Tra cứu

Free-Học Từ Vựng theo chủ đề - cấp độ N2


Thứ Hai  Thứ Ba  Thứ Tư  Thứ Năm  Thứ Sáu  Thứ Bảy  Chủ Nhật  
Thứ Hai  Thứ Ba  Thứ Tư  Thứ Năm  Thứ Sáu  Thứ Bảy  Chủ Nhật  
[Bài học hôm nay: Thứ Ba, 02/12/2025) – Miễn phí]

   Quay lại danh mục bài học

文型_町

文型

午後からにショッピングに出かけた。

この町は人口も増えて、立派な都市になった。

私は東京の下町生まれた。

東京は土地の値段がとても高い。

若者が多い町は活気がある。

商店街は人通りが多くて、にぎやかだ。

電車が出発すると、駅前の人通りが絶えた

ここはの多い町として知られている。

この辺りは公園が多く、散歩にぴったりだ。

公園の付近に桜が咲いている。

この辺りは高級な住宅が多い。

ここは学校や幼稚園が多い地区だ。

公園の中に入ってはいけないエリアがある。

家と駅の中間に、おしゃれなカフェがある。

隣の町とのに川が流れている。

郵便局の斜め前に新しいコンビニができた。

商店街の抽選で温泉旅行が当たった。

地震のときは、近くの公園に避難する

この町では一年に一回、避難訓練を行う。

毎晩パトカーが住宅地を見回っている。

ここでは住民同士がいい関係を築いている。

この町が20年後にどうなっているか、見当がつかない。

近所で何軒かの家が壁に落書きされた

最近犯罪が多いので、住民が見回りを強化している。

Bài Dịch

文型Nghĩa

午後からにショッピングに出かけた。

Từ chiều, tôi đã ra phố mua sắm.

この町は人口も増えて、立派な都市になった。

Thị trấn này dân số tăng lên, trở thành khu đô thị tuyệt vời.

私は東京の下町生まれた。

Tôi sinh ra tại khu phố buôn bán ở Tokyo.

東京は土地の値段がとても高い。

Giá đất ở Tokyo rất đắt.

若者が多い町は活気がある。

Thành phố có nhiều người trẻ thì có sức sống.

商店街は人通りが多くて、にぎやかだ。

Phố mua sắm có nhiều người qua lại nên rất náo nhiệt.

電車が出発すると、駅前の人通りが絶えた

Khi xe điện xuất phát, thì cũng hết người qua lại trước ga.

ここはの多い町として知られている。

Nơi đây được biết đến như là thị trấn có nhiều dốc.

この辺りは公園が多く、散歩にぴったりだ。

Quanh đây có nhiều công viên, rất hợp với việc đi dạo.

公園の付近に桜が咲いている。

Khu vực gần công viên, hoa anh đào đang nở.

この辺りは高級な住宅が多い。

Vùng này có nhiều nhà ở cao cấp.

ここは学校や幼稚園が多い地区だ。

Đây là khu vực có nhiều trường học và mẫu giáo.

公園の中に入ってはいけないエリアがある。

Trong công viên có khu vực không được bước vào.

家と駅の中間に、おしゃれなカフェがある。

Giữa nhà tôi và nhà ga có quán cà phê sang chảnh.

隣の町とのに川が流れている。

Ở ranh giới với thị trấn bên cạnh, có con sông chảy qua.

郵便局の斜め前に新しいコンビニができた。

Trước bưu điện nhìn xéo qua có cửa hàng tiện lợi mới.

商店街の抽選で温泉旅行が当たった。

Tôi trúng chuyến du lịch suối nước nóng nhờ bốc thăm ở phố mua sắm.

地震のときは、近くの公園に避難する

Khi có động đất, sẽ lánh nạn ở công viên gần đó.

この町では一年に一回、避難訓練を行う。

Thị trấn này tổ chức tập huấn lánh nạn mỗi năm 1 lần.

毎晩パトカーが住宅地を見回っている。

Mỗi tối, xe cảnh sát tuần tra quanh khu cư dân.

ここでは住民同士がいい関係を築いている。

Dân cư ở đây xây dựng mối quan hệ tốt đẹp.

この町が20年後にどうなっているか、見当がつかない。

Không đoán được thị trấn này 20 năm sau sẽ ra sao.

近所で何軒かの家が壁に落書きされた

Ở gần nhà, có mấy nhà hàng xóm bị viết bậy trên tường.

最近犯罪が多いので、住民が見回りを強化している。

Do gần đây có nhiều tội phạm nên người dân tăng cường tuần tra.

Từ Vựng

TTMục từHán TựNghĩa

1

まち

Phố, thị trấn, khu phố

2

とし

都市

Thành phố, đô thị

3

だいとし

大都市

Thành phố lớn, đô thị lớn

4

ちほうとし

地方都市

Thành phố địa phương

5

とかい

都会

Đô hội, thị thành

6

したまち

下町

Khu phố chợ, phố cổ

7

とち

土地

Đất, đất đai

8

かっき

活気

Sức sống, hoạt bát

9

ひとどおり

人通り

Người đi đường

10

たえる

絶える

Hết, ngưng

11

さか

Dốc

12

あたり

辺り

Chung quanh, quanh

13

ふきん

付近

Khu vực lân cận, gần

14

じゅうたく

住宅

Nhà ở

15

すまい

住まい

Nơi sinh sống, nhà ở

16

じゅうたくがい

住宅街

Khu nhà ở, khu dân cư sinh sống

17

ちく

地区

Khu vực

18

エリア

 

Vùng, khu vực

19

ちゅうかん

中間

Khoảng giữa, giữa

20

さかい

Ranh giới

21

ななめ〈な〉

斜め〈な〉

Xéo, chéo

22

ななめうしろ

斜め後ろ

Xéo phía sau, chéo phía sau

23

ちゅうせん

抽選〈する〉

Sự bốc thăm

24

くじ引き

くじ引き

Sự bốc thăm

25

ひなん

避難〈する〉

Sự lánh nạn

26

くんれん

訓練〈する〉

Sự huấn luyện, tập huấn

27

みまわる

見回る

Nhìn quanh, theo dõi

28

みまわり

見回り

Sự nhìn quanh

29

きずく

築く

Xây dựng

30

けんとう

見当

Sự dự đoán, tiên đoán

31

らくがき

落書き〈する〉

Sự viết, vẽ bậy

32

きょうか

強化〈する〉

Sự đẩy mạnh

こん

今~

 

33

こんせいき

今世紀

Thế kỷ này

34

こんねんど

今年度

Năm tài khóa này

35

こんがっき

今学期

Học kỳ này

36

こんたいかい

今大会

Đại hội này

げん

現~

 

37

げんじてん

現時点

Thời điểm hiện tại

38

げんだんかい

現段階

Giai đoạn hiện tại

39

げんじゅうしょ

現住所

Địa chỉ hiện tại

40

げんせいけん

現政権

Chính quyền hiện tại

41

げんぶつ

現物

Hiện vật

42

げんぴん

現品

Hàng hiện có, hàng hiện đang trưng bày

 

Test

TTHán TựHiragana
1大都市 Đáp án: だいとし
2中間 Đáp án: ちゅうかん
3今年度 Đáp án: こんねんど
4今世紀 Đáp án: こんせいき
5 Đáp án: さかい
6現物 Đáp án: げんぶつ
7今大会 Đáp án: こんたいかい
8住宅街 Đáp án: じゅうたくがい
9地方都市 Đáp án: ちほうとし
10強化 Đáp án: きょうか
11現時点 Đáp án: げんじてん
12築く Đáp án: きずく
13現住所 Đáp án: げんじゅうしょ
14土地 Đáp án: とち
15くじ引き Đáp án: くじ引き
16住まい Đáp án: すまい
17住宅 Đáp án: じゅうたく
18現政権 Đáp án: げんせいけん
19 Đáp án: さか
20 Đáp án: まち
21都会 Đáp án: とかい
22付近 Đáp án: ふきん
23落書き Đáp án: らくがき
24抽選 Đáp án: ちゅうせん
25訓練 Đáp án: くんれん
26現段階 Đáp án: げんだんかい
27斜め Đáp án: ななめ
28人通り Đáp án: ひとどおり
29下町 Đáp án: したまち
30都市 Đáp án: とし
31絶える Đáp án: たえる
32活気 Đáp án: かっき
33辺り Đáp án: あたり
34斜め後ろ Đáp án: ななめうしろ
35地区 Đáp án: ちく
36避難 Đáp án: ひなん
37見回る Đáp án: みまわる
38今学期 Đáp án: こんがっき
39見当 Đáp án: けんとう
40現品 Đáp án: げんぴん
41見回り Đáp án: みまわり

Đang xử lý

Hướng dẫn nâng cấp VIP - Liên hệ qua Facebook - Điều khoản sử dụng - Chính sách quyền riêng tư

Click vào đây để đến phiên bản dành cho điện thoại.

Bản quyền thuộc về trường ngoại ngữ Việt Nhật
Đ/C: 8A - Cư xá Phan Đăng Lưu - P.3 - Q. Bình Thạnh - TP.HCM
ĐT: Hotline: 0933 666 720
Email: admin@lophoctiengnhat.com - lophoctiengnhat.com@gmail.com

Liên hệ qua Facebook
Đăng nhập
Dùng tài khoản mạng xã hội:
Dùng tài khoản lophoctiengnhat.com:
Bạn cần trợ giúp?
Kết quả kiểm tra
Bạn đã chia sẻ kế quả kiểm tra trên Facebook
Bạn chưa đăng nhập. Kết quả kiểm tra của bạn sẽ không được lưu lại.
Chia sẻ không thành công.
Kết quà kiểm tra:
Tổng số câu hỏi:
Số câu sai:
Điểm:
Số câu đã làm:
Số câu đúng:
Kết quả:
Chia sẻ kết quả trên Facebook:
Thông báo:
Vui lòng quay lại bài học trước và chờ 15 phút để làm lại.
Thời gian còn lại: 15 : 00
Đang xử lý...
Kết quả tra cứu cho từ khóa:
Click vào để xem thêm các kết quả tra cứu khác:
Các từ đã tra gần đây: (Click vào để xem)
Bạn cần đăng nhập để có thể xem được nội dung này.