Tra cứu

Free-Học Từ Vựng theo chủ đề - cấp độ N2


[Bài học hôm nay: Thứ Bảy, 13/12/2025) – Miễn phí]

   Quay lại danh mục bài học

文型_会社

文型

日本の企業のうち、大企業は0.3パーセントだ。

A社は大手ではないが、有名な会社だ。

私の会社は日本を代表するメーカーの一つだ。

公務員ではなく、民間の企業で働きたい。

大企業は多くの組織で構成されている。

この会社の従業員は約1,000人だ。

4月には新入社員の研修が行われる。

A社は派遣社員ではなく、正社員を希望している。

彼は社長でもあり、オーナーでもある。

新入社員なので、なかなか重役と会う機会がない。

オフィスが郊外に移転した。

給料は月末に支給される

出世して、社長になりたい。

課長が部長に昇進した

うちの会社は転勤が多い。

家族を残して、大阪支社へ赴任する

この会社は有給休暇が取りやすい。

ある日、人事の担当者に呼ばれた。

A社には今年も優秀な人材が集まった。

会社が忙しくなり、人手が足りない。

お店や商品のモニターをして、ポイントをもらった。

彼の会社は毎年業績が伸びている。

ビジネスマンは体が資本だ。

会社が資本金を増やした。

社長が今後の方針を述べた。

社会に貢献する企業になること、これが我々の方針だ。

あの企業は時代に合った製品を開発している。

この商品は売れ行きがいいそうだ。

商品がヒットして、売り上げが伸びた。

この製品には予想以上にコストがかかりそうだ。

大きな仕事を終わり、責任を果たした

上司の許可を得て、休暇を取った。

上司は部下の休暇を認めた

自分の間違いを認めることが、成長につながる。
この画家は世界に才能を認められた。

Bài Dịch

文型Nghĩa

日本の企業のうち、大企業は0.3パーセントだ。

Trong số các doanh nghiệp Nhật Bản, doanh nghiệp lớn chiếm 0.3%.

A社は大手ではないが、有名な会社だ。

Công ty A tuy không lớn nhưng là công ty nổi tiếng.

私の会社は日本を代表するメーカーの一つだ。

Công ty tôi là một hãng sản xuất đại diện cho Nhật Bản.

公務員ではなく、民間の企業で働きたい。

Tôi muốn làm việc ở doanh nghiệp tư nhân chứ không phải nhân viên nhà nước.

大企業は多くの組織で構成されている。

Doanh nghiệp lớn được cấu thành từ nhiều tổ chức.

この会社の従業員は約1,000人だ。

Nhân viên của công ty này có khoảng 1.000 người.

4月には新入社員の研修が行われる。

Việc đào tạo nhân viên mới sẽ được tổ chức vào tháng 4.

A社は派遣社員ではなく、正社員を希望している。

Công ty A muốn tuyển nhân viên chính thức chứ không phải nhân viên phái cử.

彼は社長でもあり、オーナーでもある。

Ông ấy vừa là giám đốc vừa là ông chủ.

新入社員なので、なかなか重役と会う機会がない。

Vì là nhân viên mới nên mãi vẫn chưa có cơ hội gặp cấp lãnh đạo.

オフィスが郊外に移転した。

Văn phòng đã dời ra ngoại ô.

給料は月末に支給される

Tiền lương được trả vào cuối tháng.

出世して、社長になりたい。

Tôi muốn thăng tiến, trở thành giám đốc.

課長が部長に昇進した

Trưởng ban đã thăng chức lên trưởng phòng.

うちの会社は転勤が多い。

Công ty tôi hay cho đổi địa điểm làm việc.

家族を残して、大阪支社へ赴任する

Tôi để lại gia đình, đi nhận chức ở chi nhánh Osaka.

この会社は有給休暇が取りやすい。

Công ty này dễ lấy phép có lương.

ある日、人事の担当者に呼ばれた。

Ngày nọ, tôi được người phụ trách nhân sự gọi lên.

A社には今年も優秀な人材が集まった。

Năm nay, nguồn nhân lực ưu tú cũng lại tập trung vào công ty A.

会社が忙しくなり、人手が足りない。

Công ty trở nên bận rộn, không đủ người làm việc.

お店や商品のモニターをして、ポイントをもらった。

Tôi trả lời khảo sát về sản phẩm và cửa tiệm để tích điểm.

彼の会社は毎年業績が伸びている。

Công ty của anh ấy kết quả kinh doanh tăng đều mỗi năm.

ビジネスマンは体が資本だ。

Đối với doanh nhân, cơ thể là vốn liếng.

会社が資本金を増やした。

Công ty đã tăng thêm tiền vốn.

社長が今後の方針を述べた。

Giám đốc nói phương châm từ nay về sau.

社会に貢献する企業になること、これが我々の方針だ。

Trở thành doanh nghiệp cống hiến cho xã hội – đây là phương châm của chúng ta.

あの企業は時代に合った製品を開発している。

Doanh nghiệp đó phát triển sản phẩm phù hợp với thời đại.

この商品は売れ行きがいいそうだ。

Sản phẩm này đang bán chạy.

商品がヒットして、売り上げが伸びた。

Sản phẩm bán chạy nên doanh thu tăng lên.

この製品には予想以上にコストがかかりそうだ。

Sản phẩm này có vẻ tốn chi phí hơn dự tính.

大きな仕事を終わり、責任を果たした

Tôi đã hoàn thành trách nhiệm khi làm xong công việc lớn.

上司の許可を得て、休暇を取った。

Được cấp trên cho phép, tôi đã lấy ngày nghỉ.

上司は部下の休暇を認めた

Cấp trên chấp thuận cho cấp dưới nghỉ phép.

自分の間違いを認めることが、成長につながる。Nhận lỗi của mình thì sẽ trưởng thành hơn.
この画家は世界に才能を認められた。Họa sĩ này được cả thế giới công nhận tài năng.

Từ Vựng

TTMục từHán TựNghĩa

01

だいきぎょう

大企業

Doanh nghiệp lớn, tập đoàn

02

ちゅうしょうきぎょう

中小企業

Doanh nghiệp vừa

03

いちりゅうきぎょう

一流企業

Doanh nghiệp hàng đầu

04

おおて

大手

Lớn

05

だいひょう〈する〉

代表

Đại diện

06

みんかん

民間

Tư nhân

07

そしき

組織

Tổ chức

08

じゅうぎょういん

従業員

Nhân viên

09

ろうどうしゃ

労働者

Người lao động

10

しんにゅうしゃいん

新入社員

Nhân viên mới

11

しんにゅうせい

新入生

Học sinh, sinh viên mới

12

はけんしゃいん

派遣社員

Nhân viên phái cử

13

はけんかいしゃ

派遣会社

Công ty phái cử

14

オーナー

 

Người chủ

15

じゅうやく

重役

Giám đốc, lãnh đạo

16

やくいん

役員

Lãnh đạo

17

オフィス

 

Văn phòng

18

しきゅう〈する〉

支給

Sự chu cấp, chi trả

19

しきゅうがく

支給額

Tiền chu cấp, chi trả

20

しゅっせ〈する〉

出世

Sự thăng tiến, thành đạt

21

しょうしん〈する〉

昇進

Sự thăng tiến, thăng chức

22

てんきん〈する〉

転勤

Sự thay đổi chỗ làm (trong cùng một công ty)

23

ふにん〈する〉

赴任

Sự nhận chức

24

たんしんふにん〈する〉

単身赴任

Sự nhận chức đơn thân, công tác một mình trong thời gian dài.

25

ゆうきゅうきゅうか

有給休暇

Nghỉ phép có lương

26

=ゆうきゅう

有休

 

27

じんじ

人事

Nhân sự

28

じんざい

人材

Nhân tài, nguồn nhân lực

29

ひとで

人手

Người làm việc, nhân công

30

ひとでぶそく

人手不足

Sự thiếu người, thiếu nhân công

31

モニター

 

Sự kiểm chứng, theo dõi

32

ぎょうせき

業績

Thành tích

33

しほん

資本

Vốn liếng, tiền vốn

34

しほんきん

資本金

Tiền vốn

35

ほうしん

方針

Phương châm

36

われわれ

我々

Chúng tôi, chúng ta

37

せいひん

製品

Sản phẩm, thành phẩm, hàng hóa

38

うれゆき

売れ行き

Tình hình bán hàng

39

うりあげ

売り上げ

Doanh thu bán ra

40

セールス

 

Doanh số, sự bán hàng

41

コスト

 

Chi phí

42

はたす

果たす

Hoàn thành, đạt được

43

える

得る

Có được

44

みとめる

認める

Công nhận, chấp nhận

 

Test

TTHán TựHiragana
1人手 Đáp án: ひとで
2人手不足 Đáp án: ひとでぶそく
3果たす Đáp án: はたす
4赴任 Đáp án: ふにん
5人事 Đáp án: じんじ
6認める Đáp án: みとめる
7大企業 Đáp án: だいきぎょう
8単身赴任 Đáp án: たんしんふにん
9組織 Đáp án: そしき
10資本金 Đáp án: しほんきん
11大手 Đáp án: おおて
12製品 Đáp án: せいひん
13支給額 Đáp án: しきゅうがく
14支給 Đáp án: しきゅう
15派遣社員 Đáp án: はけんしゃいん
16有給休暇 Đáp án: ゆうきゅうきゅうか
17売れ行き Đáp án: うれゆき
18資本 Đáp án: しほん
19方針 Đáp án: ほうしん
20新入生 Đáp án: しんにゅうせい
21昇進 Đáp án: しょうしん
22得る Đáp án: える
23人材 Đáp án: じんざい
24従業員 Đáp án: じゅうぎょういん
25役員 Đáp án: やくいん
26業績 Đáp án: ぎょうせき
27出世 Đáp án: しゅっせ
28派遣会社 Đáp án: はけんかいしゃ
29労働者 Đáp án: ろうどうしゃ
30有休 Đáp án: ゆうきゅう
31新入社員 Đáp án: しんにゅうしゃいん
32売り上げ Đáp án: うりあげ
33代表 Đáp án: だいひょう
34民間 Đáp án: みんかん
35重役 Đáp án: じゅうやく
36我々 Đáp án: われわれ
37転勤 Đáp án: てんきん
38一流企業 Đáp án: いちりゅうきぎょう
39中小企業 Đáp án: ちゅうしょうきぎょう

Đang xử lý

Hướng dẫn nâng cấp VIP - Liên hệ qua Facebook - Điều khoản sử dụng - Chính sách quyền riêng tư

Click vào đây để đến phiên bản dành cho điện thoại.

Bản quyền thuộc về trường ngoại ngữ Việt Nhật
Đ/C: 8A - Cư xá Phan Đăng Lưu - P.3 - Q. Bình Thạnh - TP.HCM
ĐT: Hotline: 0933 666 720
Email: admin@lophoctiengnhat.com - lophoctiengnhat.com@gmail.com

Liên hệ qua Facebook
Đăng nhập
Dùng tài khoản mạng xã hội:
Dùng tài khoản lophoctiengnhat.com:
Bạn cần trợ giúp?
Kết quả kiểm tra
Bạn đã chia sẻ kế quả kiểm tra trên Facebook
Bạn chưa đăng nhập. Kết quả kiểm tra của bạn sẽ không được lưu lại.
Chia sẻ không thành công.
Kết quà kiểm tra:
Tổng số câu hỏi:
Số câu sai:
Điểm:
Số câu đã làm:
Số câu đúng:
Kết quả:
Chia sẻ kết quả trên Facebook:
Thông báo:
Vui lòng quay lại bài học trước và chờ 15 phút để làm lại.
Thời gian còn lại: 15 : 00
Đang xử lý...
Kết quả tra cứu cho từ khóa:
Click vào để xem thêm các kết quả tra cứu khác:
Các từ đã tra gần đây: (Click vào để xem)
Bạn cần đăng nhập để có thể xem được nội dung này.