Tra cứu

Free-Học Từ Vựng theo chủ đề - cấp độ N2


Thứ Hai  Thứ Ba  Thứ Tư  Thứ Năm  Thứ Sáu  Thứ Bảy  Chủ Nhật  
Thứ Hai  Thứ Ba  Thứ Tư  Thứ Năm  Thứ Sáu  Thứ Bảy  Chủ Nhật  
[Bài học hôm nay: Thứ Tư, 17/12/2025) – Miễn phí]

   Quay lại danh mục bài học

文型_競技

文型

オリンピックの新しい競技が決まった。

8チームが優勝を競って戦っている。

次の試合で人気チーム同士が戦う

ライバルの選手と勝負して、負けた。

この試合は、なかなか勝敗が決まらない。

ついに、我々のチームが大きな試合で勝利した

ずっと優勝を逃していた選手が、とうとうライバル破った

今日こそ敵をやっつけよう。

逆転でライバルに敗れてしまった。

優勝候補の選手が、積極的に相手を攻めている。

試合の最後に逆転した

10時から開会式が行われる。

大雨で試合が中断された

同点で試合は延長になった。

選手達の勇ましい声で、試合が始まった。

このチームは勢いがあるので、勝つだろう。

この火事は火の勢いが強くて、消すことができない。

去年の優勝チームはさすがに強い。

競技場に多くの観客が集まった。

試合前にと味方に分かれて練習する。

グラウンドに観客の声が響いた。

去年より上の順位を目指したい。

あの選手のトレーナーは厳しいらしい。

このトレーナーは動きやすくて便利だ。

有名な選手に指導を受ける。

今年から新しいトレーニング法を取り入れている。

優勝するために毎日ハードな練習をこなす。

彼は世界に通用する選手になるはずだ。

彼女のは誰もまねできない。

彼は今にきっと一流の選手になる。

Bài Dịch

文型Nghĩa

オリンピックの新しい競技が決まった。

Môn thi đấu mới trong Olympic đã được chọn.

8チームが優勝を競って戦っている。

8 đội cạnh tranh chức vô địch.

次の試合で人気チーム同士が戦う

Hai đội cùng được ưa thích giao tranh ở trận tiếp theo.

ライバルの選手と勝負して、負けた。

Tôi thi đấu với đối thủ cạnh tranh và đã thua.

この試合は、なかなか勝敗が決まらない。

Trận đấu này mãi vẫn không phân thắng bại.

ついに、我々のチームが大きな試合で勝利した

Cuối cùng đội chúng tôi đã giành thắng lợi ở trận đấu lớn.

ずっと優勝を逃していた選手が、とうとうライバル破った

Vận động viên lâu nay bỏ lỡ chức vô địch cuối cùng đã đánh bại đối thủ cạnh tranh.

今日こそ敵をやっつけよう。

Ngày hôm nay hãy cùng nhau đánh đuổi kẻ thù.

逆転でライバルに敗れてしまった。

Bị đối thủ lội ngược dòng đánh bại.

優勝候補の選手が、積極的に相手を攻めている。

Vận động viên sáng giá cho chức vô địch đang tích cực tấn công đối thủ.

試合の最後に逆転した

Chúng tôi đã xoay ngược tình thế vào cuối trận đấu.

10時から開会式が行われる。

Lễ khai mạc sẽ được tiến hành từ 10 giờ.

大雨で試合が中断された

Trận đấu bị gián đoạn vì cơn mưa lớn.

同点で試合は延長になった。

Do bằng điểm nên trận đấu kéo dài thêm.

選手達の勇ましい声で、試合が始まった。

Trận đấu bắt đầu với tiếng hô mạnh mẽ của các vận động viên.

このチームは勢いがあるので、勝つだろう。

Đội này có khí thế nên hẳn sẽ thắng.

この火事は火の勢いが強くて、消すことができない。

Trận hỏa hoạn này do sức lửa mạnh nên không thể dập tắt được.

去年の優勝チームはさすがに強い。

Đội vô địch năm ngoái đúng thật là mạnh.

競技場に多くの観客が集まった。

Đông đảo khán giả đã tập hợp tại trường đấu.

試合前にと味方に分かれて練習する。

Trước khi thi đấu, chia thành phe ta và phe đối phương để luyện tập.

グラウンドに観客の声が響いた。

Trên sân vang tiếng ủng hộ của khán giả.

去年より上の順位を目指したい。

Tôi muốn nhắm đến thứ hạng cao hơn năm ngoái.

あの選手のトレーナーは厳しいらしい。

Huấn luyện viên của vận động viên đó hình như nghiêm khắc lắm.

このトレーナーは動きやすくて便利だ。

Áo tập luyện thể thao này dễ cử động và tiện lợi.

有名な選手に指導を受ける。

Tôi được vận động viên nổi tiếng chỉ dẫn.

今年から新しいトレーニング法を取り入れている。

Từ năm nay đã đưa vào phương pháp huấn luyện mới.

優勝するために毎日ハードな練習をこなす。

Để vô địch thì ngày nào cũng phải phải hoàn thành bài luyện tập gian khổ.

彼は世界に通用する選手になるはずだ。

Anh ấy chắc chắn sẽ trở thành vận động viên được cả thể giới đón nhận.

彼女のは誰もまねできない。

Kĩ xảo của cô ấy không ai có thể bắt chước được.

彼は今にきっと一流の選手になる。

Anh ấy chẳng mấy chốc sẽ trở thành vận động viên hàng đầu.

Từ Vựng

TTMục từHán TựNghĩa

1

きょうぎ〈する〉

競技

Bộ môn thi đấu

2

きょうぎじょう

競技場

Sân thi đấu

3

きょうぎかい

協議会

Hiệp hội thi đấu

4

きそう

競う

Cạnh tranh, ganh đua

5

たたかう

戦う

Chiến đấu, giao tranh

6

たいせん〈する〉

対戦

Sự đối đầu, thi đấu

7

しょうぶ〈する〉

勝負

Sự thắng bại, sự thi đấu

8

しょうはい

勝敗

Sự thắng bại, kết quả thi đấu

9

かちまけ

勝ち負け

 

10

ひきわける

引き分ける

Hòa, huề

11

しょうり〈する〉

勝利

Thắng lợi

12

やぶる

破る

Đánh bạn, xé rách

13

やっつける

 

Đánh đuổi

14

やぶれる

敗れる

Bị đánh bại, thua

15

まける

負ける

 

16

せめる

攻める

Tấn công

17

ぎゃくてん〈する〉

逆転

Sự xoay ngược, đổi ngược tình thế

18

かいかい〈する〉

開会

Sự khai mạc

19

へいかい〈する〉

閉会

 

20

へいかいしき

閉会式

Lễ bế mạc

21

ちゅうだん〈する〉

中断

Sự gián đoạn, dừng lại

22

えんちょう〈する〉

延長

Sự kéo dài, đấu thêm giờ

23

えんちょうせん

延長戦

Hiệp phụ

24

いさましい

勇ましい

Mạnh mẽ, vững chai

25

いきおい

勢い

Uy lực, sức mạnh

26

さすが[に]

 

Quả là

27

かんきゃく

観客

Khán giả

28

てき

Đối phương, kẻ thù

29

⇔みかた

味方

 

30

グラウンド

 

Sân bóng, sân

31

じゅんい

順位

Thứ tự, thứ hạng

32

ランキング

 

Bảng xếp hạng

33

トレーナー

 

Huấn luyện viên, áo thể thao

34

しどう〈する〉

指導

Chỉ đạo, hướng dẫn

35

しどうしゃ

指導者

Người chỉ đạo, người hướng dẫn

36

とりいれる

取り入れる

Đưa vào

37

ハードな

 

Cứng rắn, khắc nghiệt, vất vả

38

ハードトレーニング

 

Sự luyện tập khắc nghiệt

39

つうよう〈する〉

通用

Thông dụng, được tiếp nhận

40

わざ

Chiêu thức, kỹ năng, kỹ xảo

41

テクニック

 

Kỹ thuật

42

いまに

今に

Chẳng mấy chốc

 

Test

 

TTHán TựHiragana
1勝負 Đáp án: しょうぶ
2対戦 Đáp án: たいせん
3勝敗 Đáp án: しょうはい
4勝ち負け Đáp án: かちまけ
5逆転 Đáp án: ぎゃくてん
6勝利 Đáp án: しょうり
7閉会 Đáp án: へいかい
8開会 Đáp án: かいかい
9協議会 Đáp án: きょうぎかい
10競う Đáp án: きそう
11指導者 Đáp án: しどうしゃ
12指導 Đáp án: しどう
13延長戦 Đáp án: えんちょうせん
14引き分ける Đáp án: ひきわける
15閉会式 Đáp án: へいかいしき
16競技場 Đáp án: きょうぎじょう
17順位 Đáp án: じゅんい
18味方 Đáp án: みかた
19中断 Đáp án: ちゅうだん
20破る Đáp án: やぶる
21負ける Đáp án: まける
22戦う Đáp án: たたかう
23延長 Đáp án: えんちょう
24競技 Đáp án: きょうぎ
25 Đáp án: てき
26 Đáp án: わざ
27敗れる Đáp án: やぶれる
28観客 Đáp án: かんきゃく
29勢い Đáp án: いきおい
30勇ましい Đáp án: いさましい
31取り入れる Đáp án: とりいれる
32攻める Đáp án: せめる

Đang xử lý

Hướng dẫn nâng cấp VIP - Liên hệ qua Facebook - Điều khoản sử dụng - Chính sách quyền riêng tư

Click vào đây để đến phiên bản dành cho điện thoại.

Bản quyền thuộc về trường ngoại ngữ Việt Nhật
Đ/C: 8A - Cư xá Phan Đăng Lưu - P.3 - Q. Bình Thạnh - TP.HCM
ĐT: Hotline: 0933 666 720
Email: admin@lophoctiengnhat.com - lophoctiengnhat.com@gmail.com

Liên hệ qua Facebook
Đăng nhập
Dùng tài khoản mạng xã hội:
Dùng tài khoản lophoctiengnhat.com:
Bạn cần trợ giúp?
Kết quả kiểm tra
Bạn đã chia sẻ kế quả kiểm tra trên Facebook
Bạn chưa đăng nhập. Kết quả kiểm tra của bạn sẽ không được lưu lại.
Chia sẻ không thành công.
Kết quà kiểm tra:
Tổng số câu hỏi:
Số câu sai:
Điểm:
Số câu đã làm:
Số câu đúng:
Kết quả:
Chia sẻ kết quả trên Facebook:
Thông báo:
Vui lòng quay lại bài học trước và chờ 15 phút để làm lại.
Thời gian còn lại: 15 : 00
Đang xử lý...
Kết quả tra cứu cho từ khóa:
Click vào để xem thêm các kết quả tra cứu khác:
Các từ đã tra gần đây: (Click vào để xem)
Bạn cần đăng nhập để có thể xem được nội dung này.