Free-Học Từ Vựng theo chủ đề - cấp độ N2
文型_病気と治療
| 文型 |
現代は心を病んでいる人が少なくない。 |
事故で負傷し、救急車で運ばれた。 |
車にひかれた人が重体になっている。 |
この季節は熱中症に気をつけなければいけない。 |
傷口から細菌が入ったようだ。 |
つまずいて転んでしまい、足を骨折した。 |
それは人生で初めてつまずいた出来事だった。 |
日本の医療は、かなり進んでいる。 |
この病院なら、高度な医療が受けられる。 |
手術の実績で病院を選ぶ。 |
この病気は治療費の負担が大きい。 |
この病気の治療には保険が適用される。 |
けがをしたので、すぐに手当てをした。 |
医者は母の治療に全力を尽くしてくれた。 |
薬品の扱いには十分に注意する。 |
説明書を読んで、薬の作用を知る。 |
大人は1回3粒を目安に飲んでください。 |
薬の副作用で気分が悪くなることがある。 |
薬を飲んだら、余計に気分が悪くなった。 |
人より余計にリハビリをした。 |
家族に余計な心配をかけたくない。 |
肩が凝ったので、友達にもんでもらった。 |
医師に病名を告げられ、ショックだった。 |
医者と話し、最悪の場合を覚悟した。 |
かぜをひいて、彼女に看病してもらった。 |
あの医師は患者へ配慮が不足している。 |
この病気は遺伝するらしい。 |
病気を克服して、仕事に戻った。 |
しばらくは、病院でリハビリを続ける。 |
| Bài Dịch |
| 文型 | Nghĩa |
現代は心を病んでいる人が少なくない。 | Hiện nay không ít người bị bệnh tim. |
事故で負傷し、救急車で運ばれた。 | Bị thương do tai nạn nên được đưa đi bằng xe cấp cứu. |
車にひかれた人が重体になっている。 | Người bị xe cán đang trong tình trạng nguy kịch. |
この季節は熱中症に気をつけなければいけない。 | Mùa này phải chú ý chứng sốc nhiệt. |
傷口から細菌が入ったようだ。 | Hình như vi khuẩn đã vào từ miệng vết thương. |
つまずいて転んでしまい、足を骨折した。 | Tôi vấp té và gãy xương chân. |
それは人生で初めてつまずいた出来事だった。 | Đó là sự kiện sẩy chân lần đầu tiên trong đời. |
日本の医療は、かなり進んでいる。 | Y tế Nhật Bản khá phát triển. |
この病院なら、高度な医療が受けられる。 | Nếu là bệnh viện này thì sẽ được điều trị ở mức độ cao. |
手術の実績で病院を選ぶ。 | Chọn bệnh viện qua kinh nghiệm phẫu thuật. |
この病気は治療費の負担が大きい。 | Bệnh viện này phí tổn điều trị lớn. |
この病気の治療には保険が適用される。 | Bảo hiểm sẽ được áp dụng cho việc điều trị bệnh này. |
けがをしたので、すぐに手当てをした。 | Vì bị thương nên tôi đã điều trị ngay. |
医者は母の治療に全力を尽くしてくれた。 | Bác sĩ đã dốc toàn lực chữa trị cho mẹ tôi. |
薬品の扱いには十分に注意する。 | Chú ý cẩn thận trong việc sử dụng dược phẩm. |
説明書を読んで、薬の作用を知る。 | Đọc giấy hướng dẫn, tôi biết được tác dụng của thuốc. |
大人は1回3粒を目安に飲んでください。 | Người lớn thì uống theo liều lượng 3 viên 1 lần. |
薬の副作用で気分が悪くなることがある。 | Do tác dụng phụ của thuốc, có khi cảm thấy khó chịu. |
薬を飲んだら、余計に気分が悪くなった。 | Uống thuốc xong, cảm giác khó chịu hơn. |
人より余計にリハビリをした。 | Tôi đã tập vật lý trị liệu nhiều hơn người khác. |
家族に余計な心配をかけたくない。 | Tôi không muốn gia đình lo lắng không cần thiết. |
肩が凝ったので、友達にもんでもらった。 | Do bị mỏi vai nên tôi nhờ bạn đấm bóp. |
医師に病名を告げられ、ショックだった。 | Tôi sốc khi được bác sĩ thông báo tên bệnh. |
医者と話し、最悪の場合を覚悟した。 | Tôi nói chuyện với bác sĩ và chuẩn bị tinh thần cho trường hợp xấu nhất. |
かぜをひいて、彼女に看病してもらった。 | Tôi bị cảm nên nhờ bạn gái chăm bệnh. |
あの医師は患者へ配慮が不足している。 | Bác sĩ đó thiếu lưu tâm đến bệnh nhân. |
この病気は遺伝するらしい。 | Nghe nói bệnh này di truyền. |
病気を克服して、仕事に戻った。 | Tôi vượt qua cơn bệnh và quay lại công việc. |
しばらくは、病院でリハビリを続ける。 | Tôi tiếp tục tập vật lý trị liệu ở bệnh viện một thời gian. |
| Từ Vựng |
| TT | Mục từ | Hán Tự | Nghĩa |
1 | やむ | 病む | Đau |
2 | ふしょう〈する〉 | 負傷 | Vết thương |
3 | ふしょうしゃ | 負傷者 | Người bị thương |
4 | じゅうたい | 重体 | Tình trạng nguy kịch |
5 | じゅうしょう | 重傷 | Bị thương nặng |
6 | けいしょう | 軽傷 | Bị thương nhẹ |
7 | ねっちゅうしょう | 熱中症 | Chứng sốc nhiệt, say nắng |
8 | さいきん | 細菌 | Vi khuẩn, vi trùng |
9 | ウイルス |
| Vi-rút |
10 | つまずく |
| Vấp, sẩy chân, trượt chân |
11 | いりょう | 医療 | Y tế |
12 | いりょうきかん | 医療機関 | Cơ quan y tế |
13 | いりょうぎじゅつ | 医療技術 | Kỹ thuật y tế |
14 | こうど〈な〉 | 高度 | Trình độ cao, cao độ |
15 | じっせき | 実績 | Thành tích thực tế |
16 | ふたん〈する〉 | 負担 | Phí tổn, gánh vác |
17 | てきよう〈する〉 | 適用 | Sự áp dụng |
18 | てあて | 手当て | Sự chăm sóc, trợ cấp |
19 | つくす | 尽くす | Dốc hết sức, dốc cạn |
20 | やくひん | 薬品 | Dược phẩm, thuốc men |
21 | やくひんがいしゃ | 薬品会社 | Công ty dược phẩm |
22 | さよう〈する〉 | 作用 | Tác dụng |
23 | めやす | 目安 | Độ chừng, tiêu chuẩn |
24 | ふくさよう | 副作用 | Tác dụng phụ |
25 | よけい[に] | 余計 | Hơn (ngoài mong muốn), nhiều hơn, không cần thiết, dư thừa |
26 | よけいな | 余計な | Không cần thiết |
27 | もむ |
| Đấm bóp, chà xát |
28 | マッサージ〈する〉 |
| Mát-xa |
29 | つげる | 告げる | Sự thông báo, thông cáo |
30 | こくち〈する〉 | 告知 | Sự thông báo, thông cáo |
31 | かくご〈する〉 | 覚悟 | Sự sẵn sàng, chuẩn bị tinh thần |
32 | かんびょう〈する〉 | 看病 | Sự chăm bệnh |
33 | はいりょ〈する〉 | 配慮 | Sự lưu tâm, lo lắng |
34 | いでん〈する〉 | 遺伝 | Sự di truyền |
35 | いでんし | 遺伝子 | Gen di truyền |
36 | こくふく〈する〉 | 克服 | Sự khắc phục, chinh phục |
37 | リハビリ |
| Vật lý trị liệu, phục hồi chức năng |
38 | =リハビリテーション |
|
|
| Test |
| TT | Hán Tự | Hiragana |
|---|---|---|
| 1 | 遺伝 | Đáp án: いでん |
| 2 | 覚悟 | Đáp án: かくご |
| 3 | 克服 | Đáp án: こくふく |
| 4 | 医療 | Đáp án: いりょう |
| 5 | 細菌 | Đáp án: さいきん |
| 6 | 負担 | Đáp án: ふたん |
| 7 | 告知 | Đáp án: こくち |
| 8 | 配慮 | Đáp án: はいりょ |
| 9 | 重体 | Đáp án: じゅうたい |
| 10 | 作用 | Đáp án: さよう |
| 11 | 余計な | Đáp án: よけいな |
| 12 | 高度 | Đáp án: こうど |
| 13 | 負傷 | Đáp án: ふしょう |
| 14 | 実績 | Đáp án: じっせき |
| 15 | 薬品会社 | Đáp án: やくひんがいしゃ |
| 16 | 目安 | Đáp án: めやす |
| 17 | 病む | Đáp án: やむ |
| 18 | 告げる | Đáp án: つげる |
| 19 | 手当て | Đáp án: てあて |
| 20 | 適用 | Đáp án: てきよう |
| 21 | 余計 | Đáp án: よけい |
| 22 | 熱中症 | Đáp án: ねっちゅうしょう |
| 23 | 医療技術 | Đáp án: いりょうぎじゅつ |
| 24 | 重傷 | Đáp án: じゅうしょう |
| 25 | 尽くす | Đáp án: つくす |
| 26 | 軽傷 | Đáp án: けいしょう |
| 27 | 副作用 | Đáp án: ふくさよう |
| 28 | 薬品 | Đáp án: やくひん |
| 29 | 看病 | Đáp án: かんびょう |
| 30 | 遺伝子 | Đáp án: いでんし |
| 31 | 負傷者 | Đáp án: ふしょうしゃ |
| 32 | 医療機関 | Đáp án: いりょうきかん |