Free-Học Từ Vựng theo chủ đề - cấp độ N2
文型_友達
文型 |
国から友人が遊びに来た。 |
このクラスの生徒は、とても仲がいい。 |
縁があって、彼女と親友になれた。 |
彼と私はニックネームで呼び合っている。 |
一日の大半の時間を友達と過ごしている。 |
私は、いつも友人に恵まれている。 |
私達は親友なのだから、困ったときは頼ってほしい。 |
彼女は何でも相談できる頼もしい存在だ。 |
私には見習うべき友人が何人かいる。 |
親友だけに秘密を打ち明けた。 |
私が試験に落ちたとき、友達が励ましてくれた。 |
大切な友達だから、あえて厳しい忠告もする。 |
彼女にふられたとき、友達がなぐさめてくれた。 |
彼女の気持ちを察して、何も言わなかった。 |
周りの人への思いやりを大切にしたい。 |
友達との何気ない会話が楽しい。 |
彼女ができて、友達にからかわれた。 |
仲間の飲み会では、いつも私が幹事だ。 |
夜遅く、親友に「飲みに行こう」と呼び出された。 |
パーティーは盛り上がって、夜中まで続いた。 |
地震で道が盛り上がった。 |
彼はいつも遅刻するので、あきれてしまう。 |
友達とふざけていたら、転んで足の骨を折った。 |
高校時代のクラスメートと久しく会っていない。 |
Bài Dịch |
文型 | Nghĩa |
国から友人が遊びに来た。 | Đứa bạn từ quê nhà sang chơi. |
このクラスの生徒は、とても仲がいい。 | Học sinh lớp này rất thân thiết. |
縁があって、彼女と親友になれた。 | Nhờ có duyên mà tôi trở thành bạn thân với cô ấy. |
彼と私はニックネームで呼び合っている。 | Anh ấy và tôi gọi nhau bằng biệt danh |
一日の大半の時間を友達と過ごしている。 | Tôi dành phần lớn thời gian trong ngày với bạn bè. |
私は、いつも友人に恵まれている。 | Tôi luôn may mắn có những người bạn. |
私達は親友なのだから、困ったときは頼ってほしい。 | Bọn mình là bạn thân mà, cho nên tôi muốn bạn trông cậy ở mình những khi bạn khó khăn. |
彼女は何でも相談できる頼もしい存在だ。 | Cô ấy là người đáng trông cậy, có thể trao đổi bất kỳ chuyện gì. |
私には見習うべき友人が何人かいる。 | Tôi có vài người bạn mà tôi phải noi gương. |
親友だけに秘密を打ち明けた。 | Tôi chỉ thổ lộ bí mật với bạn thân. |
私が試験に落ちたとき、友達が励ましてくれた。 | Khi tôi thi rớt, bạn bè đã động viên tôi. |
大切な友達だから、あえて厳しい忠告もする。 | Vì là bạn bè quan trọng, mới dám cảnh báo nghiêm khắc. |
彼女にふられたとき、友達がなぐさめてくれた。 | Khi bị bạn gái chia tay, bạn bè đã an ủi tôi. |
彼女の気持ちを察して、何も言わなかった。 | Hiểu được tâm trạng của cô ấy, tôi đã không nói gì. |
周りの人への思いやりを大切にしたい。 | Tôi muốn trân trọng việc biết nghĩ đến những người xung quanh. |
友達との何気ない会話が楽しい。 | Những cuộc trò chuyện vô tư với bạn bè thật vui. |
彼女ができて、友達にからかわれた。 | Tôi bị bạn bè chọc ghẹo vì mới có bạn gái. |
仲間の飲み会では、いつも私が幹事だ。 | Trong những bữa nhậu với bạn bè, tôi luôn là chủ xị. |
夜遅く、親友に「飲みに行こう」と呼び出された。 | Tối khuya, tôi bị đứa bạn thân gọi ra “đi nhậu thôi”. |
パーティーは盛り上がって、夜中まで続いた。 | Bữa tiệc trở nên sôi động, kéo dài đến nửa đêm. |
地震で道が盛り上がった。 | Con đường nhô lên do động đất. |
彼はいつも遅刻するので、あきれてしまう。 | Tôi bị sốc mất thôi vì anh ấy lúc nào cũng trễ giờ. |
友達とふざけていたら、転んで足の骨を折った。 | Tôi bị té gãy xương chân khi đang đùa nghịch với bạn. |
高校時代のクラスメートと久しく会っていない。 | Lâu rồi tôi không gặp bạn cùng lớp hồi cấp 3. |
Từ Vựng |
TT | Mục từ | Hán Tự | Nghĩa |
1 | ゆうじん | 友人 | bạn bè |
2 | ゆうじんたち | 友人達 | những người bạn |
3 | なか | 仲 | tình cảm, mối quan hệ |
4 | なかよし | 仲良し | quan hệ tốt, thân thiết |
5 | えん | 縁 | duyên số |
6 | ニックネーム |
| biệt danh, tên thân mật |
7 | あいしょう・あだな | 愛称・あだ名 | biệt danh, tên thân mật |
8 | たいはん | 大半 | hơn nửa, phần lớn |
9 | めぐまれる | 恵まれる | được ban cho, may mắn có được |
10 | たよる | 頼る | trông cậy, dựa vào |
11 | たよりにする | 頼りにする | trông cậy vào |
12 | たよりになる | 頼りになる | có thể trông cậy |
13 | たのもしい | 頼もしい | đáng tin, đáng trông cậy |
14 | みならう | 見習う | noi theo, học theo |
15 | みならい | 見習い | sự học theo, noi theo |
16 | うちあける | 打ち明ける | bày tỏ, mở lòng |
17 | はげます | 励ます | động viên, khích lệ |
18 | あえて |
| dám, mạnh dạn |
19 | ちゅうこくする | 忠告する | cảnh báo |
20 | なぐさめる |
| an ủi, động viên |
21 | さっする | 察する | đoán hiểu được, đồng cảm |
22 | おもいやり | 思いやり | biết quan tâm |
23 | おもいやる | 思いやる | biết quan tâm |
24 | なにげない | 何気ない | vô tư |
25 | からかう |
| trêu chọc |
26 | かんじ | 幹事 | người đảm nhiệm chính |
27 | よびだす | 呼び出す | gọi, kêu ra |
28 | もりあがる | 盛り上がる | thăng hoa, sôi nổi |
29 | あきれる |
| ngạc nhiên, sốc |
30 | ふざける |
| hiếu động, đùa giỡn |
31 | ひさしい | 久しい | lâu ngày, đã bao lâu |
32 | ひさしぶり | 久しぶり | lâu ngày |
Test |
TT | Hán Tự | Hiragana |
---|---|---|
1 | 察する | Đáp án: さっする |
2 | 頼る | Đáp án: たよる |
3 | 頼りにする | Đáp án: たよりにする |
4 | 友人達 | Đáp án: ゆうじんたち |
5 | 恵まれる | Đáp án: めぐまれる |
6 | 仲 | Đáp án: なか |
7 | 友人 | Đáp án: ゆうじん |
8 | 見習う | Đáp án: みならう |
9 | 仲良し | Đáp án: なかよし |
10 | 何気ない | Đáp án: なにげない |
11 | 頼りになる | Đáp án: たよりになる |
12 | 愛称 | Đáp án: あいしょう |
13 | 久しい | Đáp án: ひさしい |
14 | 幹事 | Đáp án: かんじ |
15 | 大半 | Đáp án: たいはん |
16 | 忠告する | Đáp án: ちゅうこくする |
17 | 打ち明ける | Đáp án: うちあける |
18 | 思いやり | Đáp án: おもいやり |
19 | 思いやる | Đáp án: おもいやる |
20 | 久しぶり | Đáp án: ひさしぶり |
21 | 呼び出す | Đáp án: よびだす |
22 | 励ます | Đáp án: はげます |
23 | 縁 | Đáp án: えん |
24 | 見習い | Đáp án: みならい |
25 | 頼もしい | Đáp án: たのもしい |
26 | 盛り上がる | Đáp án: もりあがる |