Free-Học Từ Vựng theo chủ đề - cấp độ N2
文型_会社
| 文型 |
日本の企業のうち、大企業は0.3パーセントだ。 |
A社は大手ではないが、有名な会社だ。 |
私の会社は日本を代表するメーカーの一つだ。 |
公務員ではなく、民間の企業で働きたい。 |
大企業は多くの組織で構成されている。 |
この会社の従業員は約1,000人だ。 |
4月には新入社員の研修が行われる。 |
A社は派遣社員ではなく、正社員を希望している。 |
彼は社長でもあり、オーナーでもある。 |
新入社員なので、なかなか重役と会う機会がない。 |
オフィスが郊外に移転した。 |
給料は月末に支給される。 |
出世して、社長になりたい。 |
課長が部長に昇進した。 |
うちの会社は転勤が多い。 |
家族を残して、大阪支社へ赴任する。 |
この会社は有給休暇が取りやすい。 |
ある日、人事の担当者に呼ばれた。 |
A社には今年も優秀な人材が集まった。 |
会社が忙しくなり、人手が足りない。 |
お店や商品のモニターをして、ポイントをもらった。 |
彼の会社は毎年業績が伸びている。 |
ビジネスマンは体が資本だ。 |
会社が資本金を増やした。 |
社長が今後の方針を述べた。 |
社会に貢献する企業になること、これが我々の方針だ。 |
あの企業は時代に合った製品を開発している。 |
この商品は売れ行きがいいそうだ。 |
商品がヒットして、売り上げが伸びた。 |
この製品には予想以上にコストがかかりそうだ。 |
大きな仕事を終わり、責任を果たした。 |
上司の許可を得て、休暇を取った。 |
上司は部下の休暇を認めた。 |
| 自分の間違いを認めることが、成長につながる。 |
| この画家は世界に才能を認められた。 |
| Bài Dịch |
| 文型 | Nghĩa |
日本の企業のうち、大企業は0.3パーセントだ。 | Trong số các doanh nghiệp Nhật Bản, doanh nghiệp lớn chiếm 0.3%. |
A社は大手ではないが、有名な会社だ。 | Công ty A tuy không lớn nhưng là công ty nổi tiếng. |
私の会社は日本を代表するメーカーの一つだ。 | Công ty tôi là một hãng sản xuất đại diện cho Nhật Bản. |
公務員ではなく、民間の企業で働きたい。 | Tôi muốn làm việc ở doanh nghiệp tư nhân chứ không phải nhân viên nhà nước. |
大企業は多くの組織で構成されている。 | Doanh nghiệp lớn được cấu thành từ nhiều tổ chức. |
この会社の従業員は約1,000人だ。 | Nhân viên của công ty này có khoảng 1.000 người. |
4月には新入社員の研修が行われる。 | Việc đào tạo nhân viên mới sẽ được tổ chức vào tháng 4. |
A社は派遣社員ではなく、正社員を希望している。 | Công ty A muốn tuyển nhân viên chính thức chứ không phải nhân viên phái cử. |
彼は社長でもあり、オーナーでもある。 | Ông ấy vừa là giám đốc vừa là ông chủ. |
新入社員なので、なかなか重役と会う機会がない。 | Vì là nhân viên mới nên mãi vẫn chưa có cơ hội gặp cấp lãnh đạo. |
オフィスが郊外に移転した。 | Văn phòng đã dời ra ngoại ô. |
給料は月末に支給される。 | Tiền lương được trả vào cuối tháng. |
出世して、社長になりたい。 | Tôi muốn thăng tiến, trở thành giám đốc. |
課長が部長に昇進した。 | Trưởng ban đã thăng chức lên trưởng phòng. |
うちの会社は転勤が多い。 | Công ty tôi hay cho đổi địa điểm làm việc. |
家族を残して、大阪支社へ赴任する。 | Tôi để lại gia đình, đi nhận chức ở chi nhánh Osaka. |
この会社は有給休暇が取りやすい。 | Công ty này dễ lấy phép có lương. |
ある日、人事の担当者に呼ばれた。 | Ngày nọ, tôi được người phụ trách nhân sự gọi lên. |
A社には今年も優秀な人材が集まった。 | Năm nay, nguồn nhân lực ưu tú cũng lại tập trung vào công ty A. |
会社が忙しくなり、人手が足りない。 | Công ty trở nên bận rộn, không đủ người làm việc. |
お店や商品のモニターをして、ポイントをもらった。 | Tôi trả lời khảo sát về sản phẩm và cửa tiệm để tích điểm. |
彼の会社は毎年業績が伸びている。 | Công ty của anh ấy kết quả kinh doanh tăng đều mỗi năm. |
ビジネスマンは体が資本だ。 | Đối với doanh nhân, cơ thể là vốn liếng. |
会社が資本金を増やした。 | Công ty đã tăng thêm tiền vốn. |
社長が今後の方針を述べた。 | Giám đốc nói phương châm từ nay về sau. |
社会に貢献する企業になること、これが我々の方針だ。 | Trở thành doanh nghiệp cống hiến cho xã hội – đây là phương châm của chúng ta. |
あの企業は時代に合った製品を開発している。 | Doanh nghiệp đó phát triển sản phẩm phù hợp với thời đại. |
この商品は売れ行きがいいそうだ。 | Sản phẩm này đang bán chạy. |
商品がヒットして、売り上げが伸びた。 | Sản phẩm bán chạy nên doanh thu tăng lên. |
この製品には予想以上にコストがかかりそうだ。 | Sản phẩm này có vẻ tốn chi phí hơn dự tính. |
大きな仕事を終わり、責任を果たした。 | Tôi đã hoàn thành trách nhiệm khi làm xong công việc lớn. |
上司の許可を得て、休暇を取った。 | Được cấp trên cho phép, tôi đã lấy ngày nghỉ. |
上司は部下の休暇を認めた。 | Cấp trên chấp thuận cho cấp dưới nghỉ phép. |
| 自分の間違いを認めることが、成長につながる。 | Nhận lỗi của mình thì sẽ trưởng thành hơn. |
| この画家は世界に才能を認められた。 | Họa sĩ này được cả thế giới công nhận tài năng. |
| Từ Vựng |
| TT | Mục từ | Hán Tự | Nghĩa |
01 | だいきぎょう | 大企業 | Doanh nghiệp lớn, tập đoàn |
02 | ちゅうしょうきぎょう | 中小企業 | Doanh nghiệp vừa |
03 | いちりゅうきぎょう | 一流企業 | Doanh nghiệp hàng đầu |
04 | おおて | 大手 | Lớn |
05 | だいひょう〈する〉 | 代表 | Đại diện |
06 | みんかん | 民間 | Tư nhân |
07 | そしき | 組織 | Tổ chức |
08 | じゅうぎょういん | 従業員 | Nhân viên |
09 | ろうどうしゃ | 労働者 | Người lao động |
10 | しんにゅうしゃいん | 新入社員 | Nhân viên mới |
11 | しんにゅうせい | 新入生 | Học sinh, sinh viên mới |
12 | はけんしゃいん | 派遣社員 | Nhân viên phái cử |
13 | はけんかいしゃ | 派遣会社 | Công ty phái cử |
14 | オーナー |
| Người chủ |
15 | じゅうやく | 重役 | Giám đốc, lãnh đạo |
16 | やくいん | 役員 | Lãnh đạo |
17 | オフィス |
| Văn phòng |
18 | しきゅう〈する〉 | 支給 | Sự chu cấp, chi trả |
19 | しきゅうがく | 支給額 | Tiền chu cấp, chi trả |
20 | しゅっせ〈する〉 | 出世 | Sự thăng tiến, thành đạt |
21 | しょうしん〈する〉 | 昇進 | Sự thăng tiến, thăng chức |
22 | てんきん〈する〉 | 転勤 | Sự thay đổi chỗ làm (trong cùng một công ty) |
23 | ふにん〈する〉 | 赴任 | Sự nhận chức |
24 | たんしんふにん〈する〉 | 単身赴任 | Sự nhận chức đơn thân, công tác một mình trong thời gian dài. |
25 | ゆうきゅうきゅうか | 有給休暇 | Nghỉ phép có lương |
26 | =ゆうきゅう | 有休 |
|
27 | じんじ | 人事 | Nhân sự |
28 | じんざい | 人材 | Nhân tài, nguồn nhân lực |
29 | ひとで | 人手 | Người làm việc, nhân công |
30 | ひとでぶそく | 人手不足 | Sự thiếu người, thiếu nhân công |
31 | モニター |
| Sự kiểm chứng, theo dõi |
32 | ぎょうせき | 業績 | Thành tích |
33 | しほん | 資本 | Vốn liếng, tiền vốn |
34 | しほんきん | 資本金 | Tiền vốn |
35 | ほうしん | 方針 | Phương châm |
36 | われわれ | 我々 | Chúng tôi, chúng ta |
37 | せいひん | 製品 | Sản phẩm, thành phẩm, hàng hóa |
38 | うれゆき | 売れ行き | Tình hình bán hàng |
39 | うりあげ | 売り上げ | Doanh thu bán ra |
40 | セールス |
| Doanh số, sự bán hàng |
41 | コスト |
| Chi phí |
42 | はたす | 果たす | Hoàn thành, đạt được |
43 | える | 得る | Có được |
44 | みとめる | 認める | Công nhận, chấp nhận |
| Test |
| TT | Hán Tự | Hiragana |
|---|---|---|
| 1 | 人手 | Đáp án: ひとで |
| 2 | 人手不足 | Đáp án: ひとでぶそく |
| 3 | 果たす | Đáp án: はたす |
| 4 | 赴任 | Đáp án: ふにん |
| 5 | 人事 | Đáp án: じんじ |
| 6 | 認める | Đáp án: みとめる |
| 7 | 大企業 | Đáp án: だいきぎょう |
| 8 | 単身赴任 | Đáp án: たんしんふにん |
| 9 | 組織 | Đáp án: そしき |
| 10 | 資本金 | Đáp án: しほんきん |
| 11 | 大手 | Đáp án: おおて |
| 12 | 製品 | Đáp án: せいひん |
| 13 | 支給額 | Đáp án: しきゅうがく |
| 14 | 支給 | Đáp án: しきゅう |
| 15 | 派遣社員 | Đáp án: はけんしゃいん |
| 16 | 有給休暇 | Đáp án: ゆうきゅうきゅうか |
| 17 | 売れ行き | Đáp án: うれゆき |
| 18 | 資本 | Đáp án: しほん |
| 19 | 方針 | Đáp án: ほうしん |
| 20 | 新入生 | Đáp án: しんにゅうせい |
| 21 | 昇進 | Đáp án: しょうしん |
| 22 | 得る | Đáp án: える |
| 23 | 人材 | Đáp án: じんざい |
| 24 | 従業員 | Đáp án: じゅうぎょういん |
| 25 | 役員 | Đáp án: やくいん |
| 26 | 業績 | Đáp án: ぎょうせき |
| 27 | 出世 | Đáp án: しゅっせ |
| 28 | 派遣会社 | Đáp án: はけんかいしゃ |
| 29 | 労働者 | Đáp án: ろうどうしゃ |
| 30 | 有休 | Đáp án: ゆうきゅう |
| 31 | 新入社員 | Đáp án: しんにゅうしゃいん |
| 32 | 売り上げ | Đáp án: うりあげ |
| 33 | 代表 | Đáp án: だいひょう |
| 34 | 民間 | Đáp án: みんかん |
| 35 | 重役 | Đáp án: じゅうやく |
| 36 | 我々 | Đáp án: われわれ |
| 37 | 転勤 | Đáp án: てんきん |
| 38 | 一流企業 | Đáp án: いちりゅうきぎょう |
| 39 | 中小企業 | Đáp án: ちゅうしょうきぎょう |