Free-Học Từ Vựng theo chủ đề - cấp độ N2
文型_恋人
| 文型 |
彼らは似合いのカップルだ。 |
愛を込めて、彼女にメッセージを送る。 |
恋人同士が見つめ合う。 |
二人はお互いの性格が気に入った。(名) |
私達は会ったときから、お互いに好きだった。 |
僕が彼女とつり合っているかどうか心配だ。 |
完ぺきな人より、むしろ欠点のある人の方が好きだ。 |
彼女は僕にとって、いわば太陽のような人だ。 |
二人は、しばらく視線を合わせなかった。 |
彼は彼女をじっと見つめていた。 |
彼女に気づかれて、目をそらした。 |
好きな人が隣の席に座ったので、ちらっと見た。 |
もしかすると、彼は私のことが好きかもしれない。 |
友達に頼んで、彼女の気持ちを探ってもらった。 |
ポケットを探ったら、500円玉が出てきた。 |
彼は彼女に自分の気持ちを示せない。 |
例を示して、文法を説明する。 |
試験勉強を口実にして、彼女と図書館で会った。 |
彼女は恥ずかしそうにうつむいた。 |
親に内緒にして、こそこそ付き合うのは嫌だ。 |
彼は、やさしい声で「愛してる」とささやいた。 |
私達の間で、うそは禁物だ。 |
彼にうそをついたことを謝って、許してもらった。 |
二人は合コンで知り合ったそうだ。 |
先にアプローチしたのは彼だった。 |
彼女こそ、僕の運命の人だ。 |
ついに彼女との結婚を決意した。 |
指輪を贈って、彼女にプロポーズした。 |
みんなの前で愛を誓った。 |
彼女の花嫁姿は、きっと美しいだろう。 |
| Bài Dịch |
| 文型 | Nghĩa |
彼らは似合いのカップルだ。 | Họ là một cặp đôi hợp nhau. |
愛を込めて、彼女にメッセージを送る。 | Tôi gửi tin nhắn cho bạn gái với tất cả tình yêu thương. |
恋人同士が見つめ合う。 | Những người đang yêu nhìn nhau say đắm. |
二人はお互いの性格が気に入った。(名) | Hai người đều thích tính cách của nhau. |
私達は会ったときから、お互いに好きだった。 | Chúng tôi thích nhau từ khi gặp mặt. |
僕が彼女とつり合っているかどうか心配だ。 | Tôi lo không biết có hợp với cô ấy không. |
完ぺきな人より、むしろ欠点のある人の方が好きだ。 | Tôi thà thích người có khuyết điểm hơn là người hoàn hảo. |
彼女は僕にとって、いわば太陽のような人だ。 | Với tôi, có thể nói cô ấy như vầng thái dương. |
二人は、しばらく視線を合わせなかった。 | Hai người không nhìn vào mắt nhau một lúc lâu. |
彼は彼女をじっと見つめていた。 | Anh ấy nhìn chằm chằm vào cô ấy. |
彼女に気づかれて、目をそらした。 | Bị cô ấy nhận ra, nên tôi nhìn sang hướng khác. |
好きな人が隣の席に座ったので、ちらっと見た。 | Vì người tôi thích ngồi kế bên nên tôi liếc nhìn. |
もしかすると、彼は私のことが好きかもしれない。 | Biết đâu chừng, có lẽ anh ấy thích tôi. |
友達に頼んで、彼女の気持ちを探ってもらった。 | Tôi nhờ bạn thăm dò tình cảm của cô ấy. |
ポケットを探ったら、500円玉が出てきた。 | Tôi lục túi thì phát hiện ra đồng 500 yên. |
彼は彼女に自分の気持ちを示せない。 | Tôi không thể biểu lộ tình cảm của mình cho cô ấy. |
例を示して、文法を説明する。 | Tôi giải thích ngữ pháp bằng cách đưa ra ví dụ. |
試験勉強を口実にして、彼女と図書館で会った。 | Viện lý do học thi, tôi đã gặp cô ấy tại thư viện. |
彼女は恥ずかしそうにうつむいた。 | Cô ấy cúi đầu e thẹn. |
親に内緒にして、こそこそ付き合うのは嫌だ。 | Tôi ghét việc giấu bố mẹ, lén lút quen nhau. |
彼は、やさしい声で「愛してる」とささやいた。 | Anh ấy thì thầm bằng giọng nói dịu dàng “anh yêu em”. |
私達の間で、うそは禁物だ。 | Giữa chúng tôi, nói dối là điều cấm kỵ. |
彼にうそをついたことを謝って、許してもらった。 | Tôi xin lỗi anh ấy về việc nói dối và đã được tha thứ. |
二人は合コンで知り合ったそうだ。 | Nghe nói hai người quen nhau tại tiệc gặp mặt làm quen. |
先にアプローチしたのは彼だった。 | Người tiếp cận trước là anh ấy |
彼女こそ、僕の運命の人だ。 | Cô ấy chính là người định mệnh của tôi. |
ついに彼女との結婚を決意した。 | Cuối cùng tôi đã quyết định kết hôn cùng cô ấy. |
指輪を贈って、彼女にプロポーズした。 | Tôi gửi tặng chiếc nhẫn và cầu hôn cô ấy. |
みんなの前で愛を誓った。 | Chúng tôi thề nguyện yêu nhau trước mặt mọi người. |
彼女の花嫁姿は、きっと美しいだろう。 | Trong dáng cô dâu, cô ấy chắc chắn là đẹp lắm. |
| Từ Vựng |
| TT | Mục từ | Hán Tự | Nghĩa |
1 | カップル |
| Cặp, cặp đôi |
2 | あい | 愛 | Tình yêu |
3 | あいする | 愛する | Yêu |
4 | あいじょう | 愛情 | Tình yêu, tình thương |
5 | どうし | 同士 | Cùng là~ |
6 | ともだちどうし | 友達同士 | Cùng là bạn bè |
7 | たにんどうし | 他人同士 | Cùng là người dưng |
8 | たがい | 「お」互い[に] | Cùng nhau |
9 | つりあう | つり合う | Hợp |
10 | むしろ |
| Người lại, thà ~ hơn là |
11 | いわば |
| Có thể nói, như là |
12 | しせん | 視線 | Ánh mắt |
13 | みつめる | 見つめる | Nhìn chằm chằm |
14 | みつめあう | 見つめ合う | Nhìn nhau chằm chằm |
15 | そらす |
| Lảng tránh |
16 | ちらっと |
| Nhìn, nhìn thoáng qua |
17 | もしかすると |
| Biết đâu chừng, có lẽ |
18 | もしかしたら =もしかして ひょっとすると |
| Biết đâu chừng, có lẽ |
19 | さぐる | 探る | Thăm dò, lục lọi |
20 | しめす | 示す | Thể hiện, đưa ra |
21 | こうじつ | 口実 | Viện lý do |
22 | うつむく |
| Nhìn xuống, cúi xuống |
23 | こそこそ〈する〉 |
| Lén lút, vụng trộm, thì thào |
24 | こっそり[と] |
| Lén lút, lén |
25 | ささやく |
| Thì thầm, nói khẽ |
26 | つぶやく |
| Thì thầm, nói khẽ |
27 | きんもつ | 禁物 | Điều cấm kỵ |
28 | ゆるす | 許す | Tha thứ, cho phép |
29 | ごうこん | 合コン | Tiệc gặp mặt làm quen |
30 | コンパ |
| Buổi tiệc |
31 | アプローチ〈する〉 |
| Sự tiếp cận |
32 | うんめい | 運命 | Định mệnh, số phận |
33 | けつい〈する〉 | 決意 | Sự quyết ý, quyết định |
34 | けっしん〈する〉 | 決心 | Sự quyết tâm |
35 | プロポーズ〈する〉 |
| Lời cầu hôn, sự cầu hôn |
36 | ちかう | 誓う | Thề |
37 | はなよめ | 花嫁 | Cô dâu |
38 | はなむこ | 花むこ | Chú rể |
| Test |
| TT | Hán Tự | Hiragana |
|---|---|---|
| 1 | 禁物 | Đáp án: きんもつ |
| 2 | 見つめ合う | Đáp án: みつめあう |
| 3 | 運命 | Đáp án: うんめい |
| 4 | 愛情 | Đáp án: あいじょう |
| 5 | 愛 | Đáp án: あい |
| 6 | 視線 | Đáp án: しせん |
| 7 | 示す | Đáp án: しめす |
| 8 | 愛する | Đáp án: あいする |
| 9 | 同士 | Đáp án: どうし |
| 10 | 花嫁 | Đáp án: はなよめ |
| 11 | 他人同士 | Đáp án: たにんどうし |
| 12 | 探る | Đáp án: さぐる |
| 13 | 決意 | Đáp án: けつい |
| 14 | 決心 | Đáp án: けっしん |
| 15 | 許す | Đáp án: ゆるす |
| 16 | 口実 | Đáp án: こうじつ |
| 17 | つり合う | Đáp án: つりあう |
| 18 | 見つめる | Đáp án: みつめる |
| 19 | 誓う | Đáp án: ちかう |
| 20 | 花むこ | Đáp án: はなむこ |
| 21 | 友達同士 | Đáp án: ともだちどうし |