Free-Học Từ Vựng theo chủ đề - cấp độ N2
文型_仕事
| 文型 |
日本でビジネスチャンスをつかみたい。 |
希望していた仕事に就くことができた。 |
仕事に生きがいを感じている。 |
給料よりやりがいが大切だ。 |
夢を抱いて、日本で働いている。 |
今日は3時から打ち合わせがある。 |
メールで打ち合わせのアポイントを取った。 |
今日は朝から電話の応対で忙しい。 |
部長に伝言をお願いできますか。 |
改めてこちらからご連絡します。 |
この件は上司にじかに報告した方がいい。 |
大きなプロジェクトが、もうすぐ始まる。 |
プロジェクトが意図した通りに進まない。 |
新たなプロジェクトが進んでいる。 |
先輩とチームを組んで、新しい企画を立ち上げる。 |
うちの会社は一流企業と取り引きがある。 |
デザイナーにパンフレットのデザインを依頼する。 |
次のプロジェクトを任された。 |
仕事の依頼を引き受けた。 |
彼女はいつもスマートに仕事をこなす。 |
上司に仕事の成果をほめられた。 |
売り上げ目標を達成するために努力している。 |
彼は、いつも効率よく作業を進める。 |
この件は、しばらく保留させてください。 |
ミスが見つかったので、もう一度やり直した。 |
先日の件、お返事が遅れ、申し訳ございませんでした。 |
急用ができ、午後の会議に出られなくなった。 |
至急、この資料をコピーしてください。 |
仕事の手順を早く覚えたい。 |
今移動中なので、後で連絡します。 |
大工になって、自分の家を建てたい。 |
身分証明書を忘れて、ガードマンに止められた。 |
| Bài Dịch |
| 文型 | Nghĩa |
日本でビジネスチャンスをつかみたい。 | Tôi muốn nắm bắt cơ hội kinh doanh ở Nhật. |
希望していた仕事に就くことができた。 | Tôi đã được làm công việc mình mong muốn. |
仕事に生きがいを感じている。 | Tôi cảm thấy công việc là lẽ sống. |
給料よりやりがいが大切だ。 | Công việc đáng làm quan trọng hơn tiền lương. |
夢を抱いて、日本で働いている。 | Tôi ôm ấp ước mơ và làm việc tại Nhật. |
今日は3時から打ち合わせがある。 | Hôm nay từ 3 giờ tôi có buổi trao đổi. |
メールで打ち合わせのアポイントを取った。 | Tôi đã đặt hẹn gặp trao đổi qua e-mail. |
今日は朝から電話の応対で忙しい。 | Hôm nay từ sáng tôi đã bận với việc trả lời điện thoại. |
部長に伝言をお願いできますか。 | Tôi có thể nhờ anh nhắn lại với trưởng phòng được không? |
改めてこちらからご連絡します。 | Tôi sẽ liên lạc lại vào lúc khác. |
この件は上司にじかに報告した方がいい。 | Việc này nên báo cáo trực tiếp với cấp trên. |
大きなプロジェクトが、もうすぐ始まる。 | Dự án lớn sắp bắt đầu. |
プロジェクトが意図した通りに進まない。 | Dự án không tiến triển theo như ý đồ. |
新たなプロジェクトが進んでいる。 | Dự án mới đang tiến triển. |
先輩とチームを組んで、新しい企画を立ち上げる。 | Tôi cùng đàn anh lập nhóm và đưa ra kế hoạch mới. |
うちの会社は一流企業と取り引きがある。 | Công ty tôi có quan hệ làm ăn với xí nghiệp hàng đầu. |
デザイナーにパンフレットのデザインを依頼する。 | Yêu cầu nhà thiết kế thiết kế tập san giới thiệu. |
次のプロジェクトを任された。 | Tôi được giao phó dự án sắp tới. |
仕事の依頼を引き受けた。 | Tôi nhận yêu cầu công việc. |
彼女はいつもスマートに仕事をこなす。 | Cô ấy luôn hoàn thành công việc một cách thông minh. |
上司に仕事の成果をほめられた。 | Tôi được cấp trên khen ngợi thành quả trong công việc. |
売り上げ目標を達成するために努力している。 | Tôi nỗ lực để đạt mục tiêu doanh số bán ra. |
彼は、いつも効率よく作業を進める。 | Anh ấy luôn thúc đẩy làm việc một cách hiệu quả. |
この件は、しばらく保留させてください。 | Vấn đề này, cho phép tôi bảo lưu một thời gian. |
ミスが見つかったので、もう一度やり直した。 | Vì phát hiện ra lỗi sai nên tôi đã làm lại lần nữa. |
先日の件、お返事が遅れ、申し訳ございませんでした。 | Việc lần trước tôi đã trả lời trễ, thành thật xin lỗi. |
急用ができ、午後の会議に出られなくなった。 | Vì có việc gấp nên tôi không thể dự cuộc họp buổi chiều. |
至急、この資料をコピーしてください。 | Hãy cấp tốc photo tài liệu này. |
仕事の手順を早く覚えたい。 | Tôi muốn mau thuộc hết trình tự công việc. |
今移動中なので、後で連絡します。 | Bây giờ tôi đang di chuyển, tôi sẽ liên lạc sau. |
大工になって、自分の家を建てたい。 | Tôi muốn thành thợ xây để xây nhà của mình. |
身分証明書を忘れて、ガードマンに止められた。 | Tôi quên thẻ chứng minh nhân dân nên bị bảo vệ chặn lại. |
| Từ Vựng |
| TT | Mục từ | Hán Tự | Nghĩa |
01 | ビジネス |
| Công việc, kinh doanh |
02 | ビジネスマン |
| Doanh nhân |
03 | つく | 就く | Đạt được (công việc) |
04 | いきがい | 生きがい | Đáng sống, ý nghĩa sống |
05 | やりがい |
| Đáng làm, giá trị |
06 | いだく | 抱く | Ôm ấp |
07 | うちあわせ〈する〉 | 打ち合わせ | Gặp gỡ, bàn bạc, buổi trao đổi |
08 | うちあわせる | 打ち合わせる | Bàn bạc, trao đổi |
09 | かいごう | 会合 | Hội họp |
10 | アポイント |
| Cuộc hẹn gặp |
11 | アポ |
|
|
12 | アポなし |
| Không hẹn gặp |
13 | おうたい〈する〉 | 応対 | Sự trả lời, ứng tiếp |
14 | おうせつ〈する〉 | 応接 | ứng tiếp |
15 | でんごん〈する〉 | 伝言 | Tin nhắn, lời nhắn |
16 | あらためて | 改めて | Lúc khác |
17 | じかに |
| Trực tiếp |
18 | プロジェクト |
| Dự án |
19 | プロジェクトチーム |
| Đội dự án |
20 | いと〈する〉 | 意図 | Ý đồ |
21 | あらたな | 新たな | Mới |
22 | くむ | 組む | Tổ chức, phối hợp |
23 | とりひき〈する〉 | 取り引き | Giao dịch, quan hệ làm ăn |
24 | とりひきさき | 取引先 | Đối tác |
25 | クライアント |
| Khách hàng |
26 | いらい〈する〉 | 依頼 | Yêu cầu, nhờ, đề nghị |
27 | まかせる | 任せる | Giao phó |
28 | ひきうける | 引き受ける | Tiếp nhận, nhận lời, đảm nhận |
29 | こなす |
| Nắm vững, tiếp thu |
30 | せいか | 成果 | Thành quả |
31 | たっせい〈する〉 | 達成 | Sự đạt thành |
32 | さぎょう〈する〉 | 作業 | Thao tác, tác nghiệp, công việc |
33 | ほりゅう〈する〉 | 保留 | Sự bảo lưu, hoãn lại |
34 | やりなおす | やり直す | Làm lại |
35 | けん | 件 | Vụ, trường hợp, vấn đề, công việc |
36 | けんめい | 件名 | Tên công việc |
37 | きゅうよう | 急用 | Công việc gấp |
38 | しきゅう | 至急 | Cấp tốc, khẩn cấp |
39 | だいしきゅう | 大至急 | Cực kỳ cấp tốc, khẩn cấp |
40 | てじゅん | 手順 | Trình tự, thứ tự |
41 | いどう〈する〉 | 移動 | Sự di chuyển |
42 | だいく | 大工 | Thợ mộc, thợ xây |
43 | ガードマン |
| Người bảo vệ |
| Test |
| TT | Hán Tự | Hiragana |
|---|---|---|
| 1 | 至急 | Đáp án: しきゅう |
| 2 | 件名 | Đáp án: けんめい |
| 3 | 成果 | Đáp án: せいか |
| 4 | 生きがい | Đáp án: いきがい |
| 5 | 急用 | Đáp án: きゅうよう |
| 6 | 伝言 | Đáp án: でんごん |
| 7 | 取り引き | Đáp án: とりひき |
| 8 | 改めて | Đáp án: あらためて |
| 9 | 依頼 | Đáp án: いらい |
| 10 | 打ち合わせ | Đáp án: うちあわせ |
| 11 | 保留 | Đáp án: ほりゅう |
| 12 | 新たな | Đáp án: あらたな |
| 13 | 会合 | Đáp án: かいごう |
| 14 | 応対 | Đáp án: おうたい |
| 15 | 任せる | Đáp án: まかせる |
| 16 | 引き受ける | Đáp án: ひきうける |
| 17 | 大工 | Đáp án: だいく |
| 18 | 大至急 | Đáp án: だいしきゅう |
| 19 | 抱く | Đáp án: いだく |
| 20 | 打ち合わせる | Đáp án: うちあわせる |
| 21 | 移動 | Đáp án: いどう |
| 22 | 組む | Đáp án: くむ |
| 23 | 就く | Đáp án: つく |
| 24 | 達成 | Đáp án: たっせい |
| 25 | 件 | Đáp án: けん |
| 26 | 応接 | Đáp án: おうせつ |
| 27 | 手順 | Đáp án: てじゅん |
| 28 | 取引先 | Đáp án: とりひきさき |
| 29 | やり直す | Đáp án: やりなおす |
| 30 | 作業 | Đáp án: さぎょう |
| 31 | 意図 | Đáp án: いと |