Free-Học Từ Vựng theo chủ đề - cấp độ N2
文型_買い物
| 文型 |
重たい物はインターネットで購入する。 |
スーパーのお買い得商品を毎日チェックしている。 |
あの店には、学生に手頃な値段の物がたくさんある。 |
デパートの食品売り場は夜8時になると、値引きする。 |
近くの八百屋で100円おまけしてくれた。 |
りんごを買ったら、みかんをおまけしてくれた。 |
ネットの写真と違う商品が届いたので、返品した。 |
商品の代金は返金してもらえたが、手数料を取られた。 |
二つのスーパーが価格の競争をしている。 競争(きょうそう) |
ネットでは高価な物は買わないことにしている。 |
この店では買った金額によって、くじ引きができる。 |
この絵は20年後には価値が上がるだろう。 |
品質のいい物を買うようにしている。 |
この価格には消費税が入っていますか。 |
ネットオークションでバッグを買ってみた。 |
最近は、地方の名物がネットで買える。 |
一年の数回、北海道のお菓子を取り寄せている。 |
あの店では食品は扱っていない。 |
子どもでも、一人の人間として扱うべきだ。 |
そろそろ車を買い換えようと考えている。 |
A社から新しい車が売り出された。 |
デパートのチラシでバーゲンを知った。 |
支払いのときに、この券を切り取って出すと安くなる。 |
いちごを2パック買った。 |
お風呂の後、パックしてから寝る。 |
家で使う物は包装を簡単にしてもらう。 |
デパートで試食してから、お菓子を買った。 |
スカートは試着して買わないと心配だ。 |
いい物がわりあい安く買えた。 |
同じ本をダブって買ってしまった。 |
無駄づかいはよしなさい。 |
あの店は広くないが、わりと商品が充実している。 |
届いた商品の実物が写真と全く違う。 |
粒が大きい真珠は値段が高い。 |
ここは障がい者が駐車するスペースです。 |
| Bài Dịch |
| 文型 | Nghĩa |
重たい物はインターネットで購入する。 | Những đồ nặng, tôi mua qua mạng internet. |
スーパーのお買い得商品を毎日チェックしている。 | Mỗi ngày tôi theo dõi hàng giá rẻ của siêu thị. |
あの店には、学生に手頃な値段の物がたくさんある。 | Cửa tiệm đó có nhiều đồ giá phải chăng với sinh viên. |
デパートの食品売り場は夜8時になると、値引きする。 | Quầy bán thực phẩm của trung tâm thương mại, cứ đến 8 giờ tối là giảm giá. |
近くの八百屋で100円おまけしてくれた。 | Tôi được giảm 100 yên ở cửa hàng rau gần nhà. |
りんごを買ったら、みかんをおまけしてくれた。 | Tôi mua táo thì được khuyến mãi quýt. |
ネットの写真と違う商品が届いたので、返品した。 | Sản phẩm đem tới khác với hình trên mạng nên tôi trả lại. |
商品の代金は返金してもらえたが、手数料を取られた。 | Tiền hàng thì được hoàn lại, nhưng bị thu phí dịch vụ. |
二つのスーパーが価格の競争をしている。 競争(きょうそう) | Hai siêu thị đang cạnh tranh giá cả. |
ネットでは高価な物は買わないことにしている。 | Tôi quyết định không mua hàng đắt tiền qua mạng. |
この店では買った金額によって、くじ引きができる。 | Cửa hàng này có rút thăm tùy theo số tiền đã mua. |
この絵は20年後には価値が上がるだろう。 | Bức tranh này chắc sẽ tăng giá trị sau 20 năm. |
品質のいい物を買うようにしている。 | Tôi cố gắng mua đồ chất lượng tốt. |
この価格には消費税が入っていますか。 | Giá này đã bao gồm thuế tiêu thụ chưa? |
ネットオークションでバッグを買ってみた。 | Tôi đã thử mua túi xách qua đấu giá trên mạng. |
最近は、地方の名物がネットで買える。 | Gần đây, đặc sản địa phương có thể mua qua mạng. |
一年の数回、北海道のお菓子を取り寄せている。 | Một năm vài lần, tôi đặt mua bánh kẹo Hokkaido gửi đến. |
あの店では食品は扱っていない。 | Cửa tiệm đó không bán đồ ăn. |
子どもでも、一人の人間として扱うべきだ。 | Dù là trẻ em cũng phải đối xử như một con người. |
そろそろ車を買い換えようと考えている。 | Tôi đang tính chuyện đã đến lúc mua mới ô tô. |
A社から新しい車が売り出された。 | Xe hơi mới đã được công ty A bán ra. |
デパートのチラシでバーゲンを知った。 | Tôi biết chương trình giảm giá nhờ tờ bướm quảng cáo của trung tâm thương mại. |
支払いのときに、この券を切り取って出すと安くなる。 | Cắt phiếu này đưa ra khi trả tiền sẽ rẻ. |
いちごを2パック買った。 | Tôi đã mua 2 gói dâu. |
お風呂の後、パックしてから寝る。 | Sau khi tắm bồn, tôi đắp mặt nạ rồi ngủ. |
家で使う物は包装を簡単にしてもらう。 | Đồ dùng ở nhà thì tôi nhờ gói đơn giản. |
デパートで試食してから、お菓子を買った。 | Tôi đã mua bánh ở trung tâm thương mại sau khi ăn thử. |
スカートは試着して買わないと心配だ。 | Tôi thấy lo lắng nếu mua váy đầm mà không mặc thử. |
いい物がわりあい安く買えた。 | Tôi mua được món hàng tốt mà tương đối rẻ. |
同じ本をダブって買ってしまった。 | Tôi lỡ mua trùng cuốn sách giống nhau. |
無駄づかいはよしなさい。 | Hãy bỏ thói tiêu xài hoang phí đi. |
あの店は広くないが、わりと商品が充実している。 | Cửa tiệm đó không rộng nhưng hàng hóa khá đầy đủ. |
届いた商品の実物が写真と全く違う。 | Sản phẩm thật được gửi đến hoàn toàn khác với trong hình. |
粒が大きい真珠は値段が高い。 | Trân châu hạt to thì giá cao. |
ここは障がい者が駐車するスペースです。 | Đây là khoảng trống để người khuyết tật đậu xe. |
| Từ Vựng |
| TT | Mục từ | Hán Tự | Nghĩa |
1 | こうにゅう〈する〉 | 購入 | Sự mua |
2 | はんばい〈する〉 | 販売 | Bán |
3 | かいどく | [お]買い得 | Sự mua với giá hời, mua rẻ |
4 | てごろな | 手頃な | Vừa phải, phải chăng |
5 | ねびき〈する〉 | 値引き | Sự giảm giá |
6 | =まける |
|
|
7 | おまけ〈する〉 |
| Sự giảm giá, khuyến mãi |
8 | へんぴん〈する〉 | 返品 | Sự trả lại hàng |
9 | へんきん〈する〉 | 返金 | Sự hoàn tiền |
10 | かかく | 価格 | Giá |
11 | こうかな | 高価な | Cao giá, đắt tiền |
12 | あんかな | 安価な |
|
13 | きんがく | 金額 | Số tiền |
14 | かち | 価値 | Giá trị |
15 | かちかん | 価値観 | Giá trị quan |
16 | ひんしつ | 品質 | Chất lượng |
17 | しょうひぜい | 消費税 | Thuế tiêu thụ |
18 | オークション |
| Đấu giá |
19 | めいぶつ | 名物 | Đặc sản, sản vật nổi tiếng |
20 | とくさん | 特産 | Đặc sản |
21 | めいさん | 名産 | Đặc sản |
22 | とりよせる | 取り寄せる | Đặt hàng đem đến, gửi đến |
23 | [お]とりよせ「する> |
| Đặt hàng |
24 | あつかう | 扱う | Thụ lý, đặt, bán, đối xử, xử lý |
25 | とりあつかう | 取り扱う | Thụ lý, đặt, bán, đối xử, xử lý |
26 | かいかえる | 買い換(替)える | Mua mới, mua đổi |
27 | かいかえ | 買い換(替)え | Sự mua mới, mua đổi. |
28 | うりだす | 売り出す | Bán, bán ra |
29 | はつばい | 発売〈する〉 | Sự bắt đầu bán |
30 | チラシ |
| Tờ bướm quảng cáo |
31 | きりとる | 切り取る | Cắt lấy |
32 | パック〈する〉 |
| Gói, hộp, đắp (mặt) |
33 | ほうそう〈する〉 | 包装 | Sự gói |
34 | ししょく〈する〉 | 試食 | Sự ăn thử |
35 | しいん〈する〉 | 試飲 | Sự uống thử |
36 | しちゃく〈する〉 | 試着 | Sự mặc thử |
37 | しちゃくしつ | 試着室 | Phòng thử đồ |
38 | わりあい[に] |
| Tương đối, tỉ lệ (so với) |
39 | ダブる |
| Trùng, trùng lắp |
40 | よす |
| Ngưng, bỏ |
41 | わりと |
| Khá là, tương đối |
42 | じつぶつ | 実物 | Hàng thật, đồ thật |
43 | つぶ | 粒 | Viên, hạt |
44 | スペース |
| Khoảng trống, không gian |
| Test |
| TT | Hán Tự | Hiragana |
|---|---|---|
| 1 | 買い得 | Đáp án: かいどく |
| 2 | 切り取る | Đáp án: きりとる |
| 3 | 返品 | Đáp án: へんぴん |
| 4 | 手頃な | Đáp án: てごろな |
| 5 | 名産 | Đáp án: めいさん |
| 6 | 値引き | Đáp án: ねびき |
| 7 | 安価な | Đáp án: あんかな |
| 8 | 価値 | Đáp án: かち |
| 9 | 取り寄せる | Đáp án: とりよせる |
| 10 | 実物 | Đáp án: じつぶつ |
| 11 | 売り出す | Đáp án: うりだす |
| 12 | 買い換)え | Đáp án: かいかえ |
| 13 | 購入 | Đáp án: こうにゅう |
| 14 | 買い換える | Đáp án: かいかえる |
| 15 | 消費税 | Đáp án: しょうひぜい |
| 16 | 高価な | Đáp án: こうかな |
| 17 | 返金 | Đáp án: へんきん |
| 18 | 品質 | Đáp án: ひんしつ |
| 19 | 取り扱う | Đáp án: とりあつかう |
| 20 | 発売 | Đáp án: はつばい |
| 21 | 価値観 | Đáp án: かちかん |
| 22 | 試飲 | Đáp án: しいん |
| 23 | 試食 | Đáp án: ししょく |
| 24 | 価格 | Đáp án: かかく |
| 25 | 粒 | Đáp án: つぶ |
| 26 | 扱う | Đáp án: あつかう |
| 27 | 金額 | Đáp án: きんがく |
| 28 | 販売 | Đáp án: はんばい |
| 29 | 名物 | Đáp án: めいぶつ |
| 30 | 包装 | Đáp án: ほうそう |
| 31 | 試着 | Đáp án: しちゃく |
| 32 | 特産 | Đáp án: とくさん |
| 33 | 試着室 | Đáp án: しちゃくしつ |