Free-Học Từ Vựng theo chủ đề - cấp độ N2
文型_就職
| 文型 |
求人のサイトをチェックする。 |
A社の営業を志望している。 |
いくつかの企業にエントリーした。 |
福祉の仕事に携わりたい。 |
専門が生かせる仕事をしたい。 |
ぜひ、貴社で働かせていただきたいです。 |
会社への手紙には会社名の後に「御中」と書く。 |
面接で志望の動機をうまく伝える。 |
面接では入社したいという熱意を見せた。 |
履歴書に学歴や資格を書く。 |
求人広告に経験不問と書いてある。 |
求人広告に年齢の制限は書いていない。 |
私の趣味・特技は、テニスと料理です。 |
面接では、同僚と協調できるかをチェックされる。 |
日本の会社では協調性が肝心だ。 |
志望の会社に採用されたら、精一杯頑張りたい。 |
面接で上手に自分をアピールできるか心配だ。 |
面接の質問に、しっかり対応できたと思う。 |
いろいろな企業の合同説明会に参加した。 |
この会社では語学のできる人が望ましいそうだ。 |
面接には黒か紺のスーツが好ましい。 |
この会社の採用は公平に決められる。 |
せめて、一社だけでも内定が欲しい。 |
第一志望だった企業から、通知を受け取った。 |
三つの会社から内定をもらった。 |
第一志望の会社以外は、すぐに辞退した。 |
希望していた会社と契約できて、うれしい。 |
4月の入社が、とても楽しみだ。 |
社会人と学生との違いを心得ておく。 |
先輩から社会人としての心得を教わる。 |
就職後は社会人としての自覚を持とう。 |
いよいよ、春から社会人だ。 |
| Bài Dịch |
| 文型 | Nghĩa |
求人のサイトをチェックする。 | Kiểm tra trang web tuyển người. |
A社の営業を志望している。 | Tôi mong muốn vào bộ phận kinh doanh của công ty A. |
いくつかの企業にエントリーした。 | Tôi đã ứng tuyển vài doanh nghiệp. |
福祉の仕事に携わりたい。 | Tôi muốn làm việc liên quan đến phúc lợi. |
専門が生かせる仕事をしたい。 | Tôi muốn làm công việc có thể phát huy chuyên môn. |
ぜひ、貴社で働かせていただきたいです。 | Tôi rất muốn được làm việc ở quý công ty. |
会社への手紙には会社名の後に「御中」と書く。 | Thư gửi đến công ty thì sau tên công ty sẽ viết "onchuu" |
面接で志望の動機をうまく伝える。 | Nói rõ động cơ nguyện vọng trong buổi phỏng vấn. |
面接では入社したいという熱意を見せた。 | Trong buổi phỏng vấn, tôi đã thể hiện nhiệt thành muốn vào công ty. |
履歴書に学歴や資格を書く。 | Điền quá trình học tập và bằng cấp vào sơ yếu lý lịch. |
求人広告に経験不問と書いてある。 | Quảng cáo tuyển dụng có ghi không yêu cầu kinh nghiệm. |
求人広告に年齢の制限は書いていない。 | Trên quảng cáo tuyển người, không ghi giới hạn độ tuổi. |
私の趣味・特技は、テニスと料理です。 | Sở thích, năng khiếu đặc biệt của tôi là quần vợt và nấu ăn. |
面接では、同僚と協調できるかをチェックされる。 | Lúc phỏng vấn, mình sẽ được kiểm tra coi có hợp tác được với đồng nghiệp không. |
日本の会社では協調性が肝心だ。 | Ở công ty Nhật, tính hợp tác là cốt lõi. |
志望の会社に採用されたら、精一杯頑張りたい。 | Nếu được tuyển vào công ty mong muốn, tôi sẽ cố gắng hết sức mình. |
面接で上手に自分をアピールできるか心配だ。 | Tôi lo lắng không biết liệu có thể giới thiệu tốt bản thân trong buổi phỏng vấn không. |
面接の質問に、しっかり対応できたと思う。 | Tôi nghĩ mình đã trả lời tốt các câu hỏi phỏng vấn. |
いろいろな企業の合同説明会に参加した。 | Tôi đã tham gia buổi giới thiệu kết hợp của nhiều công ty. |
この会社では語学のできる人が望ましいそうだ。 | Công ty này mong muốn người có khả năng về ngôn ngữ. |
面接には黒か紺のスーツが好ましい。 | Đồ vest đen hay xanh đậm thì hợp để đi phỏng vấn hơn. |
この会社の採用は公平に決められる。 | Công ty này quy định tuyển dụng công bằng. |
せめて、一社だけでも内定が欲しい。 | Tôi muốn ít nhất cũng được 1 công ty nhận vào làm. |
第一志望だった企業から、通知を受け取った。 | Tôi đã nhận được thông báo từ doanh nghiệp nguyện vọng 1. |
三つの会社から内定をもらった。 | Tôi nhận được thư mời làm việc của 3 công ty. |
第一志望の会社以外は、すぐに辞退した。 | Mấy công ty không phải nguyện vọng 1, tôi từ chối ngay. |
希望していた会社と契約できて、うれしい。 | Kí được hợp đồng với công ty mong muốn, tôi rất vui. |
4月の入社が、とても楽しみだ。 | Tôi rất mong đến ngày vào công ty vào tháng 4. |
社会人と学生との違いを心得ておく。 | Nhận thức sự khác biệt giữa người đã đi làm và sinh viên. |
先輩から社会人としての心得を教わる。 | Được người đàn anh dạy về nhận thức với tư cách người đi làm. |
就職後は社会人としての自覚を持とう。 | Sau khi tìm việc, hãy tự giác với tư cách người đi làm. |
いよいよ、春から社会人だ。 | Tôi sắp sửa là người đi làm từ mùa xuân này rồi. |
| Từ Vựng |
| TT | Mục từ | Hán Tự | Nghĩa |
01 | きゅうじん | 求人 | Tìm người |
02 | きゅうじんこうこく | 求人広告 | Mục quảng cáo tìm người |
03 | しぼう〈する〉 | 志望 | Nguyện vọng |
04 | しぼうこう | 志望校 | Trường nguyện vọng |
05 | だいいちしぼう | 第一志望 | Nguyện vọng 1 |
06 | エントリー〈する〉 |
| Sự vào, tiến vào, dự tuyển |
07 | エントリーシート |
| Phiếu dự tuyển (lý lịch) |
08 | たずさわる | 携わる | Làm việc có liên quan |
09 | いかす | 生かす | Phát huy, tận dụng |
10 | きしゃ | 貴社 | quý công ty |
11 | =おんしゃ | 御社 |
|
12 | ⇔へいしゃ | 弊社 |
|
13 | おんしゅう | 御中 | Kính gửi |
14 | どうき | 動機 | Động cơ |
15 | しぼうどうき | 志望動機 | Động cơ nguyện vọng |
16 | ねつい | 熱意 | Thành ý, nhiệt tình |
17 | がくれき | 学歴 | Lý lịch học tập |
18 | こうがくれき | 高学歴 | Học vấn cao |
19 | ふもん | 不問 | Không hỏi |
20 | とわない | 問わない | Không hỏi |
21 | がくれきふもん | 学歴不問 | Không hỏi lý lịch học tập |
22 | せいべつふもん | 性別不問 | Không hỏi giới tính |
23 | ねんれいふもん | 年齢不問 | Không hỏi tuổi |
24 | せいげん〈する〉 | 制限 | Sự hạn chế, giới hạn |
25 | せいどせいげん | 速度制限 | Sự hạn chế tốc độ |
26 | にんずうせいげん | 人数制限 | Sự hạn chế số người |
27 | とくぎ | 特技 | Sở trường, kỹ năng đặc biệt |
28 | きょうちょう〈する〉 | 協調 | Sự hòa đồng, hợp tác |
29 | きょうちょうせい | 協調性 | Tính hòa đồng, hợp tác |
30 | かんじんな | 肝心な | Chủ yếu, cốt lõi |
31 | せいいっぱい | 精一杯 | Hết sức mình, dốc hết sức |
32 | アピール〈する〉 |
| Sự giới thiệu, làm nổi bật |
33 | じこアピール〈する〉 | 自己アピール | Sự tự giới thiệu, tự làm nổi bật |
34 | たいおう〈する〉 | 対応 | Sự ứng xử, trả lời |
35 | ごうどう〈する〉 | 合同 | Sự kết hợp, chung, tập thể |
36 | ごうどうはっぴょう〈する〉 | 合同発表 | Sự phát biểu tập thể |
37 | のぞましい | 望ましい | Được mong muốn, kỳ vọng |
38 | このましい | 好ましい | Được ưa chuộng, đáng mến |
39 | このむ | 好む | Yêu thích, ưa chuộng |
40 | こうへい〈な〉 | 公平 | Sự công bằng, công bằng |
41 | ⇔ふこうへい | 不公平 |
|
42 | こうせい〈な〉 | 公正 | Sự công chính, công chính |
43 | せめて |
| Ít nhất, tối thiểu |
44 | うけとる | 受け取る | Nhận được |
45 | ないてい〈する〉 | 内定 | Quyết định nội bộ, tạm quyết định (thường dùng trong tuyển dụng) |
46 | じたい〈する〉 | 辞退 | Sự từ chối |
47 | けいやく〈する〉 | 契約 | Hợp đồng |
48 | けいやくしょ | 契約書 | Bán hợp đồng |
49 | けいやくしゃいん | 契約社員 | Nhân viên hợp đồng |
50 | にゅうしゃ | 入社〈する〉 | Sự vào công ty |
52 | たいしゃ | ⇔退社〈する〉 |
|
52 | こころえる | 心得る | Thấu hiểu, nhận thức |
53 | こころえ | 心得 | Sự thấu hiểu, nhận thức |
54 | しゃかいじん | 社会人 | Người đi làm, người đã ra ngoài xã hội. |
55 | じかく | 自覚〈する〉 | Tự giác |
56 | じかくしょうじょう | 自覚症状 | Triệu chứng tự nhận biết |
57 | いよいよ |
| Dần dần, rồi thì, cuối cùng |
| Test |
| TT | Hán Tự | Hiragana |
|---|---|---|
| 1 | 制限 | Đáp án: せいげん |
| 2 | 学歴 | Đáp án: がくれき |
| 3 | 貴社 | Đáp án: きしゃ |
| 4 | 心得る | Đáp án: こころえる |
| 5 | 好む | Đáp án: このむ |
| 6 | 性別不問 | Đáp án: せいべつふもん |
| 7 | 求人 | Đáp án: きゅうじん |
| 8 | 御中 | Đáp án: おんしゅう |
| 9 | 望ましい | Đáp án: のぞましい |
| 10 | 自覚症状 | Đáp án: じかくしょうじょう |
| 11 | 自覚 | Đáp án: じかく |
| 12 | 速度制限 | Đáp án: せいどせいげん |
| 13 | 精一杯 | Đáp án: せいいっぱい |
| 14 | 入社 | Đáp án: にゅうしゃ |
| 15 | 退社 | Đáp án: たいしゃ |
| 16 | 公正 | Đáp án: こうせい〈な〉 |
| 17 | 年齢不問 | Đáp án: ねんれいふもん |
| 18 | 携わる | Đáp án: たずさわる |
| 19 | 弊社 | Đáp án: へいしゃ |
| 20 | 御社 | Đáp án: おんしゃ |
| 21 | 契約書 | Đáp án: けいやくしょ |
| 22 | 内定 | Đáp án: ないてい |
| 23 | 学歴不問 | Đáp án: がくれきふもん |
| 24 | 肝心な | Đáp án: かんじんな |
| 25 | 社会人 | Đáp án: しゃかいじん |
| 26 | 協調 | Đáp án: きょうちょう |
| 27 | 辞退 | Đáp án: じたい |
| 28 | 熱意 | Đáp án: ねつい |
| 29 | 志望動機 | Đáp án: しぼうどうき |
| 30 | 心得 | Đáp án: こころえ |
| 31 | 好ましい | Đáp án: このましい |
| 32 | 不公平 | Đáp án: ふこうへい |
| 33 | 対応 | Đáp án: たいおう |
| 34 | 動機 | Đáp án: どうき |
| 35 | 契約社員 | Đáp án: けいやくしゃいん |
| 36 | 特技 | Đáp án: とくぎ |
| 37 | 志望校 | Đáp án: しぼうこう |
| 38 | 契約 | Đáp án: けいやく |
| 39 | 第一志望 | Đáp án: だいいちしぼう |
| 40 | 高学歴 | Đáp án: こうがくれき |
| 41 | 求人広告 | Đáp án: きゅうじんこうこく |
| 42 | 志望 | Đáp án: しぼう |
| 43 | 不問 | Đáp án: ふもん |
| 44 | 公平 | Đáp án: こうへい〈な〉 |
| 45 | 問わない | Đáp án: とわない |
| 46 | 生かす | Đáp án: いかす |
| 47 | 合同発表 | Đáp án: ごうどうはっぴょう |
| 48 | 協調性 | Đáp án: きょうちょうせい |
| 49 | 人数制限 | Đáp án: にんずうせいげん |
| 50 | 受け取る | Đáp án: うけとる |
| 51 | 合同 | Đáp án: ごうどう |