Tra cứu

Free-Học Từ Vựng theo chủ đề - cấp độ N2


Thứ Hai  Thứ Ba  Thứ Tư  Thứ Năm  Thứ Sáu  Thứ Bảy  Chủ Nhật  
Thứ Hai  Thứ Ba  Thứ Tư  Thứ Năm  Thứ Sáu  Thứ Bảy  Chủ Nhật  
[Bài học hôm nay: Thứ Ba, 30/12/2025) – Miễn phí]

   Quay lại danh mục bài học

文型_病気と治療

文型

現代は心を病んでいる人が少なくない。

事故で負傷し、救急車で運ばれた。

車にひかれた人が重体になっている。

この季節は熱中症に気をつけなければいけない。

傷口から細菌が入ったようだ。

つまずいて転んでしまい、足を骨折した。

それは人生で初めてつまずいた出来事だった。

日本の医療は、かなり進んでいる。

この病院なら、高度な医療が受けられる。

手術の実績で病院を選ぶ。

この病気は治療費の負担が大きい。

この病気の治療には保険が適用される

けがをしたので、すぐに手当てをした。

医者は母の治療に全力を尽くしてくれた。

薬品の扱いには十分に注意する。

説明書を読んで、薬の作用を知る。

大人は1回3粒を目安に飲んでください。

薬の副作用で気分が悪くなることがある。

薬を飲んだら、余計に気分が悪くなった。

人より余計にリハビリをした。

家族に余計な心配をかけたくない。

肩が凝ったので、友達にもんでもらった。

医師に病名を告げられ、ショックだった。

医者と話し、最悪の場合を覚悟した

かぜをひいて、彼女に看病してもらった。

あの医師は患者へ配慮が不足している。

この病気は遺伝するらしい。

病気を克服して、仕事に戻った。

しばらくは、病院でリハビリを続ける。

Bài Dịch

文型Nghĩa

現代は心を病んでいる人が少なくない。

Hiện nay không ít người bị bệnh tim.

事故で負傷し、救急車で運ばれた。

Bị thương do tai nạn nên được đưa đi bằng xe cấp cứu.

車にひかれた人が重体になっている。

Người bị xe cán đang trong tình trạng nguy kịch.

この季節は熱中症に気をつけなければいけない。

Mùa này phải chú ý chứng sốc nhiệt.

傷口から細菌が入ったようだ。

Hình như vi khuẩn đã vào từ miệng vết thương.

つまずいて転んでしまい、足を骨折した。

Tôi vấp té và gãy xương chân.

それは人生で初めてつまずいた出来事だった。

Đó là sự kiện sẩy chân lần đầu tiên trong đời.

日本の医療は、かなり進んでいる。

Y tế Nhật Bản khá phát triển.

この病院なら、高度な医療が受けられる。

Nếu là bệnh viện này thì sẽ được điều trị ở mức độ cao.

手術の実績で病院を選ぶ。

Chọn bệnh viện qua kinh nghiệm phẫu thuật.

この病気は治療費の負担が大きい。

Bệnh viện này phí tổn điều trị lớn.

この病気の治療には保険が適用される

Bảo hiểm sẽ được áp dụng cho việc điều trị bệnh này.

けがをしたので、すぐに手当てをした。

Vì bị thương nên tôi đã điều trị ngay.

医者は母の治療に全力を尽くしてくれた。

Bác sĩ đã dốc toàn lực chữa trị cho mẹ tôi.

薬品の扱いには十分に注意する。

Chú ý cẩn thận trong việc sử dụng dược phẩm.

説明書を読んで、薬の作用を知る。

Đọc giấy hướng dẫn, tôi biết được tác dụng của thuốc.

大人は1回3粒を目安に飲んでください。

Người lớn thì uống theo liều lượng 3 viên 1 lần.

薬の副作用で気分が悪くなることがある。

Do tác dụng phụ của thuốc, có khi cảm thấy khó chịu.

薬を飲んだら、余計に気分が悪くなった。

Uống thuốc xong, cảm giác khó chịu hơn.

人より余計にリハビリをした。

Tôi đã tập vật lý trị liệu nhiều hơn người khác.

家族に余計な心配をかけたくない。

Tôi không muốn gia đình lo lắng không cần thiết.

肩が凝ったので、友達にもんでもらった。

Do bị mỏi vai nên tôi nhờ bạn đấm bóp.

医師に病名を告げられ、ショックだった。

Tôi sốc khi được bác sĩ thông báo tên bệnh.

医者と話し、最悪の場合を覚悟した

Tôi nói chuyện với bác sĩ và chuẩn bị tinh thần cho trường hợp xấu nhất.

かぜをひいて、彼女に看病してもらった。

Tôi bị cảm nên nhờ bạn gái chăm bệnh.

あの医師は患者へ配慮が不足している。

Bác sĩ đó thiếu lưu tâm đến bệnh nhân.

この病気は遺伝するらしい。

Nghe nói bệnh này di truyền.

病気を克服して、仕事に戻った。

Tôi vượt qua cơn bệnh và quay lại công việc.

しばらくは、病院でリハビリを続ける。

Tôi tiếp tục tập vật lý trị liệu ở bệnh viện một thời gian.

Từ Vựng

TTMục từHán TựNghĩa

1

やむ

病む

Đau

2

ふしょう〈する〉

負傷

Vết thương

3

ふしょうしゃ

負傷者

Người bị thương

4

じゅうたい

重体

Tình trạng nguy kịch

5

じゅうしょう

重傷

Bị thương nặng

6

けいしょう

軽傷

Bị thương nhẹ

7

ねっちゅうしょう

熱中症

Chứng sốc nhiệt, say nắng

8

さいきん

細菌

Vi khuẩn, vi trùng

9

ウイルス

 

Vi-rút

10

つまずく

 

Vấp, sẩy chân, trượt chân

11

いりょう

医療

Y tế

12

いりょうきかん

医療機関

Cơ quan y tế

13

いりょうぎじゅつ

医療技術

Kỹ thuật y tế

14

こうど〈な〉

高度

Trình độ cao, cao độ

15

じっせき

実績

Thành tích thực tế

16

ふたん〈する〉

負担

Phí tổn, gánh vác

17

てきよう〈する〉

適用

Sự áp dụng

18

てあて

手当て

Sự chăm sóc, trợ cấp

19

つくす

尽くす

Dốc hết sức, dốc cạn

20

やくひん

薬品

Dược phẩm, thuốc men

21

やくひんがいしゃ

薬品会社

Công ty dược phẩm

22

さよう〈する〉

作用

Tác dụng

23

めやす

目安

Độ chừng, tiêu chuẩn

24

ふくさよう

副作用

Tác dụng phụ

25

よけい[に]

余計

Hơn (ngoài mong muốn), nhiều hơn, không cần thiết, dư thừa

26

よけいな

余計な

Không cần thiết

27

もむ

 

Đấm bóp, chà xát

28

マッサージ〈する〉

 

Mát-xa

29

つげる

告げる

Sự thông báo, thông cáo

30

こくち〈する〉

告知

Sự thông báo, thông cáo

31

かくご〈する〉

覚悟

Sự sẵn sàng, chuẩn bị tinh thần

32

かんびょう〈する〉

看病

Sự chăm bệnh

33

はいりょ〈する〉

配慮

Sự lưu tâm, lo lắng

34

いでん〈する〉

遺伝

Sự di truyền

35

いでんし

遺伝子

Gen di truyền

36

こくふく〈する〉

克服

Sự khắc phục, chinh phục

37

リハビリ

 

Vật lý trị liệu, phục hồi chức năng

38

=リハビリテーション

 

 

 

Test

TTHán TựHiragana
1遺伝 Đáp án: いでん
2覚悟 Đáp án: かくご
3克服 Đáp án: こくふく
4医療 Đáp án: いりょう
5細菌 Đáp án: さいきん
6負担 Đáp án: ふたん
7告知 Đáp án: こくち
8配慮 Đáp án: はいりょ
9重体 Đáp án: じゅうたい
10作用 Đáp án: さよう
11余計な Đáp án: よけいな
12高度 Đáp án: こうど
13負傷 Đáp án: ふしょう
14実績 Đáp án: じっせき
15薬品会社 Đáp án: やくひんがいしゃ
16目安 Đáp án: めやす
17病む Đáp án: やむ
18告げる Đáp án: つげる
19手当て Đáp án: てあて
20適用 Đáp án: てきよう
21余計 Đáp án: よけい
22熱中症 Đáp án: ねっちゅうしょう
23医療技術 Đáp án: いりょうぎじゅつ
24重傷 Đáp án: じゅうしょう
25尽くす Đáp án: つくす
26軽傷 Đáp án: けいしょう
27副作用 Đáp án: ふくさよう
28薬品 Đáp án: やくひん
29看病 Đáp án: かんびょう
30遺伝子 Đáp án: いでんし
31負傷者 Đáp án: ふしょうしゃ
32医療機関 Đáp án: いりょうきかん

Đang xử lý

Hướng dẫn nâng cấp VIP - Liên hệ qua Facebook - Điều khoản sử dụng - Chính sách quyền riêng tư

Click vào đây để đến phiên bản dành cho điện thoại.

Bản quyền thuộc về trường ngoại ngữ Việt Nhật
Đ/C: 8A - Cư xá Phan Đăng Lưu - P.3 - Q. Bình Thạnh - TP.HCM
ĐT: Hotline: 0933 666 720
Email: admin@lophoctiengnhat.com - lophoctiengnhat.com@gmail.com

Liên hệ qua Facebook
Đăng nhập
Dùng tài khoản mạng xã hội:
Dùng tài khoản lophoctiengnhat.com:
Bạn cần trợ giúp?
Kết quả kiểm tra
Bạn đã chia sẻ kế quả kiểm tra trên Facebook
Bạn chưa đăng nhập. Kết quả kiểm tra của bạn sẽ không được lưu lại.
Chia sẻ không thành công.
Kết quà kiểm tra:
Tổng số câu hỏi:
Số câu sai:
Điểm:
Số câu đã làm:
Số câu đúng:
Kết quả:
Chia sẻ kết quả trên Facebook:
Thông báo:
Vui lòng quay lại bài học trước và chờ 15 phút để làm lại.
Thời gian còn lại: 15 : 00
Đang xử lý...
Kết quả tra cứu cho từ khóa:
Click vào để xem thêm các kết quả tra cứu khác:
Các từ đã tra gần đây: (Click vào để xem)
Bạn cần đăng nhập để có thể xem được nội dung này.