Tra cứu

Free-Học Từ Vựng theo chủ đề - cấp độ N2


[Bài học hôm nay: Thứ Sáu, 17/10/2025) – Miễn phí]

   Quay lại danh mục bài học

文型_エンターテインメント

文型

週末のイベントが楽しみだ。

大好きなアイドルのコンサートには必ず行く。

アイドルがステージに現れた。

会場の空気にファン達は興奮した

会場に続々と人が集まった。

父は演劇を見に行くのが趣味だ。

今度の日曜に、劇場に芝居を見に行く。

好きな役者が出る演劇を見に行った。

主役は今一番人気がある女優だ。

役者はセリフを覚えるのも仕事だ。

親に、よくそんなセリフが言えるわね。

あの俳優はかっこいいが、演技は下手だ。

彼女が泣いたのは、きっと演技だ。

月に1回はオーケストラを聴きに行く。

リズムに合わせて、みんなで踊る。

家で映画を鑑賞する

これは有名な芸術家の物語だ。

この監督の映画は全て見ている。

ネットであらすじを見てから、映画を見に行く。

どこかで聞いたようなありふれた話は、つまらない。

あの映画はばかばかしいストーリーだが、面白かった。

昨日の映画は退屈で、途中で寝てしまった。

このドラマに会場する人物は、みんなユニークだ。

主役が死ぬ場面で大声で泣いてしまった。

ビジネスの場面では敬語を話すべきだ。

このゲームは予想できない展開で、面白かった。

この話はテンポが速くて、あっという間に終わった。

テンポの速い音楽の方が好きだ。

彼の映画は評判がいいが、私は好きではない。

この監督の映画は海外で評価が高い。

あの映画見たの? 感想聞かせて。

人気映画の最新作が映画祭でをもらった。

Bài Dịch

文型Nghĩa

週末のイベントが楽しみだ。

Tôi mong đến sự kiện vào cuối tuần.

大好きなアイドルのコンサートには必ず行く。

Nhất định tôi sẽ đi buổi hòa nhạc của thần tượng yêu thích.

アイドルがステージに現れた。

Thần tượng đã xuất hiện trên sân khấu.

会場の空気にファン達は興奮した

Người hâm mộ phấn khích với không khí của hội trường.

会場に続々と人が集まった。

Người người lần lượt tập hợp ở hội trường.

父は演劇を見に行くのが趣味だ。

Bố tôi có sở thích đi xem diễn kịch.

今度の日曜に、劇場に芝居を見に行く。

Chủ nhật này tôi sẽ đi xem kịch ở nhà hát.

好きな役者が出る演劇を見に行った。

Tôi đã đi xem kịch có diễn viên yêu thích biểu diễn.

主役は今一番人気がある女優だ。

Vai chính là nữ diễn viên được hâm mộ nhất hiện nay.

役者はセリフを覚えるのも仕事だ。

Thuộc lời thoại cũng là công việc của diễn viên.

親に、よくそんなセリフが言えるわね。

Có thể ăn nói như vậy với bố mẹ nhỉ.

あの俳優はかっこいいが、演技は下手だ。

Diễn viên đó đẹp trai nhưng diễn xuất dở.

彼女が泣いたのは、きっと演技だ。

Việc cô ấy khóc chắc chắn là diễn rồi.

月に1回はオーケストラを聴きに行く。

Mỗi tháng 1 lần, tôi đi nghe ban nhạc biểu diễn.

リズムに合わせて、みんなで踊る。

Mọi người cùng nhảy theo giai điệu.

家で映画を鑑賞する

Tôi thưởng thức phim ở nhà.

これは有名な芸術家の物語だ。

Đây là chuyện kể của nghệ thuật gia nổi tiếng.

この監督の映画は全て見ている。

Tôi xem tất cả phim của đạo diễn này rồi.

ネットであらすじを見てから、映画を見に行く。

Sau khi xem tóm tắt qua mạng, tôi mới đi xem phim.

どこかで聞いたようなありふれた話は、つまらない。

Những chuyện xưa cũ y như đã từng nghe ở đâu đó thì thật chán.

あの映画はばかばかしいストーリーだが、面白かった。

Phim đó nội dung thì ngớ ngẩn nhưng mà lại hay.

昨日の映画は退屈で、途中で寝てしまった。

Bộ phim hôm qua chán ngắt, tôi đã ngủ giữa chừng.

このドラマに会場する人物は、みんなユニークだ。

Các nhân vật xuất hiện trong phim truyền hình này ai cũng độc đáo.

主役が死ぬ場面で大声で泣いてしまった。

Cảnh vai chính chết, tôi đã khóc thật to.

ビジネスの場面では敬語を話すべきだ。

Trong tình huống kinh doanh, thì nên nói kính ngữ.

このゲームは予想できない展開で、面白かった。

Game này có các bước tiến triển không đoán được nên thú vị.

この話はテンポが速くて、あっという間に終わった。

Câu chuyện này nhịp độ nhanh, mới đó đã kết thúc rồi.

テンポの速い音楽の方が好きだ。

Tôi chuộng nhạc có nhịp điệu nhanh.

彼の映画は評判がいいが、私は好きではない。

Phim của anh ấy được đánh giá cao nhưng tôi lại không thích.

この監督の映画は海外で評価が高い。

Phim của đạo diễn này được đánh giá cao ở hải ngoại.

あの映画見たの? 感想聞かせて。

Xem phim đó rồi hả? Cho tôi nghe cảm tưởng với.

人気映画の最新作が映画祭でをもらった。

Tác phẩm điện ảnh mới nhất được yêu thích đã nhận giải ở liên hoan phim.

Từ Vựng

TTMục từHán TựNghĩa

1

イベント

 

Sự kiện

2

アイドル

 

Thần tượng

3

げいのうじん

芸能人

Nghệ sỹ

4

タレント

 

Nghệ sỹ

5

ステージ

 

Sân khấu

6

ぶたい

舞台

Sân khấu, vũ đài

7

こうふん〈する〉

興奮

Sự phấn khích

8

ぞくぞく[と]

続々

Lần lượt, liên tục

9

えんげき

演劇

Kịch

10

[お]しばい

芝居

Kịch, biểu diễn sân khấu

11

げきじょう

劇場

Nhà hát, sân khấu

12

やくしゃ

役者

Diễn viên

13

しゅやく

主役

Vai chính

14

セリフ

 

Lời thoại, ăn nói

15

えんぎ〈する〉

演技

Sự diễn xuất, diễn kịch (giả tạo)

16

しばい〈する〉

芝居

Sự diễn, diễn kịch

17

えんじる

演じる

Diễn xuất

18

オーケストラ


Hòa nhạc, dàn nhạc

19

リズム


Giai điệu

20

かんしょう〈する〉

鑑賞

Thưởng lãm, thưởng thức

21

おんがくかんしょう〈する〉

音楽鑑賞

Sự thưởng thức âm nhạc

22

げいじゅつかんしょう〈する〉

芸術鑑賞

Sự thưởng lãm nghệ thuật

23

げいじゅつか

芸術家

Nghệ sỹ, nghệ thuật gia

24

かんとく〈する〉

監督

Đạo diễn

25

あらすじ


Tóm tắt, phác thảo

26

ありふれた~


Cũ rích, xưa, tầm thường

27

ばかばかしい


Ngu ngốc, nực cười

28

ばからしい


Ngu ngốc

29

たいくつ〈な/する〉

退屈

Buồn tẻ, chán ngắt

30

じんぶつ

人物

Nhân vật

31

ばめん

場面

Cảnh, trường hợp, tình huống

32

てんかい〈する〉

展開

Sự triển khai, tiến triển, diễn tiến

33

テンポ


Nhịp độ, nhịp điệu

34

ひょうばん

評判

Sự bình luận, đánh giá

35

ひょうか〈する〉

評価

Sự đánh giá

36

こうひょう

好評

Sự đánh giá cao

37

かんそう

感想

Cảm tưởng

38

かんそうぶん

感想文

Văn cảm tưởng

39

しょう

Giải thưởng

40

じゅしょう〈する〉

受賞

Nhận thưởng, đoạt giải

41

たいしょう

大賞

Giải thưởng lớn

42

グランプリ


Giải thưởng lớn

 

Test

TTHán TựHiragana
1続々 Đáp án: ぞくぞく
2展開 Đáp án: てんかい
3退屈 Đáp án: たいくつ
4芸術家 Đáp án: げいじゅつか
5主役 Đáp án: しゅやく
6大賞 Đáp án: たいしょう
7感想文 Đáp án: かんそうぶん
8興奮 Đáp án: こうふん
9演じる Đáp án: えんじる
10芝居 Đáp án: しばい
6大賞 Đáp án: たいしょう
12人物 Đáp án: じんぶつ
13鑑賞 Đáp án: かんしょう
14感想 Đáp án: かんそう
15 Đáp án: しょう
16受賞 Đáp án: じゅしょう
17芝居 Đáp án: しばい
18音楽鑑賞 Đáp án: おんがくかんしょう
19監督 Đáp án: かんとく
20好評 Đáp án: こうひょう
21評判 Đáp án: ひょうばん
22演劇 Đáp án: えんげき
23芸能人 Đáp án: げいのうじん
24演技 Đáp án: えんぎ
25役者 Đáp án: やくしゃ
26評価 Đáp án: ひょうか
27劇場 Đáp án: げきじょう
28舞台 Đáp án: ぶたい
29芸術鑑賞 Đáp án: げいじゅつかんしょう

Đang xử lý

Hướng dẫn nâng cấp VIP - Liên hệ qua Facebook - Điều khoản sử dụng - Chính sách quyền riêng tư

Click vào đây để đến phiên bản dành cho điện thoại.

Bản quyền thuộc về trường ngoại ngữ Việt Nhật
Đ/C: 8A - Cư xá Phan Đăng Lưu - P.3 - Q. Bình Thạnh - TP.HCM
ĐT: Hotline: 0933 666 720
Email: admin@lophoctiengnhat.com - lophoctiengnhat.com@gmail.com

Liên hệ qua Facebook
Đăng nhập
Dùng tài khoản mạng xã hội:
Dùng tài khoản lophoctiengnhat.com:
Bạn cần trợ giúp?
Kết quả kiểm tra
Bạn đã chia sẻ kế quả kiểm tra trên Facebook
Bạn chưa đăng nhập. Kết quả kiểm tra của bạn sẽ không được lưu lại.
Chia sẻ không thành công.
Kết quà kiểm tra:
Tổng số câu hỏi:
Số câu sai:
Điểm:
Số câu đã làm:
Số câu đúng:
Kết quả:
Chia sẻ kết quả trên Facebook:
Thông báo:
Vui lòng quay lại bài học trước và chờ 15 phút để làm lại.
Thời gian còn lại: 15 : 00
Đang xử lý...
Kết quả tra cứu cho từ khóa:
Click vào để xem thêm các kết quả tra cứu khác:
Các từ đã tra gần đây: (Click vào để xem)
Bạn cần đăng nhập để có thể xem được nội dung này.