Free-Học Từ Vựng theo chủ đề - cấp độ N2
文型_試験
| 文型 |
今年、N2の試験に挑戦することにした。 |
次の試験の範囲は広い。 |
文法の問題には、いろいろなパターンがある。 |
試験前にあらゆるパターンの問題をやってみた。 |
小論文の課題は地球温暖化についてだった。 |
日本には改善すべき課題が多くある。 |
最後の段落に重要なことが書かれている。 |
問題に訂正箇所があった。 |
問題と解答、2種類の用紙が配られた。 |
この問題は前に勉強した式を応用すれば、解ける。 |
4つの中から一つを選択して、答えましょう。 |
次の言葉の中から当てはまるものを選びましょう。 |
この段落で筆者が意見を述べている。 |
次の言葉を別の言葉に言い換えましょう。 |
問題が難しくて、考え込んでしまった。 |
問題を解く時間は限られている。 |
夏はビールに限る。 |
N2になると、紛らわしい選択肢も増えてくる。 |
この問題は、いくら考えてもさっぱりわからない。 |
わからない問題は勘を働かせて答える。 |
試験の本番が近付いてきて、緊張している。 |
試験の日が迫ってきた。 |
彼に危険が迫っている。 |
合格を目指して、必死に頑張った。 |
受験生はいっせいに問題を読み始めた。 |
「終わりです」という声で、試験が終了した。 |
試験終了後、問題用紙と解答用紙が回収された。 |
採点はコンピューターで行われる。 |
彼なら、合格は確実だと思う。 |
| Bài Dịch |
| 文型 | Nghĩa |
今年、N2の試験に挑戦することにした。 | Năm nay tôi quyết định thử thách với kỳ thi N2. |
次の試験の範囲は広い。 | Kì thi sắp tới phạm vi ra thi rộng. |
文法の問題には、いろいろなパターンがある。 | Câu hỏi văn phạm có nhiều dạng. |
試験前にあらゆるパターンの問題をやってみた。 | Trước kỳ thi, tôi đã làm thử tất cả các kiểu câu hỏi. |
小論文の課題は地球温暖化についてだった。 | Đề tài tiểu luận là về trái đất ấm lên. |
日本には改善すべき課題が多くある。 | Ở Nhật có nhiều vấn đề phải cải thiện. |
最後の段落に重要なことが書かれている。 | Điều quan trọng được viết ở đoạn cuối cùng |
問題に訂正箇所があった。 | Trong câu hỏi có chỗ được chỉnh sửa. |
問題と解答、2種類の用紙が配られた。 | Tôi được phát 2 loại mẫu giấy, giấy đề thi và giấy trả lời. |
この問題は前に勉強した式を応用すれば、解ける。 | Câu hỏi này nếu áp dụng công thức đã học lúc trước thì có thể giải được. |
4つの中から一つを選択して、答えましょう。 | Hãy chọn 1 trong 4 câu để trả lời. |
次の言葉の中から当てはまるものを選びましょう。 | Chọn từ thích hợp từ những từ sau đây. |
この段落で筆者が意見を述べている。 | Ý kiến của tác giả được trình bày ở đoạn này. |
次の言葉を別の言葉に言い換えましょう。 | Hãy đổi cách nói của những từ dưới đây bằng từ khác. |
問題が難しくて、考え込んでしまった。 | Vì câu hỏi khó nên tôi đã tập trung suy nghĩ. |
問題を解く時間は限られている。 | Thời gian trả lời câu hỏi là có hạn. |
夏はビールに限る。 | Mùa hè thì bia là nhất. |
N2になると、紛らわしい選択肢も増えてくる。 | Lên N2 rồi thì những lựa chọn mơ hồ cũng tăng lên. |
この問題は、いくら考えてもさっぱりわからない。 | Câu hỏi này thì có nghĩ cách mấy cũng chẳng hiểu nổi. |
わからない問題は勘を働かせて答える。 | Câu hỏi không biết thì tôi dùng trực giác để trả lời. |
試験の本番が近付いてきて、緊張している。 | Ngày thi chính thức đến gần nên tôi căng thẳng. |
試験の日が迫ってきた。 | Ngày thi đã đến gần. |
彼に危険が迫っている。 | Nguy hiểm tiến sát anh ấy. |
合格を目指して、必死に頑張った。 | Tôi đã cố gắng hết sức, nhắm đến việc thi đậu. |
受験生はいっせいに問題を読み始めた。 | Thí sinh dự thi đồng loạt bắt đầu đọc đề thi. |
「終わりです」という声で、試験が終了した。 | Kỳ thi kết thúc bằng tiếng hô “hết giờ”. |
試験終了後、問題用紙と解答用紙が回収された。 | Sau khi thi xong, đề thi và giấy trả lời được thu lại. |
採点はコンピューターで行われる。 | Việc chấm điểm được tiến hành bằng máy tính. |
彼なら、合格は確実だと思う。 | Anh ấy thì tôi nghĩ đậu là cái chắc. |
| Từ Vựng |
| TT | Mục từ | Hán Tự | Nghĩa |
1 | ちょうせん〈する〉 | 挑戦 | Thử thách |
2 | =チャレンジ〈する〉 |
|
|
3 | はんい | 範囲 | Phạm vi |
4 | パターン |
| Kiểu, mẫu |
5 | ワンパターン |
| Một kiểu, một mẫu |
6 | あらゆる |
| Tất cả |
7 | ありとあらゆる |
| Một và tất cả |
8 | かだい | 課題 | Đề tài, vấn đề |
9 | だんらく | 段落 | Đoạn |
10 | かしょ | 箇所 | Chỗ, điểm |
11 | ようし | 用紙 | Mẫu giấy |
12 | もんだいようし | 問題用紙 | Giấy đề thi |
13 | かいとうようし | 解答用紙 | Giấy trả lời |
14 | とうあんようし | 答案用紙 | Giấy đáp án |
15 | おうよう〈する〉 | 応用 | Sự ứng dụng, áp dụng |
16 | せんたく〈する〉 | 選択 | Sự lựa chọn, chọn lọc |
17 | せんたくし | 選択肢 | Các lựa chọn |
18 | あてはまる | 当てはまる | Đúng, thích hợp |
19 | (~を)あてはめる | (~を)当てはめる | Đúng với (~) |
20 | のべる | 述べる | Trình bày |
21 | いいかえる | 言い換える | Nói cách khác, đổi |
22 | いいなおす | 言い直す | Nói sửa lại |
23 | かんがえこむ | 考え込む | Suy nghĩ (một cách tập trung, chăm chú) |
24 | かぎる | 限る | Giới hạn, chỉ có |
25 | まぎらわしい | 紛らわしい | Mơ hồ |
26 | さっぱり(~ない) |
| Hoàn toàn (không ~) |
27 | かん | 勘 | Trực giác, linh cảm |
28 | ちょっかん | 直感 | Trực cảm |
29 | ほんばん | 本番 | Buổi (ngày) chính thức, thực thụ |
30 | とうじつ | 当日 | Ngày (diễn ra) chính thức. |
31 | せまる | 迫る | Tiến gần, gần sát |
32 | ひっしな | 必死な | Quyết tâm, hết sức |
33 | いっしょうけんめい〈な〉 | 一生懸命 | Hết sức mình, dốc hết sức |
34 | いっせいに |
| Đồng loạt |
35 | しゅうりょう〈する〉 | 終了 | Sự kết thúc, chấm dứt |
36 | かいしゅう〈する〉 | 回収 | Sự thu hồi |
37 | さいてん〈する〉 | 採点 | Việc chấm điểm |
38 | かくじつな | 確実な | Chắc chắn |
39 | ~観(見方、考え方) |
|
|
40 | じんせいかん | 人生観 | Nhân sinh quan |
41 | かちかん | 価値観 | Giá trị quan |
42 | せんにゅうかん | 先入観 | Thành kiến, định kiến |
43 | せかいかん | 世界観 | Thế giới quan |
44 | けっこんかん | 結婚観 | Quan niệm hôn nhân |
45 | しょくぎょうかん | 職業観 | Quan niệm nghề nghiệp |
| Test |
| TT | Hán Tự | Hiragana |
|---|---|---|
| 1 | 段落 | Đáp án: だんらく |
| 2 | 課題 | Đáp án: かだい |
| 3 | 必死な | Đáp án: ひっしな |
| 4 | 回収 | Đáp án: かいしゅう |
| 5 | 範囲 | Đáp án: はんい |
| 6 | 価値観 | Đáp án: かちかん |
| 7 | 採点 | Đáp án: さいてん |
| 8 | 応用 | Đáp án: おうよう |
| 9 | 考え込む | Đáp án: かんがえこむ |
| 10 | 選択肢 | Đáp án: せんたくし |
| 11 | 職業観 | Đáp án: しょくぎょうかん |
| 12 | 人生観 | Đáp án: じんせいかん |
| 13 | 紛らわしい | Đáp án: まぎらわしい |
| 14 | 言い換える | Đáp án: いいかえる |
| 15 | 直感 | Đáp án: ちょっかん |
| 16 | 選択 | Đáp án: せんたく |
| 17 | 先入観 | Đáp án: せんにゅうかん |
| 18 | 終了 | Đáp án: しゅうりょう |
| 19 | 述べる | Đáp án: のべる |
| 20 | 答案用紙 | Đáp án: とうあんようし |
| 21 | 箇所 | Đáp án: かしょ |
| 22 | 解答用紙 | Đáp án: かいとうようし |
| 23 | 当日 | Đáp án: とうじつ |
| 24 | 問題用紙 | Đáp án: もんだいようし |
| 25 | 挑戦 | Đáp án: ちょうせん |
| 26 | 用紙 | Đáp án: ようし |
| 27 | 本番 | Đáp án: ほんばん |
| 28 | 勘 | Đáp án: かん |
| 29 | 確実な | Đáp án: かくじつな |
| 30 | 迫る | Đáp án: せまる |
| 31 | 結婚観 | Đáp án: けっこんかん |
| 32 | 世界観 | Đáp án: せかいかん |
| 33 | 一生懸命 | Đáp án: いっしょうけんめい〈な〉 |
| 34 | 当てはまる | Đáp án: あてはまる |
| 35 | 限る | Đáp án: かぎる |
| 36 | 言い直す | Đáp án: いいなおす |