Free-Học Từ Vựng theo chủ đề - cấp độ N2
文型_家族
文型 |
兄が私たち一家を支えてくれている。 |
家族は本当にありがたい存在だ。 |
家族みんなで問題に向き合っている。 |
最近、家族のありがたさをつくづくと感じる。 |
父は一生懸命に働いて、家族を養っている。 |
子どもを育てることが親の役目だ。 |
妹は子どもの頃から、母に甘えている。 |
父に「おまえは世間知らずだ」と言われた。 |
子どものしつけは、親の義務だ。 |
兄は妹のいたずらを母に言いつけた。 |
兄は自立して、一人暮らしをしている。 |
妹はアメリカに語学留学したいと言い出した。 |
親に自分の意思を伝えるのは難しい。 |
両親はいつも、私の意見を尊重してくれる。 |
父は私の留学に反対だったが、母が説得してくれた。 |
父は私の留学を、やっと納得してくれた。 |
若いときは、よく親に逆らった。 |
強い風に逆らって歩く。 |
昔親に逆らったことを、今は反省している。 |
父はいちいちうるさい。放っておいてほしい。 |
家族みんなで祖母を介護している。 |
週に3回、ホームヘルパーに来てもらう。 |
世代が違うと、話が合わないこともある。 |
来年、父の会社を継ぐことになった。 |
妹は妊娠3か月だ。 |
実家の近くの病院で出産してことにした。 |
姉は二十歳のときに長男を産んだ。 |
Bài Dịch |
文型 | Nghĩa |
兄が私たち一家を支えてくれている。 | Anh tôi cáng đáng cả gia đình chúng tôi. |
家族は本当にありがたい存在だ。 存在(そんざい) | Gia đình thật sự là sự tồn tại đáng quý. |
家族みんなで問題に向き合っている。 | Cả gia đình đối diện với vấn đề. |
最近、家族のありがたさをつくづくと感じる。 | Gần đây, tôi cảm nhận sâu sắc sự quý giá của gia đình. |
父は一生懸命に働いて、家族を養っている。 一生懸命(いっしょうけんめい) | Cha tôi làm việc cật lực để nuôi gia đình. |
子どもを育てることが親の役目だ。 育てる(そだてる) 親(おや) | Nuôi dạy con là trách nhiệm của cha mẹ. |
妹は子どもの頃から、母に甘えている。 頃(ころ) | Em gái tôi từ nhỏ đã nhõng nhẽo với mẹ. |
父に「おまえは世間知らずだ」と言われた。 | Tôi bị cha nói “mày thật khờ khạo”. |
子どものしつけは、親の義務だ。 義務(ぎむ) | Răn dạy con cái là nghĩa vụ của cha mẹ. |
兄は妹のいたずらを母に言いつけた。 | Anh tôi méc mẹ về việc em gái nghịch ngợm. |
兄は自立して、一人暮らしをしている。 一人暮らし(ひとりぐらし) | Anh tôi tự lập, sống một mình. |
妹はアメリカに語学留学したいと言い出した。 語学留学(ごがくりゅうがく) | Em gái tôi ngỏ ý muốn đi Mỹ du học để học tiếng (Anh). |
親に自分の意思を伝えるのは難しい。 | Thật khó để truyền đạt ý định của mình cho cha mẹ biết. |
両親はいつも、私の意見を尊重してくれる。 | Bố mẹ luôn tôn trọng ý kiến của tôi. |
父は私の留学に反対だったが、母が説得してくれた。 反対(はんたい) | Bố phản đối việc du học của tôi nhưng mẹ đã thuyết phục giúp tôi. |
父は私の留学を、やっと納得してくれた。 | Cuối cùng bố cũng chấp thuận việc du học của tôi. |
若いときは、よく親に逆らった。 | Khi còn trẻ, tôi hay làm nghịch ý bố mẹ. |
強い風に逆らって歩く。 | Đi bộ ngược chiều gió mạnh |
昔親に逆らったことを、今は反省している。 | Giờ tôi đang ngẫm nghĩ lại việc ngày xưa đã làm trái ý bố mẹ. |
父はいちいちうるさい。放っておいてほしい。 | Bố tôi nhặng xị đủ chuyện. Mong (ông) phớt lờ tôi. |
家族みんなで祖母を介護している。 | Mọi người trong gia đình cùng chăm sóc bà. |
週に3回、ホームヘルパーに来てもらう。 | Người chăm sóc tại nhà đến 3 lần một tuần. |
世代が違うと、話が合わないこともある。 | Thế hệ khác nhau thì cũng có khi nói chuyện không hợp nhau. |
来年、父の会社を継ぐことになった。 | Sang năm, tôi sẽ thừa kế công ty bố tôi. |
妹は妊娠3か月だ。 | Em gái tôi mang thai 3 tháng. |
実家の近くの病院で出産してことにした。 実家(じっか) | Tôi quyết định sinh ở bệnh viện gần nhà bố mẹ ruột. |
姉は二十歳のときに長男を産んだ。 長男(ちょうなん) | Chị tôi đã sanh con trai trưởng khi 20 tuổi. |
Từ Vựng |
TT | Mục từ | Hán Tự | Nghĩa |
1 | いっか =ファミリー | 一家 | một nhà, cả nhà, cả gia đình |
2 | いっかだんらん | 一家団らん | cả nhà quây quần |
3 | ありがたい |
| biết ơn |
4 | そんざい | 存在 | sự tồn tại |
5 | ありがとう |
| cám ơn |
6 | むきあう | 向き合う | đối mặt, đối diện |
7 | つくづく[と] |
| suy nghĩ kĩ, cảm nhận sâu sắc |
8 | しみじみ[と] |
| sâu sắc, thấm thía |
9 | やしなう | 養う | nuôi dưỡng |
10 | やくめ | 役目 | trách nhiệm, vai trò, nhiệm vụ |
11 | あまえる | 甘える | làm nũng, nhõng nhẽo |
12 | あまえ | 甘え | người nhõng nhẽo, tính nhõng nhẽo |
13 | あまやかす | 甘やかす | nuông chiều, chiều chuộng |
14 | せけんしらず | 世間知らず | khờ khạo, ngây thơ |
15 | しつけ |
| sự dạy dỗ, việc giáo dục (khuôn phép, nề nếp) |
16 | ぎむ | 義務 | nghĩa vụ |
17 | しつける |
| dạy dỗ, giáo dục (khuôn phép, nề nếp) |
18 | いいつける | 言いつける | méc, mách |
19 | じりつ〈する〉 | 自立〈する〉 | tự lập |
20 | ひとりぐらし | 一人暮らし | sống một mình |
21 | いいだす | 言い出す | nói ra |
22 | ごがくりゅうがく | 語学留学 | du học ngôn ngữ |
23 | いし | 意思 | ý chí, ý muốn |
24 | そんちょう〈する〉 | 尊重〈する〉 | sự tôn trọng |
25 | せっとく〈する〉 | 説得〈する〉 | sự thuyết phục |
26 | はんたい | 反対 | phản đối |
27 | なっとく〈する〉 | 納得〈する〉 | sự đồng ý, chấp thuận |
28 | さからう | 逆らう | chống đối, ngược lại |
29 | ていこう〈する〉 | 抵抗〈する〉 | kháng cự, chống cự |
30 | はんせい〈する〉 | 反省〈する〉 | sự phản tỉnh, suy nghĩ lại |
31 | はんせいかい | 反省会 | buổi nhìn lại mình |
32 | ほうっておく | 放っておく | bỏ mặc, phớt lờ |
33 | かいご〈する〉 | 介護〈する〉 | sự chăm sóc, điều dưỡng |
34 | かいごし | 介護士 | điều dưỡng viên |
35 | ホームへるパー =ヘルパー |
| Người chăm sóc tại nhà |
36 | せだい =ジェネレーション | 世代 | thế hệ |
37 | せだいこうたい | 世代交代 | chuyển giao thế hệ |
38 | つぐ | 継ぐ | tiếp nối, kế thừa |
39 | うけつぐ | 受け継ぐ | kế thừa, thừa hưởng |
40 | にんしん〈する〉 | 妊娠〈する〉 | sự mang thai |
41 | さんふじんか | 産婦人科 | sản phụ khoa |
42 | にんぷ | 妊婦 | phụ nữ có thai |
43 | しゅっさん〈する〉 | 出産〈する〉 | sự sinh, đẻ (con) |
44 | じっか | 実家 | nhà bố mẹ ruột |
45 | しゅっさんいわい | 出産祝い | mừng sinh nở |
46 | うむ | 産む | sanh, đẻ |
47 | ちょうなん | 長男 | con trai trưởng |
48 | うまれる | 生まれる | sinh ra |
Test |
TT | Hán Tự | Hiragana |
---|---|---|
1 | 一家団らん | Đáp án: いっかだんらん |
2 | 出産祝い | Đáp án: しゅっさんいわい |
3 | 説得する | Đáp án: せっとくする |
4 | 甘やかす | Đáp án: あまやかす |
5 | 語学留学 | Đáp án: ごがくりゅうがく |
6 | 受け継ぐ | Đáp án: うけつぐ |
7 | 尊重する | Đáp án: そんちょうする |
8 | 妊婦 | Đáp án: にんぷ |
9 | 言い出す | Đáp án: いいだす |
10 | 納得する | Đáp án: なっとくする |
11 | 自立する | Đáp án: じりつする |
12 | 一家 | Đáp án: いっか |
13 | 義務 | Đáp án: ぎむ |
14 | 一人暮らし | Đáp án: ひとりぐらし |
15 | 存在 | Đáp án: そんざい |
16 | 長男 | Đáp án: ちょうなん |
17 | 反省会 | Đáp án: はんせいかい |
18 | 継ぐ | Đáp án: つぐ |
19 | 世間知らず | Đáp án: せけんしらず |
20 | 産婦人科 | Đáp án: さんふじんか |
21 | 反省する | Đáp án: はんせいする |
22 | 養う | Đáp án: やしなう |
23 | 世代交代 | Đáp án: せだいこうたい |
24 | 向き合う | Đáp án: むきあう |
25 | 放っておく | Đáp án: ほうっておく |
26 | 実家 | Đáp án: じっか |
27 | 役目 | Đáp án: やくめ |
28 | 妊娠する | Đáp án: にんしんする |
29 | 反対 | Đáp án: はんたい |
30 | 産む | Đáp án: うむ |
31 | 言いつける | Đáp án: いいつける |
32 | 出産する | Đáp án: しゅっさんする |
33 | 甘える | Đáp án: あまえる |
34 | 世代 | Đáp án: せだい |
35 | 逆らう | Đáp án: さからう |
36 | 意思 | Đáp án: いし |
37 | 介護士 | Đáp án: かいごし |
38 | 介護する | Đáp án: かいごする |
39 | 生まれる | Đáp án: うまれる |
40 | 甘え | Đáp án: あまえ |
41 | 抵抗する | Đáp án: ていこうする |