Tra cứu

Free-Học Từ Vựng theo chủ đề - cấp độ N2


[Bài học hôm nay: Thứ Sáu, 12/12/2025) – Miễn phí]

   Quay lại danh mục bài học

文型_就職

文型

求人のサイトをチェックする。

A社の営業を志望している。

いくつかの企業にエントリーした

福祉の仕事に携わりたい。

専門が生かせる仕事をしたい。

ぜひ、貴社で働かせていただきたいです。

会社への手紙には会社名の後に「御中」と書く。

面接で志望の動機をうまく伝える。

面接では入社したいという熱意を見せた。

履歴書に学歴や資格を書く。

求人広告に経験不問と書いてある。

求人広告に年齢の制限は書いていない。

私の趣味・特技は、テニスと料理です。

面接では、同僚と協調できるかをチェックされる。

日本の会社では協調性が肝心だ

志望の会社に採用されたら、精一杯頑張りたい。

面接で上手に自分をアピールできるか心配だ。

面接の質問に、しっかり対応できたと思う。

いろいろな企業の合同説明会に参加した。

この会社では語学のできる人が望ましいそうだ。

面接には黒か紺のスーツが好ましい

この会社の採用は公平に決められる。

せめて、一社だけでも内定が欲しい。

第一志望だった企業から、通知を受け取った

三つの会社から内定をもらった。

第一志望の会社以外は、すぐに辞退した

希望していた会社と契約できて、うれしい。

4月の入社が、とても楽しみだ。

社会人と学生との違いを心得ておく。

先輩から社会人としての心得を教わる。

就職後は社会人としての自覚を持とう。

いよいよ、春から社会人だ。

Bài Dịch

文型Nghĩa

求人のサイトをチェックする。

Kiểm tra trang web tuyển người.

A社の営業を志望している。

Tôi mong muốn vào bộ phận kinh doanh của công ty A.

いくつかの企業にエントリーした

Tôi đã ứng tuyển vài doanh nghiệp.

福祉の仕事に携わりたい。

Tôi muốn làm việc liên quan đến phúc lợi.

専門が生かせる仕事をしたい。

Tôi muốn làm công việc có thể phát huy chuyên môn.

ぜひ、貴社で働かせていただきたいです。

Tôi rất muốn được làm việc ở quý công ty.

会社への手紙には会社名の後に「御中」と書く。

Thư gửi đến công ty thì sau tên công ty sẽ viết "onchuu"

面接で志望の動機をうまく伝える。

Nói rõ động cơ nguyện vọng trong buổi phỏng vấn.

面接では入社したいという熱意を見せた。

Trong buổi phỏng vấn, tôi đã thể hiện nhiệt thành muốn vào công ty.

履歴書に学歴や資格を書く。

Điền quá trình học tập và bằng cấp vào sơ yếu lý lịch.

求人広告に経験不問と書いてある。

Quảng cáo tuyển dụng có ghi không yêu cầu kinh nghiệm.

求人広告に年齢の制限は書いていない。

Trên quảng cáo tuyển người, không ghi giới hạn độ tuổi.

私の趣味・特技は、テニスと料理です。

Sở thích, năng khiếu đặc biệt của tôi là quần vợt và nấu ăn.

面接では、同僚と協調できるかをチェックされる。

Lúc phỏng vấn, mình sẽ được kiểm tra coi có hợp tác được với đồng nghiệp không.

日本の会社では協調性が肝心だ

Ở công ty Nhật, tính hợp tác là cốt lõi.

志望の会社に採用されたら、精一杯頑張りたい。

Nếu được tuyển vào công ty mong muốn, tôi sẽ cố gắng hết sức mình.

面接で上手に自分をアピールできるか心配だ。

Tôi lo lắng không biết liệu có thể giới thiệu tốt bản thân trong buổi phỏng vấn không.

面接の質問に、しっかり対応できたと思う。

Tôi nghĩ mình đã trả lời tốt các câu hỏi phỏng vấn.

いろいろな企業の合同説明会に参加した。

Tôi đã tham gia buổi giới thiệu kết hợp của nhiều công ty.

この会社では語学のできる人が望ましいそうだ。

Công ty này mong muốn người có khả năng về ngôn ngữ.

面接には黒か紺のスーツが好ましい

Đồ vest đen hay xanh đậm thì hợp để đi phỏng vấn hơn.

この会社の採用は公平に決められる。

Công ty này quy định tuyển dụng công bằng.

せめて、一社だけでも内定が欲しい。

Tôi muốn ít nhất cũng được 1 công ty nhận vào làm.

第一志望だった企業から、通知を受け取った

Tôi đã nhận được thông báo từ doanh nghiệp nguyện vọng 1.

三つの会社から内定をもらった。

Tôi nhận được thư mời làm việc của 3 công ty.

第一志望の会社以外は、すぐに辞退した

Mấy công ty không phải nguyện vọng 1, tôi từ chối ngay.

希望していた会社と契約できて、うれしい。

Kí được hợp đồng với công ty mong muốn, tôi rất vui.

4月の入社が、とても楽しみだ。

Tôi rất mong đến ngày vào công ty vào tháng 4.

社会人と学生との違いを心得ておく。

Nhận thức sự khác biệt giữa người đã đi làm và sinh viên.

先輩から社会人としての心得を教わる。

Được người đàn anh dạy về nhận thức với tư cách người đi làm.

就職後は社会人としての自覚を持とう。

Sau khi tìm việc, hãy tự giác với tư cách người đi làm.

いよいよ、春から社会人だ。

Tôi sắp sửa là người đi làm từ mùa xuân này rồi.

Từ Vựng

TTMục từHán TựNghĩa

01

きゅうじん

求人

Tìm người

02

きゅうじんこうこく

求人広告

Mục quảng cáo tìm người

03

しぼう〈する〉

志望

Nguyện vọng

04

しぼうこう

志望校

Trường nguyện vọng

05

だいいちしぼう

第一志望

Nguyện vọng 1

06

エントリー〈する〉

 

Sự vào, tiến vào, dự tuyển

07

エントリーシート

 

Phiếu dự tuyển (lý lịch)

08

たずさわる

携わる

Làm việc có liên quan

09

いかす

生かす

Phát huy, tận dụng

10

きしゃ

貴社

quý công ty

11

=おんしゃ

御社

 

12

⇔へいしゃ

弊社

 

13

おんしゅう

御中

Kính gửi

14

どうき

動機

Động cơ

15

しぼうどうき

志望動機

Động cơ nguyện vọng

16

ねつい

熱意

Thành ý, nhiệt tình

17

がくれき

学歴

Lý lịch học tập

18

こうがくれき

高学歴

Học vấn cao

19

ふもん

不問

Không hỏi

20

とわない

問わない

Không hỏi

21

がくれきふもん

学歴不問

Không hỏi lý lịch học tập

22

せいべつふもん

性別不問

Không hỏi giới tính

23

ねんれいふもん

年齢不問

Không hỏi tuổi

24

せいげん〈する〉

制限

Sự hạn chế, giới hạn

25

せいどせいげん

速度制限

Sự hạn chế tốc độ

26

にんずうせいげん

人数制限

Sự hạn chế số người

27

とくぎ

特技

Sở trường, kỹ năng đặc biệt

28

きょうちょう〈する〉

協調

Sự hòa đồng, hợp tác

29

きょうちょうせい

協調性

Tính hòa đồng, hợp tác

30

かんじんな

肝心な

Chủ yếu, cốt lõi

31

せいいっぱい

精一杯

Hết sức mình, dốc hết sức

32

アピール〈する〉

 

Sự giới thiệu, làm nổi bật

33

じこアピール〈する〉

自己アピール

Sự tự giới thiệu, tự làm nổi bật

34

たいおう〈する〉

対応

Sự ứng xử, trả lời

35

ごうどう〈する〉

合同

Sự kết hợp, chung, tập thể

36

ごうどうはっぴょう〈する〉

合同発表

Sự phát biểu tập thể

37

のぞましい

望ましい

Được mong muốn, kỳ vọng

38

このましい

好ましい

Được ưa chuộng, đáng mến

39

このむ

好む

Yêu thích, ưa chuộng

40

こうへい〈な〉

公平

Sự công bằng, công bằng

41

⇔ふこうへい

不公平

 

42

こうせい〈な〉

公正

Sự công chính, công chính

43

せめて

 

Ít nhất, tối thiểu

44

うけとる

受け取る

Nhận được

45

ないてい〈する〉

内定

Quyết định nội bộ, tạm quyết định (thường dùng trong tuyển dụng)

46

じたい〈する〉

辞退

Sự từ chối

47

けいやく〈する〉

契約

Hợp đồng

48

けいやくしょ

契約書

Bán hợp đồng

49

けいやくしゃいん

契約社員

Nhân viên hợp đồng

50

にゅうしゃ

入社〈する〉

Sự vào công ty

52

たいしゃ

⇔退社〈する〉

 

52

こころえる

心得る

Thấu hiểu, nhận thức

53

こころえ

心得

Sự thấu hiểu, nhận thức

54

しゃかいじん

社会人

Người đi làm, người đã ra ngoài xã hội.

55

じかく

自覚〈する〉

Tự giác

56

じかくしょうじょう

自覚症状

Triệu chứng tự nhận biết

57

いよいよ

 

Dần dần, rồi thì, cuối cùng

 

Test

TTHán TựHiragana
1制限 Đáp án: せいげん
2学歴 Đáp án: がくれき
3貴社 Đáp án: きしゃ
4心得る Đáp án: こころえる
5好む Đáp án: このむ
6性別不問 Đáp án: せいべつふもん
7求人 Đáp án: きゅうじん
8御中 Đáp án: おんしゅう
9望ましい Đáp án: のぞましい
10自覚症状 Đáp án: じかくしょうじょう
11自覚 Đáp án: じかく
12速度制限 Đáp án: せいどせいげん
13精一杯 Đáp án: せいいっぱい
14入社 Đáp án: にゅうしゃ
15退社 Đáp án: たいしゃ
16公正 Đáp án: こうせい〈な〉
17年齢不問 Đáp án: ねんれいふもん
18携わる Đáp án: たずさわる
19弊社 Đáp án: へいしゃ
20御社 Đáp án: おんしゃ
21契約書 Đáp án: けいやくしょ
22内定 Đáp án: ないてい
23学歴不問 Đáp án: がくれきふもん
24肝心な Đáp án: かんじんな
25社会人 Đáp án: しゃかいじん
26協調 Đáp án: きょうちょう
27辞退 Đáp án: じたい
28熱意 Đáp án: ねつい
29志望動機 Đáp án: しぼうどうき
30心得 Đáp án: こころえ
31好ましい Đáp án: このましい
32不公平 Đáp án: ふこうへい
33対応 Đáp án: たいおう
34動機 Đáp án: どうき
35契約社員 Đáp án: けいやくしゃいん
36特技 Đáp án: とくぎ
37志望校 Đáp án: しぼうこう
38契約 Đáp án: けいやく
39第一志望 Đáp án: だいいちしぼう
40高学歴 Đáp án: こうがくれき
41求人広告 Đáp án: きゅうじんこうこく
42志望 Đáp án: しぼう
43不問 Đáp án: ふもん
44公平 Đáp án: こうへい〈な〉
45問わない Đáp án: とわない
46生かす Đáp án: いかす
47合同発表 Đáp án: ごうどうはっぴょう
48協調性 Đáp án: きょうちょうせい
49人数制限 Đáp án: にんずうせいげん
50受け取る Đáp án: うけとる
51合同 Đáp án: ごうどう

Đang xử lý

Hướng dẫn nâng cấp VIP - Liên hệ qua Facebook - Điều khoản sử dụng - Chính sách quyền riêng tư

Click vào đây để đến phiên bản dành cho điện thoại.

Bản quyền thuộc về trường ngoại ngữ Việt Nhật
Đ/C: 8A - Cư xá Phan Đăng Lưu - P.3 - Q. Bình Thạnh - TP.HCM
ĐT: Hotline: 0933 666 720
Email: admin@lophoctiengnhat.com - lophoctiengnhat.com@gmail.com

Liên hệ qua Facebook
Đăng nhập
Dùng tài khoản mạng xã hội:
Dùng tài khoản lophoctiengnhat.com:
Bạn cần trợ giúp?
Kết quả kiểm tra
Bạn đã chia sẻ kế quả kiểm tra trên Facebook
Bạn chưa đăng nhập. Kết quả kiểm tra của bạn sẽ không được lưu lại.
Chia sẻ không thành công.
Kết quà kiểm tra:
Tổng số câu hỏi:
Số câu sai:
Điểm:
Số câu đã làm:
Số câu đúng:
Kết quả:
Chia sẻ kết quả trên Facebook:
Thông báo:
Vui lòng quay lại bài học trước và chờ 15 phút để làm lại.
Thời gian còn lại: 15 : 00
Đang xử lý...
Kết quả tra cứu cho từ khóa:
Click vào để xem thêm các kết quả tra cứu khác:
Các từ đã tra gần đây: (Click vào để xem)
Bạn cần đăng nhập để có thể xem được nội dung này.