Tra cứu

Free-Học Từ Vựng theo chủ đề - cấp độ N2


[Bài học hôm nay: Thứ Bảy, 27/07/2024) – Miễn phí]

   Quay lại danh mục bài học

文型_政治

文型

選挙の前に、それぞれの政党の政策を調べる。

政府は国を正しく治めなければいけない。

この候補者は政党に属していない。

この政党は福祉の充実を政策に掲げている。

バスガイドが旗を掲げて客を待っている。

政府は外交の問題を一つずつ解決している。

首相がA国訪問についてコメントした

政治家の発言が世間で問題になっている。

国会の生放送を見る。

国会で予算に関する議論が続いている。

国会の日程が延びた

お金の問題で大臣が交替した。

彼は国会議員になるのが夢らしい。

来月、全国的な選挙が行われる。

選挙の候補者が駅前で演説する

どの政党を支持するかは国民の自由だ。

会場で各々、候補者の名前を書いて箱に入れる。

選挙にはばく大な費用がかかる。

選挙活動で不正は許されない。

国会議員が不正な行為で逮捕された。

日本には思想の自由がある。

犯罪に関する法律が改正された

明日から新しい法律が実施される

政治家にとって、スピーチ力も不可欠な要素だ。

今年度の予算が成立した

政府は国民に事実を伝えなければならない。

あの政治家は何かを隠しているようだ。

この国は大きな問題を抱えている。

おばあさんが大きな荷物を抱えている。

A大統領は、あの国を30年も支配していた。

若者の多くが大統領の経済政策を非難している。

国民は大統領に辞任を要求した

先週の日曜日にデモが行われた。

およそ10万人がデモに参加した。

私は政治関連のニュースをよく見る。

Bài Dịch

文型Nghĩa

選挙の前に、それぞれの政党の政策を調べる。

Trước bầu cử, tôi tìm hiểu chính sách của từng chính đảng.

政府は国を正しく治めなければいけない。

Chính phủ phải cai trị đất nước đúng đắn.

この候補者は政党に属していない。

Ứng viên này không thuộc đảng phái chính trị.

この政党は福祉の充実を政策に掲げている。

Chính đảng này đưa ra chính sách thực hiện đầy đủ phúc lợi.

バスガイドが旗を掲げて客を待っている。

Hướng dẫn viên xe buýt giương cao cờ chờ khách.

政府は外交の問題を一つずつ解決している。

Chính phủ đang giải quyết từng vấn đề ngoại giao.

首相がA国訪問についてコメントした

Thủ tướng bình luận về việc viếng thăm nước A.

政治家の発言が世間で問題になっている。

Phát ngôn của chính trị gia trở thành vấn đề trong xã hội.

国会の生放送を見る。

Xem phát sóng trực tiếp quốc hội.

国会で予算に関する議論が続いている。

Các tranh luận liên quan đến ngân sách tiếp tục diễn ra ở quốc hội.

国会の日程が延びた

Lịch làm việc của quốc hộc kéo dài thêm.

お金の問題で大臣が交替した。

Bộ trưởng đã thay đổi do vấn đề tiền bạc.

彼は国会議員になるのが夢らしい。

Hình như ước mơ của anh ấy là trở thành nghị viên quốc hội.

来月、全国的な選挙が行われる。

Tháng tới, cuộc bầu cử toàn quốc sẽ được tiến hành.

選挙の候補者が駅前で演説する

Ứng viên tuyển cử sẽ diễn thuyết trước nhà ga.

どの政党を支持するかは国民の自由だ。

Ủng hộ chính đảng nào là tự do của người dân.

会場で各々、候補者の名前を書いて箱に入れる。

Tại hội trường, mỗi người viết tên ứng viên và bỏ vào thùng.

選挙にはばく大な費用がかかる。

Tốn chi phí khổng lồ cho việc bầu cử.

選挙活動で不正は許されない。

Hành vi bất chính trong hoạt động tranh cử sẽ không được tha thứ.

国会議員が不正な行為で逮捕された。

Nghị viên quốc hội đã bị bắt vì hành vi bất chính.

日本には思想の自由がある。

Ở Nhật có sự tự do về tư tưởng.

犯罪に関する法律が改正された

Luật liên quan đến tội phạm đã được sửa đổi.

明日から新しい法律が実施される

Từ ngày mai, luật mới sẽ được thực thi.

政治家にとって、スピーチ力も不可欠な要素だ。

Đối với chính trị gia, năng lực hùng biện là yếu tố không thể thiếu.

今年度の予算が成立した

Dự toán cho năm nay đã được lập.

政府は国民に事実を伝えなければならない。

Chính phủ phải truyền đạt sự thật cho người dân.

あの政治家は何かを隠しているようだ。

Chính trị gia đó như đang che giấu điều gì.

この国は大きな問題を抱えている。

Đất nước này đang đối mặt với vấn đề lớn.

おばあさんが大きな荷物を抱えている。

Bà lão đang ôm gói hành lý lớn.

A大統領は、あの国を30年も支配していた。

Tổng thống A đã cai trị nước đó những 30 năm.

若者の多くが大統領の経済政策を非難している。

Nhiều người trẻ phê phán chính sách kinh tế của tổng thống.

国民は大統領に辞任を要求した

Người dân yêu cầu tổng thống từ chức.

先週の日曜日にデモが行われた。

Cuộc biểu tình đã diễn ra vào chủ nhật tuần trước.

およそ10万人がデモに参加した。

Khoảng 100.000 người đã tham gia biểu tình.

私は政治関連のニュースをよく見る。

Tôi thường xem tin tức liên quan đến chính trị.

Từ Vựng

TTMục từHán TựNghĩa

1

せいさく

政策

Chính sách

2

おさめる

治める

Trị, thống trị, cai trị

3

(~が)おさまる

治まる

(~) yên ổn, ngừng

4

せいとう

政党

Đảng chính trị

5

よとう

与党

Đảng cầm quyền

6

やとう

野党

Đảng đối lập

7

かかげる

掲げる

Đưa ra, giương cao

8

がいこう

外交

Ngoại giao

9

がいこうかん

外交官

Nhà ngoại giao

10

コメント〈する〉

 

Bình luận

11

はつげん〈する〉

発言

Sự phát ngôn, phát biểu

12

しつげん〈する〉

失言

Sự lỡ lời

13

こっかい

国会

Quốc hội

14

ぎろん〈する〉

議論

Sự tranh luận

15

のびる

延びる

Kéo dài, giãn ra

16

(~を)のばす

延ばす

Kéo dài (~), trì hoãn

17

だいじん

大臣

Bộ trưởng

18

そうりだいじん

総理大臣

Thủ tướng

19

がいむだいじん

外務大臣

Bộ trưởng bộ Ngoại giao.

20

ぎいん

議員

Nghị sỹ

21

しかいぎいん

市会議員

Nghị sỹ thành phố

22

くかいぎいん

区会議員

Nghị sỹ quận

23

せんきょ〈する〉

選挙

Việc bầu cử

24

せんきょけん

選挙権

Quyền bầu cử

25

こうほしゃ

候補者

ứng cử viên

26

えんぜつ〈する〉

演説

Sự diễn thuyết, bài diễn thuyết

27

しじ〈する〉

支持

Sự ủng hộ

28

しじりつ

支持率

Tỉ lệ ủng hộ

29

しじしゃ

支持者

Người ủng hộ

30

おのおの

各々

Mỗi, từng

31

かくじ

各自

Mỗi  người, từng người

32

ばくだいな

ばく大な

To lớn, khổng lồ

33

ふせい〈な〉

不正

Sự bất chính, bất chính

34

しそう

思想

Tư tưởng

35

かいせい〈する〉

改正

Sự thay đổi, chỉnh sửa

36

じっし〈する〉

実施

Sự thực thi, tiến hành

37

ようそ

要素

Nhân tố, yếu tố

38

せいりつ〈する〉

成立

Sự thành lập

39

じじつ

事実

Sự thật

40

かくす

隠す

Che giấu

41

(~が)かくれる

隠れる

(~) trốn, ẩn nấp

42

かかえる

抱える

Đối mặt, ôm

43

しはい〈する〉

支配

Sự chi phối, cai trị

44

ひなん〈する〉

非難

Sự trách móc, đổ lỗi

45

ようきゅう〈する〉

要求

Sự yêu cầu, đòi hỏi

46

デモ〈する〉

 

Cuộc biểu tình, sự biểu tình

47

およそ

 

Khoảng chừng

48

=おおよそ

 

 

49

かんれん〈する〉

関連

Sự liên quan

 

接辞:名詞化


 

~み(それを感じる状態)

50

しんせんみ

新鮮み

Sự tươi mới

51

つよみ

強み

Độ mạnh, sức mạnh

52

よわみ

弱み

Độ yếu, điểm yếu, sự yếu đuối

53

あたたかみ

温かみ

Sự ấm áp

54

ありがたみ

 

Sự cảm kích, cảm tạ

55

ふかみ

深み

Sự sâu sắc

 

Test

TTHán TựHiragana
1外交官 Đáp án: がいこうかん
2新鮮み Đáp án: しんせんみ
3弱み Đáp án: よわみ
4選挙 Đáp án: せんきょ
5抱える Đáp án: かかえる
6不正 Đáp án: ふせい
7非難 Đáp án: ひなん
8支配 Đáp án: しはい
9候補者 Đáp án: こうほしゃ
10改正 Đáp án: かいせい
11政党 Đáp án: せいとう
12外務大臣 Đáp án: がいむだいじん
13要求 Đáp án: ようきゅう
14失言 Đáp án: しつげん
15与党 Đáp án: よとう
16総理大臣 Đáp án: そうりだいじん
17事実 Đáp án: じじつ
18選挙権 Đáp án: せんきょけん
19深み Đáp án: ふかみ
20議員 Đáp án: ぎいん
21国会 Đáp án: こっかい
22市会議員 Đáp án: しかいぎいん
23各々 Đáp án: おのおの
24野党 Đáp án: やとう
25外交 Đáp án: がいこう
26治める Đáp án: おさめる
27成立 Đáp án: せいりつ
28関連 Đáp án: かんれん
29議論 Đáp án: ぎろん
30発言 Đáp án: はつげん
31各自 Đáp án: かくじ
32隠れる Đáp án: かくれる
33隠す Đáp án: かくす
34ばく大な Đáp án: ばくだいな
35強み Đáp án: つよみ
36延びる Đáp án: のびる
37政策 Đáp án: せいさく
38支持率 Đáp án: しじりつ
39温かみ Đáp án: あたたかみ
40要素 Đáp án: ようそ
41支持者 Đáp án: しじしゃ
42演説 Đáp án: えんぜつ
43思想 Đáp án: しそう
44支持 Đáp án: しじ
45実施 Đáp án: じっし
46大臣 Đáp án: だいじん
47治まる Đáp án: おさまる
48掲げる Đáp án: かかげる
49区会議員 Đáp án: くかいぎいん

Đang xử lý

Hướng dẫn nâng cấp VIP - Liên hệ qua Facebook - Điều khoản sử dụng - Chính sách quyền riêng tư

Click vào đây để đến phiên bản dành cho điện thoại.

Bản quyền thuộc về trường ngoại ngữ Việt Nhật
Đ/C: 8A - Cư xá Phan Đăng Lưu - P.3 - Q. Bình Thạnh - TP.HCM
ĐT: Hotline: 0933 666 720
Email: admin@lophoctiengnhat.com - lophoctiengnhat.com@gmail.com

Liên hệ qua Facebook
Đăng nhập
Dùng tài khoản mạng xã hội:
Dùng tài khoản lophoctiengnhat.com:
Bạn cần trợ giúp?
Kết quả kiểm tra
Bạn đã chia sẻ kế quả kiểm tra trên Facebook
Bạn chưa đăng nhập. Kết quả kiểm tra của bạn sẽ không được lưu lại.
Chia sẻ không thành công.
Kết quà kiểm tra:
Tổng số câu hỏi:
Số câu sai:
Điểm:
Số câu đã làm:
Số câu đúng:
Kết quả:
Chia sẻ kết quả trên Facebook:
Thông báo:
Vui lòng quay lại bài học trước và chờ 15 phút để làm lại.
Thời gian còn lại: 15 : 00
Đang xử lý...
Kết quả tra cứu cho từ khóa:
Click vào để xem thêm các kết quả tra cứu khác:
Các từ đã tra gần đây: (Click vào để xem)
Bạn cần đăng nhập để có thể xem được nội dung này.