Tra cứu

Free-Học Từ Vựng theo chủ đề - cấp độ N2


Thứ Hai  Thứ Ba  Thứ Tư  Thứ Năm  Thứ Sáu  Thứ Bảy  Chủ Nhật  
Thứ Hai  Thứ Ba  Thứ Tư  Thứ Năm  Thứ Sáu  Thứ Bảy  Chủ Nhật  
[Bài học hôm nay: Thứ Tư, 26/11/2025) – Miễn phí]

   Quay lại danh mục bài học

文型_時を表す言葉

文型

実家を出て、現在は一人暮らしです。

過去は忘れて、未来に向かって進もう。

長い年月をかけて、この木はこんなに成長した。

月日が経つのは本当に早いものだ。

忘年会の日時はメールでお知らせします。

今日の世界には多くの問題がある。

これは1980年代に流行したファッションだ。

彼女と私では年代が全く違う。

年間の訪日観光客が急に増えた。

この店は年中無休だ。

父は年中ゴルフばかりしている。

本年もよろしくお願いします。

日中は天気がよく、暖かかった。

この辺りで夜間の一人歩きは危険だ。

田中はただ今席を外しております。

先ほどアメリカ出張から戻りました。

近々そちらにお邪魔したいと思います。

詳しいことは後日決めましょう。

今は小雨だが、やがて雨も風も強くなるだろう。

いずれ子ども達も自立して、家を出ていく。

今後の連絡は、新しいアドレスにお願いします。

日本に来たとき、すでに桜の季節は終わっていた。

会議の予定をあらかじめ教えてください。

従来のやり方を、そろそろ変えた方がいい。

大雪が降った。あくる朝、外は真っ白だった。

事故で一時、電車が止まった。

一生のお願いです。私の話を聞いてください。

この感謝の気持ちは一生忘れません。

この愛は永遠に続く。

Bài Dịch

文型Nghĩa

実家を出て、現在は一人暮らしです。

Tôi rời khỏi nhà bố mẹ ruột và hiện tại sống một mình.

過去は忘れて、未来に向かって進もう。

Hãy quên đi quá khứ, hướng về tương lai mà tiến thôi.

長い年月をかけて、この木はこんなに成長した。

Trải qua tháng năm dài, cái cây này đã trưởng thành như thế này.

月日が経つのは本当に早いものだ。

Tháng ngày trôi qua thật là nhanh.

忘年会の日時はメールでお知らせします。

Tôi sẽ thông báo ngày giờ tiệc tất niên bằng e-mail.

今日の世界には多くの問題がある。

Thế giới ngày nay có nhiều vấn đề.

これは1980年代に流行したファッションだ。

Đây là thời trang thịnh hành vào những năm 1980.

彼女と私では年代が全く違う。

Cô ấy và tôi, thế hệ hoàn toàn khác nhau.

年間の訪日観光客が急に増えた。

Lượng khách đến Nhật tham quan mỗi năm tăng đột ngột.

この店は年中無休だ。

Cửa tiệm này suốt năm không nghỉ.

父は年中ゴルフばかりしている。

Bố tôi suốt năm chỉ toàn chơi gôn.

本年もよろしくお願いします。

Năm nay cũng xin được giúp đỡ.

日中は天気がよく、暖かかった。

Ban ngày thì thời tiết đẹp và ấm áp.

この辺りで夜間の一人歩きは危険だ。

Ở vùng này, ban đêm đi bộ một mình thì nguy hiểm đấy.

田中はただ今席を外しております。

Tanaka hiện đang rời chỗ ngồi ạ.

先ほどアメリカ出張から戻りました。

Lúc nãy tôi vừa trở về từ chuyến công tác ở Mỹ.

近々そちらにお邪魔したいと思います。

Sắp tới, tôi muốn đến thăm nhà anh/chị.

詳しいことは後日決めましょう。

Cụ thể thế nào thì để hôm sau quyết định.

今は小雨だが、やがて雨も風も強くなるだろう。

Giờ thì mưa lâm râm, nhưng chẳng mấy chốc mưa gió sẽ mạnh lên.

いずれ子ども達も自立して、家を出ていく。

Rồi thì con cái cũng sẽ tự lập và rời khỏi nhà thôi.

今後の連絡は、新しいアドレスにお願いします。

Từ nay về sau, vui lòng liên lạc theo địa chỉ mới.

日本に来たとき、すでに桜の季節は終わっていた。

Khi tôi đến Nhật, mùa hoa anh đào đã kết thúc rồi.

会議の予定をあらかじめ教えてください。

Vui lòng cho biết trước dự định của buổi họp.

従来のやり方を、そろそろ変えた方がいい。

Đã đến lúc nên thay đổi cách làm lâu nay.

大雪が降った。あくる朝、外は真っ白だった。

Tuyết rơi nhiều. Sáng hôm sau, bên ngoài trắng xóa.

事故で一時、電車が止まった。

Tàu điện dừng lại một lúc do sự cố.

一生のお願いです。私の話を聞いてください。

Đây là nguyện vọng cả đời tôi. Hãy nghe tôi nói.

この感謝の気持ちは一生忘れません。

Tấm lòng biết ơn này cả đời tôi không quên.

この愛は永遠に続く。

Tình yêu này sẽ kéo dài mãi mãi.

Từ Vựng

TTMục từHán TựNghĩa

1

げんざい

現在

Hiện tại

2

かこ

過去

Quá khứ

3

ねんげつ

年月

Tháng năm, thời gian

4

つきひ

月日

ngày tháng

5

にちじ

日時

Ngày giờ

6

にってい

日程

Lịch trình

7

こんにち

今日

Hôm nay, ngày nay

8

ねんだい

年代

Những năm, thế hệ

9

ねんかん

年間

Trong năm

10

ねんじゅう

年中

Suốt năm, quanh năm, cả năm

11

ほんねん

本年

Năm nay

12

にっちゅう

日中

ban ngày

13

やかん

夜間

ban đêm

14

ただいま

ただ今

Bây giờ, câu chào khi về đến

15

さきほど

先ほど

Lúc nãy

16

のちほど

後ほど

 

17

ちかぢか

近々

Sắp tới

18

ごじつ

後日

Sau này, về sau

19

やがて

 

Chẳng mấy chốc

20

いずれ

 

Rồi thì, một ngày nào đó

21

こんご

今後

Từ nay về sau, tương lai

22

すでに

 

Đã từ lâu

23

あらかじめ

 

Trước

24

じぜんに

事前に

 

25

じゅうらい

従来

Lâu nay, từ trước đến nay

26

あくる~

 

Tiếp theo, sau đó

27

あくるひ

あくる日

Ngày hôm sau

28

いちじ

一時

Nhát thời, tạm thời trong thời gian ngắn

29

いっとき

 

Nhất thời, khoảnh khắc

30

いっしょう

一生

Cả đời, suốt đời

31

えいえんに

永遠に

Vĩnh viễn

32

えいきゅうに

永久に

Vĩnh cửu

33

 

~料

 

34

しようりょう

使用料

Phí sử dụng

35

ほけんりょう

保険料

Phí bảo hiểm

36

じゅぎょうりょう

授業料

Tiền học

37

サービスりょう

サービス料

Phí dịch vụ

38

そうりょう

送料

Tiền cước, tiền gửi

39

てすうりょう

手数料

Tiền lệ phí, phí thủ tục

40

にゅうじょうりょう

入場料

Phí vào cổng

41

レンタルりょう

レンタル料

Tiền thuế

42

ちん

~賃

 

43

やちん

家賃

Tiền thuê nhà

44

うんちん

運賃

Tiền vận chuyển

45

でんしゃちん

電車賃

Tiền tàu xe

 

Test

TTHán TựHiragana
1先ほど Đáp án: さきほど
2保険料 Đáp án: ほけんりょう
3レンタル料 Đáp án: レンタルりょう
4本年 Đáp án: ほんねん
5後ほど Đáp án: のちほど
6あくる日 Đáp án: あくるひ
7電車賃 Đáp án: でんしゃちん
8永遠に Đáp án: えいえんに
9永久に Đáp án: えいきゅうに
10授業料 Đáp án: じゅぎょうりょう
11事前に Đáp án: じぜんに
12年中 Đáp án: ねんじゅう
13月日 Đáp án: つきひ
14後日 Đáp án: ごじつ
15今後 Đáp án: こんご
16一時 Đáp án: いちじ
17日時 Đáp án: にちじ
18近々 Đáp án: ちかぢか
19日中 Đáp án: にっちゅう
20家賃 Đáp án: やちん
21今日 Đáp án: こんにち
22送料 Đáp án: そうりょう
23一生 Đáp án: いっしょう
24ただ今 Đáp án: ただいま
25使用料 Đáp án: しようりょう
26夜間 Đáp án: やかん
27サービス料 Đáp án: サービスりょう
28年月 Đáp án: ねんげつ
29現在 Đáp án: げんざい
30手数料 Đáp án: てすうりょう
31年間 Đáp án: ねんかん
32従来 Đáp án: じゅうらい
33日程 Đáp án: にってい
34過去 Đáp án: かこ
35入場料 Đáp án: にゅうじょうりょう
36運賃 Đáp án: うんちん
37年代 Đáp án: ねんだい

Đang xử lý

Hướng dẫn nâng cấp VIP - Liên hệ qua Facebook - Điều khoản sử dụng - Chính sách quyền riêng tư

Click vào đây để đến phiên bản dành cho điện thoại.

Bản quyền thuộc về trường ngoại ngữ Việt Nhật
Đ/C: 8A - Cư xá Phan Đăng Lưu - P.3 - Q. Bình Thạnh - TP.HCM
ĐT: Hotline: 0933 666 720
Email: admin@lophoctiengnhat.com - lophoctiengnhat.com@gmail.com

Liên hệ qua Facebook
Đăng nhập
Dùng tài khoản mạng xã hội:
Dùng tài khoản lophoctiengnhat.com:
Bạn cần trợ giúp?
Kết quả kiểm tra
Bạn đã chia sẻ kế quả kiểm tra trên Facebook
Bạn chưa đăng nhập. Kết quả kiểm tra của bạn sẽ không được lưu lại.
Chia sẻ không thành công.
Kết quà kiểm tra:
Tổng số câu hỏi:
Số câu sai:
Điểm:
Số câu đã làm:
Số câu đúng:
Kết quả:
Chia sẻ kết quả trên Facebook:
Thông báo:
Vui lòng quay lại bài học trước và chờ 15 phút để làm lại.
Thời gian còn lại: 15 : 00
Đang xử lý...
Kết quả tra cứu cho từ khóa:
Click vào để xem thêm các kết quả tra cứu khác:
Các từ đã tra gần đây: (Click vào để xem)
Bạn cần đăng nhập để có thể xem được nội dung này.