Free-Học Từ Vựng theo chủ đề - cấp độ N2
文型_プラスのイメージ
文型 |
生徒は先生の質問にはきはき答えた。 |
このデパートはトイレを清潔に保っている。 |
社長の意見は、いつも客観的だ。 |
彼女は何があっても、冷静に対応する。 |
彼女が怒るのはもっともだと思う。 |
日本には謙そんの文化がある。 |
私の祖母は外見も気持ちも若々しい。 |
ユニークな建築物を見るのが好きだ。 |
彼は唯一信頼できる人だ。 |
彼の小説は文章が洗練されている。 |
彼女の言葉づかいは、とても品がある。 |
広々としたキッチンは、とても使いやすい。 |
このパンはふわふわしていて、おいしそうだ。 |
私は断然こっちの絵が好きだ。 |
結構な物を、ありがとうございました。 |
十分いただいたので、もう結構です。 |
彼の作品は、いつも見事だ。 |
留学は、とても貴重な経験だ。 |
無駄のない、質素な生活を送っている。 |
今までと同様に、これからもよろしくお願いします。 |
Bài Dịch |
文型 | Nghĩa |
生徒は先生の質問にはきはき答えた。 | Học trò trả lời câu hỏi của giáo viên thật rõ ràng. |
このデパートはトイレを清潔に保っている。 | Trung tâm thương mại này giữ nhà vệ sinh sạch sẽ. |
社長の意見は、いつも客観的だ。 | Ý kiến của giám đốc luôn mang tính khách quan. |
彼女は何があっても、冷静に対応する。 | Dù có chuyện gì, cô ấy cũng bình tĩnh ứng phó. |
彼女が怒るのはもっともだと思う。 | Tôi nghĩ cô ấy tức giận là đúng rồi. |
日本には謙そんの文化がある。 | Nhật Bản có văn hóa khiêm nhường. |
私の祖母は外見も気持ちも若々しい。 | Bà tôi trẻ trung cả về bề ngoài lẫn tinh thần. |
ユニークな建築物を見るのが好きだ。 | Tôi thích ngắm những công trình kiến trúc độc đáo. |
彼は唯一信頼できる人だ。 | Anh ấy là người duy nhất có thể tin cậy được. |
彼の小説は文章が洗練されている。 | Tiểu thuyết của anh ấy văn chương được gọt giũa. |
彼女の言葉づかいは、とても品がある。 | Cách sử dụng ngôn từ của cô ấy rất sang trọng. |
広々としたキッチンは、とても使いやすい。 | Căn bếp rộng rãi rất dễ sử dụng. |
このパンはふわふわしていて、おいしそうだ。 | Bánh mì này xốp mềm, có vẻ ngon. |
私は断然こっちの絵が好きだ。 | Tôi hoàn toàn thích bức tranh này. |
結構な物を、ありがとうございました。 | Cám ơn về món đồ đẹp. |
十分いただいたので、もう結構です。 | Tôi đã nhận đủ rồi, được rồi ạ. |
彼の作品は、いつも見事だ。 | Tác phẩm của anh ấy luôn tuyệt vời. |
留学は、とても貴重な経験だ。 | Du học là kinh nghiệm rất quý giá. |
無駄のない、質素な生活を送っている。 | Sống cuộc sống giản dị không hoang phí. |
今までと同様に、これからもよろしくお願いします。 | Từ giờ tôi cũng mong được giúp đỡ như từ trước đến giờ. |
Từ Vựng |
TT | Mục từ | Hán Tự | Nghĩa |
1 | はきはき〈する〉 |
| Quả quyết, sinh động, rõ ràng |
2 | せいけつな | 清潔 | Sạch sẽ |
3 | ⇔ふけつな | 不潔 |
|
4 | きゃっかんてきな | 客観的 | Mang tính khách quan |
5 | ⇔しゅかんてきな | 主観的 |
|
6 | れいせいな | 冷静 | Điềm tĩnh, bình tĩnh |
7 | もっともな |
| Đương nhiên, đúng đắn, có lý |
8 | けんそん〈する〉 | 謙そん | Sự khiêm tốn, khiêm nhường |
9 | わかわかしい | 若々しい | Trẻ trung, đầy sức sống |
10 | ユニークな |
| Duy nhất, độc đáo |
11 | ゆいいつ | 唯一 | Sự duy nhất |
12 | せんれん〈する〉 | 洗練 | Vẻ lịch sự, tinh tế |
13 | ひん | 品 | Phẩm chất, phẩm giá |
14 | ひんかく | 品格 | Phẩm cách |
15 | じょうひん | 上品 | Tốt, lịch thiệp, tao nhã |
16 | げひんな | 下品 | Kém chất lượng, tầm thường, thấm kém |
17 | ひろびろ[と]〈する〉 | 広々 | Rộng lớn, rộng rãi |
18 | ふわふわ〈な/する〉 |
| Mềm mại, êm ái |
19 | だんぜん | 断然 | Rõ ràng, hoàn toàn |
20 | けっこう | 結構な | Tốt, đủ, được |
21 | みごとな | 見事 | Đẹp, tuyệt vời |
22 | きちょうな | 貴重 | Quý giá, quý trọng |
23 | きちょうひん | 貴重品 | Đồ quý giá |
24 | しっそ〈な〉 | 質素 | Sự giản dị, giản dị |
25 | どうような | 同様 | Tương tự |
| 接辞:否定 |
|
|
非~(~ではない) | |||
26 | ひにちじょう | 非日常 | Bất thường, không như thường nhật |
27 | ひこうかい | 非公開 | Không công khai |
28 | ひこうしき | 非公式 | Không chính thức |
29 | ひじょうしき | 非常識 | Thiếu kiến thức phổ thông |
30 | ひかがく | 非科学 | Không khoa học |
未~(まだ~ない) | |||
31 | みしよう | 未使用 | Chưa sử dụng |
32 | みかくにん | 未確認 | Chưa kiểm tra, chưa xác nhận |
33 | みかいけつ | 未解決 | Chưa giải quyết |
34 | みかいはつ | 未開発 | Chưa phát triển |
35 | みかんせい | 未完成 | Chưa hoàn thành |
36 | みけいけん | 未経験 | Chưa trải qua |
37 | みせいねん | 未成年 | Vị thành niên, chưa trưởng thành |
Test |
TT | Hán Tự | Hiragana |
---|---|---|
1 | 貴重 | Đáp án: きちょう |
2 | 謙そん | Đáp án: けんそん |
3 | 断然 | Đáp án: だんぜん |
4 | 下品 | Đáp án: げひんな |
5 | 広々 | Đáp án: ひろびろ |
6 | 同様 | Đáp án: どうよう |
7 | 非科学 | Đáp án: ひかがく |
8 | 冷静 | Đáp án: れいせいな |
9 | 未開発 | Đáp án: みかいはつ |
10 | 上品 | Đáp án: じょうひん |
11 | 未確認 | Đáp án: みかくにん |
12 | 非常識 | Đáp án: ひじょうしき |
13 | 品格 | Đáp án: ひんかく |
14 | 結構 | Đáp án: けっこう |
15 | 洗練 | Đáp án: せんれん |
16 | 非日常 | Đáp án: ひにちじょう |
17 | 唯一 | Đáp án: ゆいいつ |
18 | 見事 | Đáp án: みごと |
19 | 主観的 | Đáp án: しゅかんてき |
20 | 未完成 | Đáp án: みかんせい |
21 | 非公式 | Đáp án: ひこうしき |
22 | 未解決 | Đáp án: みかいけつ |
23 | 客観的 | Đáp án: きゃっかんてき |
24 | 若々しい | Đáp án: わかわかしい |
25 | 清潔 | Đáp án: せいけつ |
26 | 貴重品 | Đáp án: きちょうひん |
27 | 質素 | Đáp án: しっそ |
28 | 未経験 | Đáp án: みけいけん |
29 | 非公開 | Đáp án: ひこうかい |
30 | 未使用 | Đáp án: みしよう |
31 | 品 | Đáp án: ひん |
32 | 不潔 | Đáp án: ふけつ |
33 | 未成年 | Đáp án: みせいねん |