Free-Học Từ Vựng theo chủ đề - cấp độ N2
文型_ふるさと
| 文型 |
故郷の母から荷物が届いた。 |
帰省して、地元の友達と会うのが楽しみだ。 |
食料品は地元のスーパーで買う。 |
ふるさとを離れて、もう10年になる。 |
駅と商店街は、かなり離れている。 |
日本でチャンスをつかんで、親に家を買いたい。 |
バスで隣にいた赤ちゃんが、私の腕をつかんだ。 |
夏休みと年末の年2回は帰省する。 |
この地域は東京からのアクセスが悪い。 |
市のホームページにアクセスする。 |
子どもやお年寄りのために、町の交通が改善された。 |
私の国には、いろいろな行事がある。 |
この地方の祭りははるか昔から続いている。 |
自分のふるさとを誇りに思っている。 |
新聞に私の国の記事が載っていて、うれしかった。 |
ふるさとの良さを、もっと宣伝したい。 |
国の文化を紹介するポスターを作成した。 |
国に帰ると、見慣れた景色が変わっていた。 |
実家は東京の近郊にある。 |
国で日本の留学生活を夢に描いていた。 |
妹がふるさとの風景を描いて、送ってくれた。 |
私の故郷では若者が減少している。 |
大学を卒業して、Uターン就職した。 |
渋滞だ。次の角でUターンしよう。 |
月に数回、故郷と東京を行き来している。 |
国の将来を担うために、日本に留学した。 |
| Bài Dịch |
| 文型 | Nghĩa |
故郷の母から荷物が届いた。 | Có bưu kiện từ mẹ tôi ở quê nhà gửi đến. |
帰省して、地元の友達と会うのが楽しみだ。 | Tôi mong về quê gặp bạn bè quê nhà. |
食料品は地元のスーパーで買う。 | Tôi mua thực phẩm ở siêu thị địa phương. |
ふるさとを離れて、もう10年になる。 | Tôi rời quê hương cũng đã 10 năm. |
駅と商店街は、かなり離れている。 | Nhà ga và phố mua sắm cách nhau khá xa. |
日本でチャンスをつかんで、親に家を買いたい。 | Tôi muốn nắm bắt cơ hội ở Nhật và mua nhà cho cha mẹ. |
バスで隣にいた赤ちゃんが、私の腕をつかんだ。 | Đứa bé cạnh tôi trên xe buýt nắm lấy cánh tay tôi. |
夏休みと年末の年2回は帰省する。 | Một năm tôi về quê 2 lần, kỳ nghỉ hè và cuối năm. |
この地域は東京からのアクセスが悪い。 | Từ khu vực này di chuyển đến Tokyo không thuận tiện. |
市のホームページにアクセスする。 | Tôi truy cập vào trang chủ của thành phố. |
子どもやお年寄りのために、町の交通が改善された。 | Giao thông thành phố được cải thiện vì trẻ em và người già. |
私の国には、いろいろな行事がある。 | Ở đất nước tôi có nhiều sự kiện khác nhau. |
この地方の祭りははるか昔から続いている。 | Lễ hội địa phương này kế tục từ xa xưa. |
自分のふるさとを誇りに思っている。 | Tôi xem quê hương của mình là niềm tự hào. |
新聞に私の国の記事が載っていて、うれしかった。 | Trên báo có đăng bài về nước của tôi, tôi rất vui. |
ふるさとの良さを、もっと宣伝したい。 | Tôi muốn tuyên truyền hơn nữa nét đẹp của quê hương. |
国の文化を紹介するポスターを作成した。 | Tôi làm tấm áp phích giới thiệu văn hóa đất nước. |
国に帰ると、見慣れた景色が変わっていた。 | Lúc về nước, những cảnh sắc quen thuộc đã thay đổi. |
実家は東京の近郊にある。 | Nhà bố mẹ ruột tôi ở ngoại ô Tokyo. |
国で日本の留学生活を夢に描いていた。 | Hồi ở quê nhà, tôi đã vẽ cuộc sống du học ở Nhật thành giấc mơ. |
妹がふるさとの風景を描いて、送ってくれた。 | Em gái tôi đã vẽ phong cảnh quê nhà gửi cho tôi. |
私の故郷では若者が減少している。 | Ở quê tôi số người trẻ đang giảm. |
大学を卒業して、Uターン就職した。 | Tốt nghiệp đại học, tôi quay về quê kiếm việc. |
渋滞だ。次の角でUターンしよう。 | Kẹt xe rồi. Hãy quay đầu ở góc tiếp theo thôi. |
月に数回、故郷と東京を行き来している。 | Một tháng vài lần tôi đi đi về về quê nhà và Tokyo. |
国の将来を担うために、日本に留学した。 | Để gánh vác tương lai đất nước, tôi đã du học Nhật Bản. |
| Từ Vựng |
| TT | Mục từ | Hán Tự | Nghĩa |
1 | こきょう | 故郷 | Quê hương, quê nhà |
2 | じもと | 地元 | Địa phương, bản địa, bản xứ |
3 | はなれる | 離れる | Rời xa, cách xa |
4 | つかむ |
| Nắm bắt, nắm |
5 | きせい〈する〉 | 帰省 | Sự về quê |
6 | アクセス〈する〉 |
| Đường đi, truy cập, tiếp cận |
7 | かいぜん〈する〉 | 改善 | Sự cải thiện, làm cho tốt lên |
8 | かいりょう〈する〉 | 改良 | Sự cải thiện, làm cho tốt lên. |
9 | ぎょうじ | 行事 | Sự kiện |
10 | はるか〈な〉 |
| Xa, xa xôi |
11 | ほこり | 誇り | Sự tự hào |
12 | ほこる | 誇る | Tự hào |
13 | のる | 載る | Đăng, đăng tải |
14 | (~を)のせる | (~を)載せる | Cho đăng (~) |
15 | せんでん〈する〉 | 宣伝 | Sự quảng cáo, tuyên truyền |
16 | さくせい〈する〉 | 作成 | Sự soạn thảo, làm |
17 | みなれる | 見慣れる | Nhìn quen, quen thuộc |
18 | ききなれる | 聞き慣れる | Nghe quen |
19 | きんこう | 近郊 | Ngoại ô |
20 | えがく | 描く | Vẽ, miêu tả |
21 | わかもの | 若者 | Giới trẻ, thanh niên |
22 | Uターン〈する〉 |
| Quay về quê, quay đầu |
23 | いきき〈する〉 | 行き来 | Sự đi lại |
24 | になう | 担う | Gánh vác |
25 | 再~ |
|
|
26 | さいりよう | 再利用 | Tái sử dụng |
27 | さいかいはつ | 再開発 | Tái phát triển |
28 | さいはっけん | 再発見 | Tái phát hiện |
29 | さいしけん | 再試験 | Tái thử nghiệm |
30 | さいけんとう | 再検討 | Cân nhắc lại, xem xét lại |
31 | さいにんしき | 再認識 | Nhận thứ lại |
32 | さいしゅっぱつ | 再出発 | Xuất phát lại |
33 | さいほうそう | 再放送 | Phát sóng lại |
34 | さいせいさん | 再生産 | Tái sản xuất |
| Test |
| TT | Hán Tự | Hiragana |
|---|---|---|
| 1 | 再検討 | Đáp án: さいけんとう |
| 2 | 誇り | Đáp án: ほこり |
| 3 | 行き来 | Đáp án: いきき |
| 4 | 担う | Đáp án: になう |
| 5 | 離れる | Đáp án: はなれる |
| 6 | 帰省 | Đáp án: きせい |
| 7 | 故郷 | Đáp án: こきょう |
| 8 | 行事 | Đáp án: ぎょうじ |
| 9 | 再発見 | Đáp án: さいはっけん |
| 10 | 再出発 | Đáp án: さいしゅっぱつ |
| 11 | 宣伝 | Đáp án: せんでん |
| 12 | 若者 | Đáp án: わかもの |
| 13 | 再認識 | Đáp án: さいにんしき |
| 14 | 再放送 | Đáp án: さいほうそう |
| 15 | 誇る | Đáp án: ほこる |
| 16 | 再利用 | Đáp án: さいりよう |
| 17 | 改善 | Đáp án: かいぜん |
| 18 | 再生産 | Đáp án: さいせいさん |
| 19 | 再試験 | Đáp án: さいしけん |
| 20 | 改良 | Đáp án: かいりょう |
| 21 | 載る | Đáp án: のる |
| 22 | 地元 | Đáp án: じもと |
| 23 | 近郊 | Đáp án: きんこう |
| 24 | 聞き慣れる | Đáp án: ききなれる |
| 25 | 再開発 | Đáp án: さいかいはつ |
| 26 | 描く | Đáp án: えがく |
| 27 | 見慣れる | Đáp án: みなれる |
| 28 | 作成 | Đáp án: さくせい |