Free-Học Từ Vựng theo chủ đề - cấp độ N2
文型_学校
| 文型 |
この学校で日本語だけでなく文化や習慣も教わった。 |
大学の願書を締め切りまでに提出する。 |
高校から大学に推薦してもらえることになった。 |
彼は有名な私立大学を狙っている。 |
弟は強い意志で留学を決めた。 |
この学校は9時に授業を開始する。 |
学校は通常、土日と祝日が休みだ。 |
私のクラスの担任は小林先生だ。 |
田中先生は上級クラスを受け持っている。 |
今年はクラス委員になった。 |
学校生活に、やっとなじんできた。 |
日本に留学して以来、毎日が充実している。 |
日本で高等な技術を学びたい。 |
進学は夢へのステップだ。 |
バスのステップが低いと、高齢者が乗りやすい。 |
仕事の過程を上司に報告する。 |
授業で日本の若者文化を取り上げた。 |
子どもからゲームを取り上げた。 |
彼が欠けたら、大会に出られない。 |
固いものを食べたら、歯が欠けた。 |
無断で休むなんて、常識に欠ける。 |
このクラスには優秀な学生が多い。 |
3月で日本語学校を終了する。 |
卒業式にふさわしい服装で出席する。 |
学校では規則を守るように生徒に認識させる。 |
東京の語学学校で勉強している。 |
| Bài Dịch |
| 文型 | Nghĩa |
この学校で日本語だけでなく文化や習慣も教わった。 | Ở trường này, không chỉ tiếng Nhật mà cả văn hóa và tập quán cũng được dạy. |
大学の願書を締め切りまでに提出する。 | Tôi sẽ nộp đơn vào đại học trước khi hết hạn. |
高校から大学に推薦してもらえることになった。 | Tôi được trường cấp 3 tiến cử vào đại học. |
彼は有名な私立大学を狙っている。 | Anh ấy nhắm đến trường đại học tư danh tiếng. |
弟は強い意志で留学を決めた。 | Em trai tôi quyết định du học với ý chí mạnh mẽ. |
この学校は9時に授業を開始する。 | Trường này bắt đầu tiết học lúc 9 giờ. |
学校は通常、土日と祝日が休みだ。 | Thông thường, trường sẽ nghỉ vào thứ bảy, chủ nhật và ngày lễ. |
私のクラスの担任は小林先生だ。 | Chủ nhiệm lớp tôi là thầy Kobayashi. |
田中先生は上級クラスを受け持っている。 | Thầy Tanaka đảm nhận lớp bậc cao. |
今年はクラス委員になった。 | Năm nay tôi trở thành cán sự lớp. |
学校生活に、やっとなじんできた。 | Cuối cùng tôi đã quen với đời sống học đường. |
日本に留学して以来、毎日が充実している。 | Kể từ sau khi du học Nhật, mỗi ngày đều thật ý nghĩa. |
日本で高等な技術を学びたい。 | Tôi muốn học kỹ thuật cao ở Nhật. |
進学は夢へのステップだ。 | Việc học lên là một bước tiến đến ước mơ. |
バスのステップが低いと、高齢者が乗りやすい。 | Bậc bước lên xe buýt thấp thì người cao tuổi dễ leo lên. |
仕事の過程を上司に報告する。 | Tôi sẽ báo cáo quá trình công việc lên cấp trên. |
授業で日本の若者文化を取り上げた。 | Văn hóa giới trẻ Nhật Bản được đưa vào giờ học. |
子どもからゲームを取り上げた。 | Tôi đã tịch thu game của con. |
彼が欠けたら、大会に出られない。 | Nếu thiếu anh ấy thì không thể tham gia đại hội. |
固いものを食べたら、歯が欠けた。 | Sau khi ăn đồ cứng, cái răng mất tiêu. |
無断で休むなんて、常識に欠ける。 | Nghỉ không phép thì thật thiếu ý thức. |
このクラスには優秀な学生が多い。 | Ở lớp này có nhiều sinh viên ưu tú. |
3月で日本語学校を終了する。 | Tháng 3 tôi sẽ hoàn thành (chương trình học) ở trường tiếng Nhật. |
卒業式にふさわしい服装で出席する。 | Tôi dự lễ tốt nghiệp với trang phục phù hợp. |
学校では規則を守るように生徒に認識させる。 | Làm cho học sinh có ý thức tuân thủ nội quy nhà trường. |
東京の語学学校で勉強している。 | Tôi đang học tại trường ngôn ngữ ở Tokyo. |
| Từ Vựng |
| TT | Mục từ | Hán Tự | Nghĩa |
1 | おそわる | 教わる | Được dạy, học |
2 | がんしょ | 願書 | Đơn, đơn xin |
3 | にゅうがくがんしょ | 入学願書 | Đơn nhập học |
4 | すいせん〈する〉 | 推薦 | Sự tiến cử, giới thiệu |
5 | すいせんにゅうし | 推薦入試 | Kỳ thi tiến cử |
6 | すいせんじょう | 推薦状 | Thư tiến cử, thư giới thiệu |
7 | がっこうすいせん | 学校推薦 | Trường tiến cử, trường giới thiệu |
8 | ねらう | 狙う | Nhắm đến, hướng đến |
9 | いし | 意志 | Ý chí |
10 | かいし〈する〉 | 開始 | Sự bắt đầu |
11 | つうじょう | 通常 | Sự thông thường |
12 | たんにん〈する〉 | 担任 | Giáo viên chủ nhiệm |
13 | うけもつ | 受け持つ | Đảm nhiệm, tiếp nhận |
14 | うけもち | 受け持ち | Sự đảm nhiệm |
15 | いいん | 委員 | ủy viên, cán sự |
16 | いいんかい | 委員会 | ủy ban, hội đồng. |
17 | なじむ |
| Quen, quen thuộc |
18 | じゅうじつ〈する〉 | 充実 | Sự đầy đủ, ý nghĩa, trọn vẹn |
19 | じゅうじつかん | 充実感 | Cảm giác đầy đủ, ý nghĩa, trọn vẹn |
20 | こうとう〈な〉 | 高等 | Cấp cao, trình độ cao |
21 | ステップ |
| Bước tiến, bậc bước lên |
22 | かてい | 過程 | Quá trình |
23 | =プロセス |
|
|
24 | とりあげる | 取り上げる | Đưa vào, lấy đi, tịch thu |
25 | かける | 欠ける | Thiếu, mất, khuyết, rụng |
26 | ゆうしゅうな | 優秀な | Ưu tú, xuất sắc |
27 | しゅうりょう〈する〉 | 終了 | Sự kết thúc, hoàn thành (việc học nói chung) |
28 | しゅうりょうしょうしょ | 修了証書 | Giấy chứng nhận kết thúc |
29 | ふさわしい |
| Phù hợp |
30 | にんしき〈する〉 | 認識 | Nhận thức, ý thức |
31 | にんしきぶそく | 認識不足 | Thiếu nhận thức |
32 | ごがくがっこう | 語学学校 | Trường học tiếng (ngoại ngữ) |
| ~感(自然に感じる思い、気持ち) |
|
|
33 | せきにんかん | 責任感 | Tinh thần trách nhiệm |
34 | いったいかん | 一体感 | Cảm giác đồng nhất, tính thống nhất |
35 | しんきんかん | 親近感 | Cảm giác gần gũi |
36 | まんぞくかん | 満足感 | Cảm giác thỏa mãn, hài lòng |
37 | いわかん | 違和感 | Cảm giác khác biệt |
38 | けんおかん | 嫌悪感 | Cảm giác ghê sợ, đáng ghét |
39 | あんしんかん | 安心感 | Cảm giác yên tâm |
40 | ふあんかん | 不安感 | Cảm giác bất an |
41 | こうふくかん | 幸福感 | Cảm giác hạnh phúc |
| Test |
| TT | Hán Tự | Hiragana |
|---|---|---|
| 1 | 高等 | Đáp án: こうとう |
| 2 | 認識 | Đáp án: にんしき |
| 3 | 終了 | Đáp án: しゅうりょう |
| 4 | 推薦状 | Đáp án: すいせんじょう |
| 5 | 願書 | Đáp án: がんしょ |
| 6 | 満足感 | Đáp án: まんぞくかん |
| 7 | 受け持ち | Đáp án: うけもち |
| 8 | 過程 | Đáp án: かてい |
| 9 | 一体感 | Đáp án: いったいかん |
| 10 | 親近感 | Đáp án: しんきんかん |
| 11 | 開始 | Đáp án: かいし |
| 12 | 幸福感 | Đáp án: こうふくかん |
| 13 | 担任 | Đáp án: たんにん |
| 14 | 嫌悪感 | Đáp án: けんおかん |
| 15 | 教わる | Đáp án: おそわる |
| 16 | 入学願書 | Đáp án: にゅうがくがんしょ |
| 17 | 学校推薦 | Đáp án: がっこうすいせん |
| 18 | 意志 | Đáp án: いし |
| 19 | 優秀な | Đáp án: ゆうしゅうな |
| 20 | 推薦入試 | Đáp án: すいせんにゅうし |
| 21 | 修了証書 | Đáp án: しゅうりょうしょうしょ |
| 22 | 安心感 | Đáp án: あんしんかん |
| 23 | 推薦 | Đáp án: すいせん |
| 24 | 充実 | Đáp án: じゅうじつ |
| 25 | 欠ける | Đáp án: かける |
| 26 | 通常 | Đáp án: つうじょう |
| 27 | 責任感 | Đáp án: せきにんかん |
| 28 | 受け持つ | Đáp án: うけもつ |
| 29 | 狙う | Đáp án: ねらう |
| 30 | 語学学校 | Đáp án: ごがくがっこう |
| 31 | 充実感 | Đáp án: じゅうじつかん |
| 32 | 不安感 | Đáp án: ふあんかん |
| 33 | 違和感 | Đáp án: いわかん |
| 34 | 取り上げる | Đáp án: とりあげる |
| 35 | 委員 | Đáp án: いいん |
| 36 | 認識不足 | Đáp án: にんしきぶそく |
| 37 | 委員会 | Đáp án: いいんかい |