Tra cứu

Free-Học Từ Vựng theo chủ đề - cấp độ N2


[Bài học hôm nay: Thứ Bảy, 22/11/2025) – Miễn phí]

   Quay lại danh mục bài học

文型_住まい

文型

このアパートは学生の一人住まいが多い。

去年から賃貸のアパートに住んでいる。

このアパートは借りるときに敷金が必要だ。

ここに住んで2年経ったので、もうすぐ更新だ。

会社の先輩が30年ローンで家を買った。

ここではペットを飼ってはいけない決まりがある。

先生が東京に一戸建てを買ったそうだ。

日本でマイホームを買うのが夢だ。

やっぱりふるさとの我が家が一番だ。

実家は家屋は大きくないが、庭がとても広い。

あの青い屋根が山田さんの家です。

この家には洗面所に洗濯機を置くスペースがある。

使わない物は物置にいれておく。

我が家の間取りは4LDKだ。

この部屋は、空間を広く見せる工夫をしている。

寒くなったので、押し入れのからふとんを出した。

田中さんの家を訪ねたら、の部屋に通された。

そのドアは手前に引いてください。

この部屋は南向きで暖かい。

この家は木の温もりが感じられる。

うちは頑丈なので、地震が起きても大丈夫だ。

今日はマンションのエレベーターが点検中で、動かない。

今、エレベーターが停止している。

上の部屋で大きな物音がする。

防犯のために、ドアに特別な鍵をつけた。

同じアパートに犯人が住んでいたなんて、ぞっとする

このマンションは警備が厳しい。

このアパートは新築ではないが、建ってからまだ2年だ。

Bài Dịch

文型Nghĩa

このアパートは学生の一人住まいが多い。

Căn hộ này có nhiều sinh viên sống một mình.

去年から賃貸のアパートに住んでいる。

Từ năm ngoái tôi đã sống ở nhà thuê.

このアパートは借りるときに敷金が必要だ。

Căn hộ này cần đặt tiền cọc khi thuê.

ここに住んで2年経ったので、もうすぐ更新だ。

Sống ở đây được 2 năm rồi nên sắp phải gia hạn.

会社の先輩が30年ローンで家を買った。

Người đàn anh trong công ty mua nhà với khoản vay 30 năm.

ここではペットを飼ってはいけない決まりがある。

Ở đây có quy định không được nuôi thú cưng.

先生が東京に一戸建てを買ったそうだ。

Nghe nói thầy đã mua nhà riêng ở Tokyo.

日本でマイホームを買うのが夢だ。

Mua nhà riêng ở Nhật là mơ ước của tôi.

やっぱりふるさとの我が家が一番だ。

Đúng là nhà mình ở quê vẫn là nhất

実家は家屋は大きくないが、庭がとても広い。

Nhà bố mẹ ruột tôi nhà cửa không lớn nhưng vườn rất rộng.

あの青い屋根が山田さんの家です。

Mái nhà xanh đó là nhà anh Yamada.

この家には洗面所に洗濯機を置くスペースがある。

Chỗ rửa mặt của nhà này có không gian đặt máy giặt.

使わない物は物置にいれておく。

Cái nào không dùng đến thì cất vào phòng để đồ.

我が家の間取りは4LDKだ。

Sơ đồ nhà chúng tôi là 4LDK.

この部屋は、空間を広く見せる工夫をしている。

Phòng này được thiết kế để không gian trông rộng rãi.

寒くなったので、押し入れのからふとんを出した。

Vì trời trở lạnh nên tôi lấy mền từ sâu trong tủ quần áo ra.

田中さんの家を訪ねたら、の部屋に通された。

Đến thăm nhà anh Tanaka, tôi được đưa đến phòng trong cùng.

そのドアは手前に引いてください。

Vui lòng kéo cánh cửa đó về phía bạn.

この部屋は南向きで暖かい。

Căn phòng này hướng nam nên ấm áp.

この家は木の温もりが感じられる。

Ngôi nhà này có cảm giác ấm áp của gỗ cây.

うちは頑丈なので、地震が起きても大丈夫だ。

Nhà tôi chắc chắn nên dù xảy ra động đất cũng không sao.

今日はマンションのエレベーターが点検中で、動かない。

Hôm nay thang máy chung cư đang được bảo dưỡng nên không hoạt động.

今、エレベーターが停止している。

Thang máy hiện đang ngưng hoạt động.

上の部屋で大きな物音がする。

Phòng bên trên có tiếng động lớn.

防犯のために、ドアに特別な鍵をつけた。

Tôi khóa cửa bằng chìa khóa đặc biệt để phòng tội phạm.

同じアパートに犯人が住んでいたなんて、ぞっとする

Tên tội phạm sống cùng căn hộ với mình ư, thấy ghê quá.

このマンションは警備が厳しい。

Chung cư này bảo vệ rất nghiêm ngặt.

このアパートは新築ではないが、建ってからまだ2年だ。

Căn hộ này không phải xây mới nhưng mới xây 2 năm thôi.

Từ Vựng

TTMục từHán TựNghĩa

1

ひとりずまい

一人住まい

Việc sống một mình

2

ひとりぐらし

一人暮らし

Việc sống một mình

3

ちんたい

賃貸

Sự cho thuê

4

ちんたいじゅうたく

賃貸住宅

Khu nhà cho thuê

5

しききん

敷金

Tiền cọc

6

れいきん

礼金

Tiền lễ

7

こうしん〈する〉

更新

Sự gia hạn, đổi mới

8

ローン

 

Sự vay nợ

9

じゅうたくローン

住宅ローン

Sự vay nợ (mua) nhà ở

10

きまり

決まり

Quy định

11

ルール

 

Luật lệ

12

いっこたて

一戸建て

Nhà riêng, nhà biệt lập

13

いっけんや

一軒家

Căn nhà riêng

14

マイホーム


Nhà (của tôi – phân biệt với nhà thuê)

15

わがや

我が家

Nhà mình, gia đình tôi, nhà chúng ta

16

わがまち

我が町

Thành phố chúng tôi, thành phố chúng ta

17

わがくに

我が国

Đất nước chúng tôi, đất nước chúng ta

18

かおく

家屋

Nhà cửa (nói chung)

19

やね

屋根

Mái nhà

20

せんめんじょ

洗面所

Nơi rửa mặt, phòng rửa mặt

21

ものおき

物置

Nơi (phòng) để đồ

22

まどり

間取り

Cách bố trí phòng ốc trong nhà, sơ đồ nhà

23

くうかん

空間

Không gian

24

おく

Góc (nhà, phòng), trong sâu

25

てまえ

手前

Phía trước

26

みなみむき

南向き

Hướng nam

27

きたむき

北向き

Hướng bắc

28

にしむき

西向き

Hướng tây

29

ひがしむき

東向き

Hướng đông

30

ぬくもり

温もり

Sự ấm áp, hơi ấm

31

がんじょうな

頑丈な

Vững chắc

32

てんけん〈する〉

点検

Sự kiểm tra, bảo dưỡng

33

てんけんちゅう

点検中

Đang kiểm tra

34

ていし〈する〉

停止

Sự dừng, ngưng hoạt động

35

ものおと

物音

Tiếng động

36

ぼうはん

防犯

Sự phòng chống tội phạm

37

ぼうはんレベル

防犯レベル

Chuông phòng chống tội phạm

38

ぼうはんカメラ

防犯カメラ

Máy ghi hình phòng chống tội phạm

39

ぞっと〈する〉

 

Run sợ, sợ

40

けいび〈する〉

警備

Sự bảo vệ

41

けいびがいしゃ

警備会社

Công ty bảo vệ

42

けいびいん

警備員

Nhân viên bảo vệ

43

しんちく〈する〉

新築

Mới xây dựng

44

ちくねんすう

築年数

Số năm xây dựng, số tuổi của tòa nhà

 

Test

TTHán TựHiragana
1一戸建て Đáp án: いっこたて
2洗面所 Đáp án: せんめんじょ
3更新 Đáp án: こうしん
4我が町 Đáp án: わがまち
5南向き Đáp án: みなみむき
6物置 Đáp án: ものおき
7停止 Đáp án: ていし
8賃貸住宅 Đáp án: ちんたいじゅうたく
9防犯 Đáp án: ぼうはん
10新築 Đáp án: しんちく
11西向き Đáp án: にしむき
12我が国 Đáp án: わがくに
13警備 Đáp án: けいび
14物音 Đáp án: ものおと
15礼金 Đáp án: れいきん
16屋根 Đáp án: やね
17手前 Đáp án: てまえ
18東向き Đáp án: ひがしむき
19家屋 Đáp án: かおく
20温もり Đáp án: ぬくもり
21点検 Đáp án: てんけん
22一軒家 Đáp án: いっけんや
23間取り Đáp án: まどり
24築年数 Đáp án: ちくねんすう
25敷金 Đáp án: しききん
26点検中 Đáp án: てんけんちゅう
27一人住まい Đáp án: ひとりずまい
28警備会社 Đáp án: けいびがいしゃ
29決まり Đáp án: きまり
30賃貸 Đáp án: ちんたい
31警備員 Đáp án: けいびいん
32北向き Đáp án: きたむき
33空間 Đáp án: くうかん
34頑丈 Đáp án: がんじょう
35一人暮らし Đáp án: ひとりぐらし
36我が家 Đáp án: わがや
37 Đáp án: おく

Đang xử lý

Hướng dẫn nâng cấp VIP - Liên hệ qua Facebook - Điều khoản sử dụng - Chính sách quyền riêng tư

Click vào đây để đến phiên bản dành cho điện thoại.

Bản quyền thuộc về trường ngoại ngữ Việt Nhật
Đ/C: 8A - Cư xá Phan Đăng Lưu - P.3 - Q. Bình Thạnh - TP.HCM
ĐT: Hotline: 0933 666 720
Email: admin@lophoctiengnhat.com - lophoctiengnhat.com@gmail.com

Liên hệ qua Facebook
Đăng nhập
Dùng tài khoản mạng xã hội:
Dùng tài khoản lophoctiengnhat.com:
Bạn cần trợ giúp?
Kết quả kiểm tra
Bạn đã chia sẻ kế quả kiểm tra trên Facebook
Bạn chưa đăng nhập. Kết quả kiểm tra của bạn sẽ không được lưu lại.
Chia sẻ không thành công.
Kết quà kiểm tra:
Tổng số câu hỏi:
Số câu sai:
Điểm:
Số câu đã làm:
Số câu đúng:
Kết quả:
Chia sẻ kết quả trên Facebook:
Thông báo:
Vui lòng quay lại bài học trước và chờ 15 phút để làm lại.
Thời gian còn lại: 15 : 00
Đang xử lý...
Kết quả tra cứu cho từ khóa:
Click vào để xem thêm các kết quả tra cứu khác:
Các từ đã tra gần đây: (Click vào để xem)
Bạn cần đăng nhập để có thể xem được nội dung này.