Free-Học Từ Vựng theo chủ đề - cấp độ N2
文型_自然
| 文型 |
アフリカの大地を、いつか訪れたい。 |
広大な森林には多くの動物がいる。 |
ここから先は、砂漠がどこまでも続いている。 |
谷の間を川が流れている。 |
ナイアガラの滝はカナダとアメリカの境にある。 |
川の向こうの岸まで泳げるだろうか。 |
海辺の町に住むのが昔からの夢だ。 |
海が透明で、魚が泳いでいるのが見える。 |
この海は透明で、底まで見えそうだ。 |
生き物は大切に飼わなければならない。 |
研究者が森林で生物に関する調査を行う。 |
庭で、いろいろな植物を育てている。 |
春が訪れて、花の芽が出た。 |
人間は自然とうまく付き合いながら生きてきた。 |
天然の資源を大事に使う。 |
公園に行って、日光をたくさん浴びる。 |
朝日が昇る光景は美しい。 |
日陰と日なたでは気温が3度くらい違う。 |
夕焼けがきれいだ。明日は晴れるだろう。 |
この島では、いろいろな種類の鳥が飛び回っている。 |
彼は一年中、仕事で世界を飛び回っている。 |
森の中で鳥が鳴いている。 |
森の中は何も聞こえず、しんとしている。 |
| Bài Dịch |
| 文型 | Nghĩa |
アフリカの大地を、いつか訪れたい。 | Tôi muốn một ngày nào đó sẽ tham quan dải đất châu Phi. |
広大な森林には多くの動物がいる。 | Khu rừng bao la có nhiều động vật. |
ここから先は、砂漠がどこまでも続いている。 | Phía trước là sa mạc kéo dài đến vô tận. |
谷の間を川が流れている。 | Sông chảy ở giữa các thung lũng. |
ナイアガラの滝はカナダとアメリカの境にある。 | Thác Niagara nằm ở ranh giới Canada và Mỹ. |
川の向こうの岸まで泳げるだろうか。 | Liệu có thể bơi đến bờ kia của sông không nhỉ? |
海辺の町に住むのが昔からの夢だ。 | Sống ở thành phố ven biển là ước mơ từ xưa của tôi. |
海が透明で、魚が泳いでいるのが見える。 | Biển trong suốt, có thể thấy cá đang bơi lội. |
この海は透明で、底まで見えそうだ。 | Biển này trong suốt có thể nhìn thấy tận đáy biển. |
生き物は大切に飼わなければならない。 | Sinh vật sống phải nuôi đàng hoàng. |
研究者が森林で生物に関する調査を行う。 | Các nhà nghiên cứu tiến hành khảo sát liên quan đến sinh vật trong rừng. |
庭で、いろいろな植物を育てている。 | Trong vườn, tôi trồng nhiều loại thực vật. |
春が訪れて、花の芽が出た。 | Mùa xuân đến, hoa nảy mầm. |
人間は自然とうまく付き合いながら生きてきた。 | Con người sống chan hòa với thiên nhiên. |
天然の資源を大事に使う。 | Sử dụng trân trọng nguồn tài nguyên thiên nhiên. |
公園に行って、日光をたくさん浴びる。 | Tôi tới công viên tắm nắng thật nhiều. |
朝日が昇る光景は美しい。 | Cảnh mặt trời mọc buổi sáng thật đẹp. |
日陰と日なたでは気温が3度くらい違う。 | Nhiệt độ trong bóng râm và ngoài trời chênh nhau khoảng 3 độ. |
夕焼けがきれいだ。明日は晴れるだろう。 | Ráng chiều thật đẹp. Chắc ngày mai trời trong xanh. |
この島では、いろいろな種類の鳥が飛び回っている。 | Hòn đảo này có nhiều loài chim bay lượn. |
彼は一年中、仕事で世界を飛び回っている。 | Suốt năm, do công việc mà anh ấy bay khắp thế giới. |
森の中で鳥が鳴いている。 | Chim đang hót trong rừng. |
森の中は何も聞こえず、しんとしている。 | Trong rừng, không nghe thấy gì cả, lặng ngắt như tờ. |
| Từ Vựng |
| TT | Mục từ | Hán Tự | Nghĩa |
1 | だいち | 大地 | Trái đất, vùng đất |
2 | こうだいな | 広大な | Bao la, rộng lớn |
3 | さばく | 砂漠 | Sa mạc |
4 | さきゅう | 砂丘 | Đồi cát |
5 | たに | 谷 | Thung lũng |
6 | たき | 滝 | Thác nước |
7 | きし | 岸 | Bờ, ven |
8 | うみべ | 海辺 | Ven biển, bờ biển |
9 | はまべ | 浜辺 | Bờ biển |
10 | とうめいな | 透明な | Trong suốt |
11 | そこ | 底 | Đáy |
12 | かいてい | 海底 | Đáy biển |
13 | いきもの | 生き物 | Sinh vật, động vật |
14 | せいぶつ | 生物 | Sinh vật |
15 | しょくぶつ | 植物 | Thực vật |
16 | め | 芽 | Mầm |
17 | にんげん | 人間 | Con người |
18 | じんるい | 人類 | Nhân loại |
19 | てんねん | 天然 | Thiên nhiên |
20 | てんねんガス | 天然ガス | Khí thiên nhiên |
21 | てんねんしぜん | 天然自然 | Thiên nhiên tự nhiên |
22 | にっこう | 日光 | Ánh nắng mặt trời, nắng |
23 | にっこうよく〈する〉 | 日光浴 | Sự tắm nắng |
24 | のぼる | 昇る | Lên, (mặt trời) mọc |
25 | ⇔しずむ | 沈む |
|
26 | ひかげ | 日陰 | Bóng râm |
27 | ⇔ひなた | 日なた |
|
28 | ゆうやけ | 夕焼け | Hoàng hôn đỏ rực |
29 | とびまわる | 飛び回る | Bay quanh, bay khắp nơi |
30 | なく | 鳴く | (động vật) kêu, hót, hú, gáy |
31 | し[い]んと〈する〉 |
| Im lặng, lặng phắc như tờ |
32 | ひっそり[と]〈する〉 |
| Yên tĩnh, tĩnh lặng |
| Test |
| TT | Hán Tự | Hiragana |
|---|---|---|
| 1 | 昇る | Đáp án: のぼる |
| 2 | 飛び回る | Đáp án: とびまわる |
| 3 | 夕焼け | Đáp án: ゆうやけ |
| 4 | 日光浴 | Đáp án: にっこうよく |
| 5 | 鳴く | Đáp án: なく |
| 6 | 人間 | Đáp án: にんげん |
| 7 | 谷 | Đáp án: たに |
| 8 | 透明な | Đáp án: とうめいな |
| 9 | 砂漠 | Đáp án: さばく |
| 10 | 浜辺 | Đáp án: はまべ |
| 11 | 芽 | Đáp án: め |
| 12 | 植物 | Đáp án: しょくぶつ |
| 13 | 日陰 | Đáp án: ひかげ |
| 14 | 広大な | Đáp án: こうだいな |
| 15 | 滝 | Đáp án: たき |
| 16 | 天然自然 | Đáp án: てんねんしぜん |
| 17 | 日なた | Đáp án: ひなた |
| 18 | 海辺 | Đáp án: うみべ |
| 19 | 生物 | Đáp án: せいぶつ |
| 20 | 日光 | Đáp án: にっこう |
| 21 | 沈む | Đáp án: しずむ |
| 22 | 大地 | Đáp án: だいち |
| 23 | 岸 | Đáp án: きし |
| 24 | 人類 | Đáp án: じんるい |
| 25 | 天然 | Đáp án: てんねん |
| 26 | 生き物 | Đáp án: いきもの |
| 27 | 海底 | Đáp án: かいてい |
| 28 | 底 | Đáp án: そこ |
| 29 | 砂丘 | Đáp án: さきゅう |