Free-Học Từ Vựng theo chủ đề - cấp độ N2
文型_パソコン(スマホ)
| 文型 |
パソコンを起動する。 |
このパソコンの本体は日本製だ。 |
彼はキーボードを見ずに入力できる。 |
大きなディスプレイだと、画面が見やすい。 |
インターネットに接続して、検索する。 |
日本語研究の論文を検索する。 |
役に立ちそうな情報を友人に転送した。 |
パソコンで文書を作る。 |
文字を設定を、もう少し大きくする。 |
上下の余白を2センチにする。 |
細いフォントを選んで、メールを書く。 |
カーソルが、うまく動かない。 |
文章が読みやすいように改行する。 |
段落を区切るときには、改行して1字下げる。 |
画像をコピーして、新規ファイルに貼り付ける。 |
文章の中で強調したい文字を太くする。 |
写真を少し拡大して、保存する。 |
過去のメールを消去した。 |
作った文書を上書き保存した。 |
スマホのアイコンの順序を並び替える。 |
完成した文書を印刷する。 |
最近、プリンターの調子が悪い。 |
インクが少なくなってきたので、買っておこう。 |
| Bài Dịch |
| 文型 | Nghĩa |
パソコンを起動する。 | Khởi động máy tính. |
このパソコンの本体は日本製だ。 | Bộ phận chính máy tính này là hàng sản xuất tại Nhật. |
彼はキーボードを見ずに入力できる。 | Anh ấy có thể đánh máy mà không nhìn bàn phím. |
大きなディスプレイだと、画面が見やすい。 | Nếu là giao diện lớn thì màn hình dễ xem. |
インターネットに接続して、検索する。 | Kết nối mạng internet để tìm kiếm. |
日本語研究の論文を検索する。 | Tìm kiếm luận văn nghiên cứu tiếng Nhật. |
役に立ちそうな情報を友人に転送した。 | Tôi đã gửi chuyển tiếp thông tin có vẻ có ích cho đứa bạn. |
パソコンで文書を作る。 | Soạn thảo văn bản bằng máy tính. |
文字を設定を、もう少し大きくする。 | Định dạng chữ lớn hơn một chút. |
上下の余白を2センチにする。 | Canh lề trên dưới 2cm. |
細いフォントを選んで、メールを書く。 | Viết e-mail chọn kiểu chữ ốm. |
カーソルが、うまく動かない。 | Con trỏ máy tính không nhạy. |
文章が読みやすいように改行する。 | Xuống hàng để đoạn văn dễ đọc. |
段落を区切るときには、改行して1字下げる。 | Khi sang đoạn khác thì xuống hàng, lùi vào 1 ô. |
画像をコピーして、新規ファイルに貼り付ける。 | Sao chép hình ảnh và dán vào tập tin mới. |
文章の中で強調したい文字を太くする。 | Tô đậm chữ muốn nhấn mạnh trong đoạn văn. |
写真を少し拡大して、保存する。 | Phóng lớn hình một chút và lưu lại. |
過去のメールを消去した。 | Tôi đã xóa các e-mail cũ. |
作った文書を上書き保存した。 | Tôi đã lưu đè văn bản đã soạn. |
スマホのアイコンの順序を並び替える。 | Thay đổi trật tự các biểu tượng của điện thoại thông minh. |
完成した文書を印刷する。 | In văn bản đã hoàn thành. |
最近、プリンターの調子が悪い。 | Gầy đây, tình trạng máy in không tốt. |
インクが少なくなってきたので、買っておこう。 | Vì mực gần hết nên mua để sẵn thôi. |
| Từ Vựng |
| TT | Mục từ | Hán Tự | Nghĩa |
01. | きどう〈する〉 | 起動 | Sự khởi động |
02. | さいきどう〈する〉 | 再起動 | Sự tái khởi động |
03. | ほんたい | 本体 | Phần chính, đầu máy (vi tính v.v.) |
04. | キーボード |
| Bàn phím |
05. | ディスプレイ |
| Màn hình, sự hiển thị |
06. | せつぞく〈する〉 | 接続 | Sự kết nối |
07. | けんさく〈する〉 | 検索 | Sự tìm kiếm |
08 | てんそう〈する〉 | 転送 | Sử gửi chuyển tiếp |
09 | ぶんしょ | 文書 | Văn bản |
10 | せってい〈する〉 | 設定 | Sự định dạng |
11 | よはく | 余白 | Lề giấy, sự chừa lề, canh lề |
12 | フォント |
| Kiểu chữ, phông chữ |
13 | カーソル |
| Con trỏ |
14 | かいぎょう〈する〉 | 改行 | Sự xuống hàng |
15 | くぎる | 区切る | Cách đoạn |
16 | くぎり | 区切り | Sự cách đoạn |
17 | はりつける | 貼り付ける | Dán |
18 | きょうちょう〈する〉 | 強調 | Sự nhấn mạnh |
19 | かくだい〈する〉 | 拡大 | Sự mở rộng, làm lớn, phóng lớn |
20 | ⇔しゅくしょう〈する〉 | 縮小 |
|
21 | しょうきょ〈する〉 | 消去 | Sự xóa bỏ |
22 | うわがきほぞん〈する〉 | 上書き保存 | Sự lưu đè (lên dữ liệu cũ) |
23 | じゅんじょ | 順序 | Thứ tự, trật tự, tuần tự |
24 | いんさつ〈する〉 | 印刷 | Việc in |
25 | プリントアウト〈する〉 |
| Việc in ra |
26 | プリンター |
| Máy in |
27 | インク |
| Mực |
28 | ~心(持っている心) |
|
|
29 | こうきしん | 好奇心 | Tính hiếu kỳ, tò mò |
30 | しんせつしん | 親切心 | Tình thân thiết |
31 | きょうふしん | 恐怖心 | Nỗi sợ hại |
32 | たいこうしん | 対抗心 | Tinh thần đối kháng |
33 | はんこうしん | 反抗心 | Tinh thần phản kháng |
34 | たんきゅうしん | 探究心 | Tinh thần học hỏi |
| Test |
| TT | Hán Tự | Hiragana |
|---|---|---|
| 1 | 強調 | Đáp án: きょうちょう |
| 2 | 起動 | Đáp án: きどう |
| 3 | 縮小 | Đáp án: ⇔しゅくしょう |
| 4 | 貼り付ける | Đáp án: はりつける |
| 5 | 好奇心 | Đáp án: こうきしん |
| 6 | 区切り | Đáp án: くぎり |
| 7 | 余白 | Đáp án: よはく |
| 8 | 消去 | Đáp án: しょうきょ |
| 9 | 反抗心 | Đáp án: はんこうしん |
| 10 | 区切る | Đáp án: くぎる |
| 11 | 恐怖心 | Đáp án: きょうふしん |
| 12 | 拡大 | Đáp án: かくだい |
| 13 | 転送 | Đáp án: てんそう |
| 14 | 印刷 | Đáp án: いんさつ |
| 15 | 検索 | Đáp án: けんさく |
| 16 | 接続 | Đáp án: せつぞく |
| 17 | 本体 | Đáp án: ほんたい |
| 18 | 設定 | Đáp án: せってい |
| 19 | 親切心 | Đáp án: しんせつしん |
| 20 | 上書き保存 | Đáp án: うわがきほぞん |
| 21 | 順序 | Đáp án: じゅんじょ |
| 22 | 探究心 | Đáp án: たんきゅうしん |
| 23 | 対抗心 | Đáp án: たいこうしん |
| 24 | 改行 | Đáp án: かいぎょう |
| 25 | 再起動 | Đáp án: さいきどう |
| 26 | 文書 | Đáp án: ぶんしょ |