Free-Học Từ Vựng theo chủ đề - cấp độ N2
文型_エンターテインメント
文型 |
週末のイベントが楽しみだ。 |
大好きなアイドルのコンサートには必ず行く。 |
アイドルがステージに現れた。 |
会場の空気にファン達は興奮した。 |
会場に続々と人が集まった。 |
父は演劇を見に行くのが趣味だ。 |
今度の日曜に、劇場に芝居を見に行く。 |
好きな役者が出る演劇を見に行った。 |
主役は今一番人気がある女優だ。 |
役者はセリフを覚えるのも仕事だ。 |
親に、よくそんなセリフが言えるわね。 |
あの俳優はかっこいいが、演技は下手だ。 |
彼女が泣いたのは、きっと演技だ。 |
月に1回はオーケストラを聴きに行く。 |
リズムに合わせて、みんなで踊る。 |
家で映画を鑑賞する。 |
これは有名な芸術家の物語だ。 |
この監督の映画は全て見ている。 |
ネットであらすじを見てから、映画を見に行く。 |
どこかで聞いたようなありふれた話は、つまらない。 |
あの映画はばかばかしいストーリーだが、面白かった。 |
昨日の映画は退屈で、途中で寝てしまった。 |
このドラマに会場する人物は、みんなユニークだ。 |
主役が死ぬ場面で大声で泣いてしまった。 |
ビジネスの場面では敬語を話すべきだ。 |
このゲームは予想できない展開で、面白かった。 |
この話はテンポが速くて、あっという間に終わった。 |
テンポの速い音楽の方が好きだ。 |
彼の映画は評判がいいが、私は好きではない。 |
この監督の映画は海外で評価が高い。 |
あの映画見たの? 感想聞かせて。 |
人気映画の最新作が映画祭で賞をもらった。 |
Bài Dịch |
文型 | Nghĩa |
週末のイベントが楽しみだ。 | Tôi mong đến sự kiện vào cuối tuần. |
大好きなアイドルのコンサートには必ず行く。 | Nhất định tôi sẽ đi buổi hòa nhạc của thần tượng yêu thích. |
アイドルがステージに現れた。 | Thần tượng đã xuất hiện trên sân khấu. |
会場の空気にファン達は興奮した。 | Người hâm mộ phấn khích với không khí của hội trường. |
会場に続々と人が集まった。 | Người người lần lượt tập hợp ở hội trường. |
父は演劇を見に行くのが趣味だ。 | Bố tôi có sở thích đi xem diễn kịch. |
今度の日曜に、劇場に芝居を見に行く。 | Chủ nhật này tôi sẽ đi xem kịch ở nhà hát. |
好きな役者が出る演劇を見に行った。 | Tôi đã đi xem kịch có diễn viên yêu thích biểu diễn. |
主役は今一番人気がある女優だ。 | Vai chính là nữ diễn viên được hâm mộ nhất hiện nay. |
役者はセリフを覚えるのも仕事だ。 | Thuộc lời thoại cũng là công việc của diễn viên. |
親に、よくそんなセリフが言えるわね。 | Có thể ăn nói như vậy với bố mẹ nhỉ. |
あの俳優はかっこいいが、演技は下手だ。 | Diễn viên đó đẹp trai nhưng diễn xuất dở. |
彼女が泣いたのは、きっと演技だ。 | Việc cô ấy khóc chắc chắn là diễn rồi. |
月に1回はオーケストラを聴きに行く。 | Mỗi tháng 1 lần, tôi đi nghe ban nhạc biểu diễn. |
リズムに合わせて、みんなで踊る。 | Mọi người cùng nhảy theo giai điệu. |
家で映画を鑑賞する。 | Tôi thưởng thức phim ở nhà. |
これは有名な芸術家の物語だ。 | Đây là chuyện kể của nghệ thuật gia nổi tiếng. |
この監督の映画は全て見ている。 | Tôi xem tất cả phim của đạo diễn này rồi. |
ネットであらすじを見てから、映画を見に行く。 | Sau khi xem tóm tắt qua mạng, tôi mới đi xem phim. |
どこかで聞いたようなありふれた話は、つまらない。 | Những chuyện xưa cũ y như đã từng nghe ở đâu đó thì thật chán. |
あの映画はばかばかしいストーリーだが、面白かった。 | Phim đó nội dung thì ngớ ngẩn nhưng mà lại hay. |
昨日の映画は退屈で、途中で寝てしまった。 | Bộ phim hôm qua chán ngắt, tôi đã ngủ giữa chừng. |
このドラマに会場する人物は、みんなユニークだ。 | Các nhân vật xuất hiện trong phim truyền hình này ai cũng độc đáo. |
主役が死ぬ場面で大声で泣いてしまった。 | Cảnh vai chính chết, tôi đã khóc thật to. |
ビジネスの場面では敬語を話すべきだ。 | Trong tình huống kinh doanh, thì nên nói kính ngữ. |
このゲームは予想できない展開で、面白かった。 | Game này có các bước tiến triển không đoán được nên thú vị. |
この話はテンポが速くて、あっという間に終わった。 | Câu chuyện này nhịp độ nhanh, mới đó đã kết thúc rồi. |
テンポの速い音楽の方が好きだ。 | Tôi chuộng nhạc có nhịp điệu nhanh. |
彼の映画は評判がいいが、私は好きではない。 | Phim của anh ấy được đánh giá cao nhưng tôi lại không thích. |
この監督の映画は海外で評価が高い。 | Phim của đạo diễn này được đánh giá cao ở hải ngoại. |
あの映画見たの? 感想聞かせて。 | Xem phim đó rồi hả? Cho tôi nghe cảm tưởng với. |
人気映画の最新作が映画祭で賞をもらった。 | Tác phẩm điện ảnh mới nhất được yêu thích đã nhận giải ở liên hoan phim. |
Từ Vựng |
TT | Mục từ | Hán Tự | Nghĩa |
1 | イベント |
| Sự kiện |
2 | アイドル |
| Thần tượng |
3 | げいのうじん | 芸能人 | Nghệ sỹ |
4 | タレント |
| Nghệ sỹ |
5 | ステージ |
| Sân khấu |
6 | ぶたい | 舞台 | Sân khấu, vũ đài |
7 | こうふん〈する〉 | 興奮 | Sự phấn khích |
8 | ぞくぞく[と] | 続々 | Lần lượt, liên tục |
9 | えんげき | 演劇 | Kịch |
10 | [お]しばい | 芝居 | Kịch, biểu diễn sân khấu |
11 | げきじょう | 劇場 | Nhà hát, sân khấu |
12 | やくしゃ | 役者 | Diễn viên |
13 | しゅやく | 主役 | Vai chính |
14 | セリフ |
| Lời thoại, ăn nói |
15 | えんぎ〈する〉 | 演技 | Sự diễn xuất, diễn kịch (giả tạo) |
16 | しばい〈する〉 | 芝居 | Sự diễn, diễn kịch |
17 | えんじる | 演じる | Diễn xuất |
18 | オーケストラ | Hòa nhạc, dàn nhạc | |
19 | リズム | Giai điệu | |
20 | かんしょう〈する〉 | 鑑賞 | Thưởng lãm, thưởng thức |
21 | おんがくかんしょう〈する〉 | 音楽鑑賞 | Sự thưởng thức âm nhạc |
22 | げいじゅつかんしょう〈する〉 | 芸術鑑賞 | Sự thưởng lãm nghệ thuật |
23 | げいじゅつか | 芸術家 | Nghệ sỹ, nghệ thuật gia |
24 | かんとく〈する〉 | 監督 | Đạo diễn |
25 | あらすじ | Tóm tắt, phác thảo | |
26 | ありふれた~ | Cũ rích, xưa, tầm thường | |
27 | ばかばかしい | Ngu ngốc, nực cười | |
28 | ばからしい | Ngu ngốc | |
29 | たいくつ〈な/する〉 | 退屈 | Buồn tẻ, chán ngắt |
30 | じんぶつ | 人物 | Nhân vật |
31 | ばめん | 場面 | Cảnh, trường hợp, tình huống |
32 | てんかい〈する〉 | 展開 | Sự triển khai, tiến triển, diễn tiến |
33 | テンポ | Nhịp độ, nhịp điệu | |
34 | ひょうばん | 評判 | Sự bình luận, đánh giá |
35 | ひょうか〈する〉 | 評価 | Sự đánh giá |
36 | こうひょう | 好評 | Sự đánh giá cao |
37 | かんそう | 感想 | Cảm tưởng |
38 | かんそうぶん | 感想文 | Văn cảm tưởng |
39 | しょう | 賞 | Giải thưởng |
40 | じゅしょう〈する〉 | 受賞 | Nhận thưởng, đoạt giải |
41 | たいしょう | 大賞 | Giải thưởng lớn |
42 | グランプリ | Giải thưởng lớn |
Test |
TT | Hán Tự | Hiragana |
---|---|---|
1 | 続々 | Đáp án: ぞくぞく |
2 | 展開 | Đáp án: てんかい |
3 | 退屈 | Đáp án: たいくつ |
4 | 芸術家 | Đáp án: げいじゅつか |
5 | 主役 | Đáp án: しゅやく |
6 | 大賞 | Đáp án: たいしょう |
7 | 感想文 | Đáp án: かんそうぶん |
8 | 興奮 | Đáp án: こうふん |
9 | 演じる | Đáp án: えんじる |
10 | 芝居 | Đáp án: しばい |
6 | 大賞 | Đáp án: たいしょう |
12 | 人物 | Đáp án: じんぶつ |
13 | 鑑賞 | Đáp án: かんしょう |
14 | 感想 | Đáp án: かんそう |
15 | 賞 | Đáp án: しょう |
16 | 受賞 | Đáp án: じゅしょう |
17 | 芝居 | Đáp án: しばい |
18 | 音楽鑑賞 | Đáp án: おんがくかんしょう |
19 | 監督 | Đáp án: かんとく |
20 | 好評 | Đáp án: こうひょう |
21 | 評判 | Đáp án: ひょうばん |
22 | 演劇 | Đáp án: えんげき |
23 | 芸能人 | Đáp án: げいのうじん |
24 | 演技 | Đáp án: えんぎ |
25 | 役者 | Đáp án: やくしゃ |
26 | 評価 | Đáp án: ひょうか |
27 | 劇場 | Đáp án: げきじょう |
28 | 舞台 | Đáp án: ぶたい |
29 | 芸術鑑賞 | Đáp án: げいじゅつかんしょう |