Tra cứu

Free-Học Từ Vựng theo chủ đề - cấp độ N2


[Bài học hôm nay: Chủ Nhật, 14/12/2025) – Miễn phí]

   Quay lại danh mục bài học

文型_仕事

文型

日本でビジネスチャンスをつかみたい。

希望していた仕事に就くことができた。

仕事に生きがいを感じている。

給料よりやりがいが大切だ。

夢を抱いて、日本で働いている。

今日は3時から打ち合わせがある。

メールで打ち合わせのアポイントを取った。

今日は朝から電話の応対で忙しい。

部長に伝言をお願いできますか。

改めてこちらからご連絡します。

この件は上司にじかに報告した方がいい。

大きなプロジェクトが、もうすぐ始まる。

プロジェクトが意図した通りに進まない。

新たなプロジェクトが進んでいる。

先輩とチームを組んで、新しい企画を立ち上げる。

うちの会社は一流企業と取り引きがある。

デザイナーにパンフレットのデザインを依頼する

次のプロジェクトを任された

仕事の依頼を引き受けた

彼女はいつもスマートに仕事をこなす

上司に仕事の成果をほめられた。

売り上げ目標を達成するために努力している。

彼は、いつも効率よく作業を進める。

この件は、しばらく保留させてください。

ミスが見つかったので、もう一度やり直した

先日の、お返事が遅れ、申し訳ございませんでした。

急用ができ、午後の会議に出られなくなった。

至急、この資料をコピーしてください。

仕事の手順を早く覚えたい。

移動中なので、後で連絡します。

大工になって、自分の家を建てたい。

身分証明書を忘れて、ガードマンに止められた。

Bài Dịch

文型Nghĩa

日本でビジネスチャンスをつかみたい。

Tôi muốn nắm bắt cơ hội kinh doanh ở Nhật.

希望していた仕事に就くことができた。

Tôi đã được làm công việc mình mong muốn.

仕事に生きがいを感じている。

Tôi cảm thấy công việc là lẽ sống.

給料よりやりがいが大切だ。

Công việc đáng làm quan trọng hơn tiền lương.

夢を抱いて、日本で働いている。

Tôi ôm ấp ước mơ và làm việc tại Nhật.

今日は3時から打ち合わせがある。

Hôm nay từ 3 giờ tôi có buổi trao đổi.

メールで打ち合わせのアポイントを取った。

Tôi đã đặt hẹn gặp trao đổi qua e-mail.

今日は朝から電話の応対で忙しい。

Hôm nay từ sáng tôi đã bận với việc trả lời điện thoại.

部長に伝言をお願いできますか。

Tôi có thể nhờ anh nhắn lại với trưởng phòng được không?

改めてこちらからご連絡します。

Tôi sẽ liên lạc lại vào lúc khác.

この件は上司にじかに報告した方がいい。

Việc này nên báo cáo trực tiếp với cấp trên.

大きなプロジェクトが、もうすぐ始まる。

Dự án lớn sắp bắt đầu.

プロジェクトが意図した通りに進まない。

Dự án không tiến triển theo như ý đồ.

新たなプロジェクトが進んでいる。

Dự án mới đang tiến triển.

先輩とチームを組んで、新しい企画を立ち上げる。

Tôi cùng đàn anh lập nhóm và đưa ra kế hoạch mới.

うちの会社は一流企業と取り引きがある。

Công ty tôi có quan hệ làm ăn với xí nghiệp hàng đầu.

デザイナーにパンフレットのデザインを依頼する

Yêu cầu nhà thiết kế thiết kế tập san giới thiệu.

次のプロジェクトを任された

Tôi được giao phó dự án sắp tới.

仕事の依頼を引き受けた

Tôi nhận yêu cầu công việc.

彼女はいつもスマートに仕事をこなす

Cô ấy luôn hoàn thành công việc một cách thông minh.

上司に仕事の成果をほめられた。

Tôi được cấp trên khen ngợi thành quả trong công việc.

売り上げ目標を達成するために努力している。

Tôi nỗ lực để đạt mục tiêu doanh số bán ra.

彼は、いつも効率よく作業を進める。

Anh ấy luôn thúc đẩy làm việc một cách hiệu quả.

この件は、しばらく保留させてください。

Vấn đề này, cho phép tôi bảo lưu một thời gian.

ミスが見つかったので、もう一度やり直した

Vì phát hiện ra lỗi sai nên tôi đã làm lại lần nữa.

先日の、お返事が遅れ、申し訳ございませんでした。

Việc lần trước tôi đã trả lời trễ, thành thật xin lỗi.

急用ができ、午後の会議に出られなくなった。

Vì có việc gấp nên tôi không thể dự cuộc họp buổi chiều.

至急、この資料をコピーしてください。

Hãy cấp tốc photo tài liệu này.

仕事の手順を早く覚えたい。

Tôi muốn mau thuộc hết trình tự công việc.

移動中なので、後で連絡します。

Bây giờ tôi đang di chuyển, tôi sẽ liên lạc sau.

大工になって、自分の家を建てたい。

Tôi muốn thành thợ xây để xây nhà của mình.

身分証明書を忘れて、ガードマンに止められた。

Tôi quên thẻ chứng minh nhân dân nên bị bảo vệ chặn lại.

Từ Vựng

TTMục từHán TựNghĩa

01

ビジネス

 

Công việc, kinh doanh

02

ビジネスマン

 

Doanh nhân

03

つく

就く

Đạt được (công việc)

04

いきがい

生きがい

Đáng sống, ý nghĩa sống

05

やりがい

 

Đáng làm, giá trị

06

いだく

抱く

Ôm ấp

07

うちあわせ〈する〉

打ち合わせ

Gặp gỡ, bàn bạc, buổi trao đổi

08

うちあわせる

打ち合わせる

Bàn bạc, trao đổi

09

かいごう

会合

Hội họp

10

アポイント

 

Cuộc hẹn gặp

11

アポ

 

 

12

アポなし

 

Không hẹn gặp

13

おうたい〈する〉

応対

Sự trả lời, ứng tiếp

14

おうせつ〈する〉

応接

ứng tiếp

15

でんごん〈する〉

伝言

Tin nhắn, lời nhắn

16

あらためて

改めて

Lúc khác

17

じかに

 

Trực tiếp

18

プロジェクト

 

Dự án

19

プロジェクトチーム

 

Đội dự án

20

いと〈する〉

意図

Ý đồ

21

あらたな

新たな

Mới

22

くむ

組む

Tổ chức, phối hợp

23

とりひき〈する〉

取り引き

Giao dịch, quan hệ làm ăn

24

とりひきさき

取引先

Đối tác

25

クライアント

 

Khách hàng

26

いらい〈する〉

依頼

Yêu cầu, nhờ, đề nghị

27

まかせる

任せる

Giao phó

28

ひきうける

引き受ける

Tiếp nhận, nhận lời, đảm nhận

29

こなす

 

Nắm vững, tiếp thu

30

せいか

成果

Thành quả

31

たっせい〈する〉

達成

Sự đạt thành

32

さぎょう〈する〉

作業

Thao tác, tác nghiệp, công việc

33

ほりゅう〈する〉

保留

Sự bảo lưu, hoãn lại

34

やりなおす

やり直す

Làm lại

35

けん

Vụ, trường hợp, vấn đề, công việc

36

けんめい

件名

Tên công việc

37

きゅうよう

急用

Công việc gấp

38

しきゅう

至急

Cấp tốc, khẩn cấp

39

だいしきゅう

大至急

Cực kỳ cấp tốc, khẩn cấp

40

てじゅん

手順

Trình tự, thứ tự

41

いどう〈する〉

移動

Sự di chuyển

42

だいく

大工

Thợ mộc, thợ xây

43

ガードマン

 

Người bảo vệ

 

Test

TTHán TựHiragana
1至急 Đáp án: しきゅう
2件名 Đáp án: けんめい
3成果 Đáp án: せいか
4生きがい Đáp án: いきがい
5急用 Đáp án: きゅうよう
6伝言 Đáp án: でんごん
7取り引き Đáp án: とりひき
8改めて Đáp án: あらためて
9依頼 Đáp án: いらい
10打ち合わせ Đáp án: うちあわせ
11保留 Đáp án: ほりゅう
12新たな Đáp án: あらたな
13会合 Đáp án: かいごう
14応対 Đáp án: おうたい
15任せる Đáp án: まかせる
16引き受ける Đáp án: ひきうける
17大工 Đáp án: だいく
18大至急 Đáp án: だいしきゅう
19抱く Đáp án: いだく
20打ち合わせる Đáp án: うちあわせる
21移動 Đáp án: いどう
22組む Đáp án: くむ
23就く Đáp án: つく
24達成 Đáp án: たっせい
25 Đáp án: けん
26応接 Đáp án: おうせつ
27手順 Đáp án: てじゅん
28取引先 Đáp án: とりひきさき
29やり直す Đáp án: やりなおす
30作業 Đáp án: さぎょう
31意図 Đáp án: いと

Đang xử lý

Hướng dẫn nâng cấp VIP - Liên hệ qua Facebook - Điều khoản sử dụng - Chính sách quyền riêng tư

Click vào đây để đến phiên bản dành cho điện thoại.

Bản quyền thuộc về trường ngoại ngữ Việt Nhật
Đ/C: 8A - Cư xá Phan Đăng Lưu - P.3 - Q. Bình Thạnh - TP.HCM
ĐT: Hotline: 0933 666 720
Email: admin@lophoctiengnhat.com - lophoctiengnhat.com@gmail.com

Liên hệ qua Facebook
Đăng nhập
Dùng tài khoản mạng xã hội:
Dùng tài khoản lophoctiengnhat.com:
Bạn cần trợ giúp?
Kết quả kiểm tra
Bạn đã chia sẻ kế quả kiểm tra trên Facebook
Bạn chưa đăng nhập. Kết quả kiểm tra của bạn sẽ không được lưu lại.
Chia sẻ không thành công.
Kết quà kiểm tra:
Tổng số câu hỏi:
Số câu sai:
Điểm:
Số câu đã làm:
Số câu đúng:
Kết quả:
Chia sẻ kết quả trên Facebook:
Thông báo:
Vui lòng quay lại bài học trước và chờ 15 phút để làm lại.
Thời gian còn lại: 15 : 00
Đang xử lý...
Kết quả tra cứu cho từ khóa:
Click vào để xem thêm các kết quả tra cứu khác:
Các từ đã tra gần đây: (Click vào để xem)
Bạn cần đăng nhập để có thể xem được nội dung này.