Free-Học Từ Vựng theo chủ đề - cấp độ N2
文型_ファッション
| 文型 |
そんな恰好で外出するのは、やめなさい。 |
この女優の持ち物は全て有名ブランド品だ。 |
先生が身につけているものはセンスがいい。 |
日本語を勉強して、会話力を身につけたい。 |
彼女はセンスがよく、とても個性的だ。 |
弟はセンスが悪く、服装がダサい。 |
この帽子は私にはいまひとつ似合わない。 |
彼女はモデルみたいにスタイルがいい。 |
これが私のライフスタイルだ。 |
彼は足元のおしゃれにも、こだわっている。 |
このスカートはウエストがきつい。 |
妹は見た目は派手だが、性格は地味だ。 |
彼女の服装は街の中でも人目を引く。 |
この服は色彩は豊かだが、派手ではない。 |
妹は華やかな色が似合う。 |
鮮やかなピンクのシャツが欲しい。 |
上着とバッグの色を統一する。 |
このTシャツはフリーサイズだ。 |
この服はデザインは好みだが、ぶかぶかだ。 |
社長のスーツの生地は上等だ。 |
綿の服は着心地が、とてもいい。 |
オーダーメイドでスーツを作った。 |
夏はサングラスが欠かせない。 |
このシャツはボタンが取れやすい。 |
新しい浴衣を着て、花火大会に行きたい。 |
| Bài Dịch |
| 文型 | Nghĩa |
そんな恰好で外出するのは、やめなさい。 | Hãy thôi ngay cái việc đi ra ngoài với bộ dạng đó đi. |
この女優の持ち物は全て有名ブランド品だ。 | Tất cả những vật dụng nữ diễn viên này có đều là đồ hiệu nổi tiếng. |
先生が身につけているものはセンスがいい。 | Những gì thầy mặc trên người đều là thời trang đẹp. |
日本語を勉強して、会話力を身につけたい。 | Tôi muốn học tiếng Nhật có năng lực giao tiếp. |
彼女はセンスがよく、とても個性的だ。 | Cô ấy có gu thẩm mỹ và rất cá tính. |
弟はセンスが悪く、服装がダサい。 | Em trai tôi gu thẩm mỹ tồi, trang phục thì lôi thôi. |
この帽子は私にはいまひとつ似合わない。 | Cái nón này với tôi lúc này thì hơi không hợp. |
彼女はモデルみたいにスタイルがいい。 | Cô ấy có phong cách đẹp như người mẫu. |
これが私のライフスタイルだ。 | Đây là lối sống của tôi. |
彼は足元のおしゃれにも、こだわっている。 | Anh ấy chú trọng đến việc ăn diện gót chân. |
このスカートはウエストがきつい。 | Cái váy này vòng eo bị chật. |
妹は見た目は派手だが、性格は地味だ。 | Em gái tôi nhìn bề ngoài màu mè nhưng tính cách thì giản dị. |
彼女の服装は街の中でも人目を引く。 | Phục trang của cô ấy thu hút ánh nhìn của người trong phố. |
この服は色彩は豊かだが、派手ではない。 | Bộ đồ này màu sắc phong phú nhưng không sặc sỡ. |
妹は華やかな色が似合う。 | Em gái tôi hợp với những màu tươi tắn. |
鮮やかなピンクのシャツが欲しい。 | Tôi muốn có cái áo sơ mi màu hồng rực rỡ. |
上着とバッグの色を統一する。 | Thống nhất màu áo khoác và túi xách với nhau. |
このTシャツはフリーサイズだ。 | Cái áothun này cỡ nào cũng mặc được (free size). |
この服はデザインは好みだが、ぶかぶかだ。 | Bộ đồ này thiết kế thì tôi thích nhưng rộng thùng thình. |
社長のスーツの生地は上等だ。 | Vải may đồ vest của giám đốc là loại cao cấp. |
綿の服は着心地が、とてもいい。 | Quần áo may bằng cotton mặc rất thoải mái. |
オーダーメイドでスーツを作った。 | Tôi đã đặt may đồ vest. |
夏はサングラスが欠かせない。 | Mùa hè không thể thiếu kính mát. |
このシャツはボタンが取れやすい。 | Nút cái áo sơ mi này dễ bị bung. |
新しい浴衣を着て、花火大会に行きたい。 | Tôi muốn mặc yukata mới đi lễ hội pháo hoa. |
| Từ Vựng |
| TT | Mục từ | Hán Tự | Nghĩa |
1 | かっこう | 恰好 | Hình thức, bộ dạng, vẻ bề ngoài |
2 | かっこいい |
| Đẹp trai, phong độ |
3 | かっこわるい | かっこ悪い | Vẻ bề ngoài xấu xí, khó coi |
4 | もちもの | 持ち物 | Vật dụng |
5 | みにつける | 身につける | Mặc, đeo, học hỏi, tiếp thu |
6 | センス |
| Gu thẩm mỹ, cảm nhận |
7 | ダサい |
| Khó coi, xấu xí, lôi thôi |
8 | いまひとつ |
| Một chút, thiếu chút |
9 | いまいち |
|
|
10 | スタイル |
| Thân hình, phong cách |
11 | あしもと | 足元 (足下) | Bước chân (dưới chân) |
12 | ウエスト |
| Vòng eo |
13 | みため | 見た目 | Vẻ bề ngoài |
14 | がいけん | 外見 | Bề ngoài, ngoại hình |
15 | みかけ | 見かけ | Vẻ bề ngoài |
16 | ひとめ | 人目 | Sự quan tâm, chú ý của người xung quanh |
17 | しきさい | 色彩 | Sắc thái, màu sắc |
18 | はなやかな | 華やかな | Tươi tắn, lộng lẫy |
19 | あざやかな | 鮮やかな | Rực rỡ, chói lọi |
20 | とういつ〈する〉 | 統一 | Sự thống nhất |
21 | とういつかん | 統一感 | Tính tống nhất, tổng thể |
22 | フリーサイズ |
| Kích cỡ tự do, một kích cỡ |
23 | ぶかぶか〈な/する〉 |
| Thùng thình, to rộng |
24 | だぶだぶ〈な/する〉 |
| Thùng thình, lụng thụng |
25 | きじ | 生地 | Vải |
26 | ぬの | 布 | Vải |
27 | めん | 綿 | Sợi bông, vải cotton |
28 | コットン |
|
|
29 | オーダーメイド |
| Hàng đặt |
30 | サングラス |
| Kính mát, kính râm |
31 | (ボタンが)とれる | (ボタンが)取れる | (Nút) bị sút ra |
32 | ゆかた | 浴衣 | Yukata (kimono mùa hè của Nhật) |
| 大~(非常に) |
|
|
【おお~】 |
|
| |
| 33 | おおじしん | 大地震 | Động đất lớn |
| 34 | おおいそぎ | 大急ぎ | Rất gấp, rất nhanh |
| 35 | おおしごと | 大仕事 | Công việc lớn lao, trọng đại |
| 36 | おおさわぎ | 大騒ぎ | Náo động, ầm ĩ |
| 37 | おおまじめ | 大まじめ | Rất thành thật, rất chăm chỉ |
| 38 | おおそうじ | 大掃除 | Tổng vệ sinh, dọn dẹp |
| 39 | おおよろこび | 大喜び | Rất vui mừng |
【だい~】 |
|
| |
| 40 | だいしんさい | 大震災 | Thảm họa động đất |
| 41 | だいじけん | 大事件 | Vụ án lớn |
| 42 | だいもんだい | 大問題 | Vấn đề lớn |
| 43 | だいこうひょう | 大好評 | Được đánh giá tốt, rất phổ biến |
| 44 | だいにんき | 大人気 | Rất được ưa chuộng, yêu thích |
| 45 | だいひょうばん | 大評判 | Được đánh giá cao, có tiếng tăm |
| 46 | だいれんあい | 大恋愛 | Tình yêu lớn |
| Test |
| TT | Hán Tự | Hiragana |
|---|---|---|
| 1 | 見た目 | Đáp án: みため |
| 2 | 大評判 | Đáp án: だいひょうばん |
| 3 | 外見 | Đáp án: がいけん |
| 4 | 身につける | Đáp án: みにつける |
| 5 | 華やかな | Đáp án: はなやかな |
| 6 | 持ち物 | Đáp án: もちもの |
| 7 | 大事件 | Đáp án: だいじけん |
| 8 | 大地震 | Đáp án: おおじしん |
| 9 | 大問題 | Đáp án: だいもんだい |
| 10 | 大仕事 | Đáp án: おおしごと |
| 11 | 色彩 | Đáp án: しきさい |
| 12 | 恰好 | Đáp án: かっこう |
| 13 | 大急ぎ | Đáp án: おおいそぎ |
| 14 | 鮮やかな | Đáp án: あざやかな |
| 15 | 見かけ | Đáp án: みかけ |
| 16 | 大震災 | Đáp án: だいしんさい |
| 17 | 大まじめ | Đáp án: おおまじめ |
| 18 | 大恋愛 | Đáp án: だいれんあい |
| 19 | 大騒ぎ | Đáp án: おおさわぎ |
| 20 | 大掃除 | Đáp án: おおそうじ |
| 21 | 足元 | Đáp án: あしもと |
| 22 | 大喜び | Đáp án: おおよろこび |
| 23 | 布 | Đáp án: ぬの |
| 24 | 大人気 | Đáp án: だいにんき |
| 25 | 綿 | Đáp án: めん |
| 26 | かっこ悪い | Đáp án: かっこわるい |
| 27 | 大好評 | Đáp án: だいこうひょう |
| 28 | 統一感 | Đáp án: とういつかん |
| 29 | 浴衣 | Đáp án: ゆかた |
| 30 | 人目 | Đáp án: ひとめ |
| 31 | 統一 | Đáp án: とういつ |
| 32 | 生地 | Đáp án: きじ |