Tra cứu

Free-Học Từ Vựng theo chủ đề - cấp độ N2


Thứ Hai  Thứ Ba  Thứ Tư  Thứ Năm  Thứ Sáu  Thứ Bảy  Chủ Nhật  
Thứ Hai  Thứ Ba  Thứ Tư  Thứ Năm  Thứ Sáu  Thứ Bảy  Chủ Nhật  
[Bài học hôm nay: Thứ Hai, 15/12/2025) – Miễn phí]

   Quay lại danh mục bài học

文型_上下関係

文型

地位の高い人とは少し話しにくい。

目上の人には敬語を使わないと失礼だ。

あの若者はお年寄りに敬意を持って話す。

目上の人を心から敬う

先輩な的確なアドバイスは、ありがたい。

祖父の忠告は今も役に立っている。

新入社員は先輩達にサポートしてもらう。

部下に対していばる上司には、なりたくない。

先輩に仕事を押し付けられた。

先生、久しくご無沙汰しております。

ご無沙汰している先生から連絡があり、恐縮した

あの先輩は信頼できる人だと思う。

社員は会社の規則に従わなければならない。

上司は私の話を、いつもうなずきながら聞いてくれる。

会社のために上司の意見に反論した

仕事のミスを上司にわびた

上司にやる気をアピールして、プロジェクトに参加した。

あの人はお世辞がうまい。

上司にごまをするなんて嫌だ。

夏と冬に、クライアントに上等なワインを贈る。

残業が毎日続くのは苦痛だ。

今日、部長夫人に初めてお会いした。

ベテランの上司にクライアントの情報を教えてもらう。

入社5年だが、まら平社員だ。

Bài Dịch

文型Nghĩa

地位の高い人とは少し話しにくい。

Hơi khó nói chuyện với người có địa vị cao.

目上の人には敬語を使わないと失礼だ。

Không sử dụng kính ngữ với người trên thì thật thất lễ.

あの若者はお年寄りに敬意を持って話す。

Bạn trẻ đó nói chuyện với người già với sự tôn kính.

目上の人を心から敬う

Thật lòng kính trọng người trên.

先輩な的確なアドバイスは、ありがたい。

Lời khuyên xác đáng của người anh thật đáng quý.

祖父の忠告は今も役に立っている。

Lời nhắc nhở của ông tôi đến nay vẫn có ích.

新入社員は先輩達にサポートしてもらう。

Nhân viên mới sẽ được các đàn anh hỗ trợ.

部下に対していばる上司には、なりたくない。

Tôi không muốn là cấp trên ngạo mạn với cấp dưới.

先輩に仕事を押し付けられた。

Tôi bị đàn anh áp đặt công việc.

先生、久しくご無沙汰しております。

Chào thầy, lâu lắm mới gặp thầy ạ.

ご無沙汰している先生から連絡があり、恐縮した

Được thầy lâu rồi không gặp liên lạc, tôi thấy áy náy.

あの先輩は信頼できる人だと思う。

Tôi nghĩ người anh đó là người có thể tin cậy.

社員は会社の規則に従わなければならない。

Nhân viên phải tuân thủ nội quy công ty.

上司は私の話を、いつもうなずきながら聞いてくれる。

Cấp trên lúc nào cũng gật gù vừa nghe tôi nói.

会社のために上司の意見に反論した

Vì công ty, tôi phản biện với ý kiến cấp trên.

仕事のミスを上司にわびた

Tôi xin lỗi cấp trên về sai sót trong công việc.

上司にやる気をアピールして、プロジェクトに参加した。

Tôi cho cấp trên thấy ý muốn và được tham gia dự án.

あの人はお世辞がうまい。

Người đó giỏi / khéo nịnh.

上司にごまをするなんて嫌だ。

Tôi ghét kiểu xu nịnh cấp trên.

夏と冬に、クライアントに上等なワインを贈る。

Tôi biếu rượu vang thượng hạng cho khách hàng vào mùa hè và mùa đông.

残業が毎日続くのは苦痛だ。

Ngày nào cũng phải tăng ca thật là đau khổ.

今日、部長夫人に初めてお会いした。

Hôm nay lần đầu tôi được diện kiến phu nhân trưởng phòng.

ベテランの上司にクライアントの情報を教えてもらう。

Tôi được cấp trên kỳ cựu cho biết thông tin của khách hàng.

入社5年だが、まら平社員だ。

Tôi vào công ty đã 5 năm mà vẫn là nhân viên quèn.

Từ Vựng

TTMục từHán TựNghĩa

01

ちい

地位

Vị trí, địa vị

02

みぶん

身分

Thân phận, vị trí

03

かたがき

肩書き

Chức danh

04

めうえ

目上

Người trên

05

めした

⇔目下

Người dưới

06

けいい

敬意

Sự tôn kính, kính trọng

07

うやまう

敬う

Tôn kính, kính trọng

08

てきかくな

的確な

Chính xác, xác đáng

09

ちゅうこく

忠告〈する〉

Lời cảnh cáo, nhắc nhở

10

アドバイス〈する〉

 

Lời khuyên

11

サポート〈する〉

 

Sự hỗ trợ

12

いばる


Kiêu căng, ngạo mạn

13

おしつける

押し付ける

Áp đặt, ép buộc

14

ごぶさた

ご無沙汰〈する〉

Không liên lạc (trong thời gian dài)

15

きょうしゅく

恐縮〈する〉

Thật ngại, áy náy

16

しんらい

信頼〈する〉

Sự tin cậy, tin tưởng

17

したがう

従う

Tuân theo, theo

18

 

うなずく

Gật đầu, gật gù

19

はんろん

反論〈する〉

Phản biện, bác bỏ

20

わびる

 

Xin lỗi

21

おわび

 

Lời xin lỗi

22

やるき

やる気

Sự hứng thú, cảm hứng

23

おせじ

お世辞

Sự tâng bốc, nịnh hót

24

ごまをする

Xu nịnh

25

ごますり

 

Sự xu nịnh

26

じょうとうな

上等な

Cao cấp

27

こうきゅうな

高級な

Cao cấp

28

くつう

苦痛

Sự đau khổ

29

ふじん

夫人

Phu nhân, người vợ

30

ふじん

婦人

Phụ nữ, phu nhân, quý bà

31

ベテラン

 

Người giỏi, kỳ cựu

32

ひらしゃいん

平社員

Nhân viên quèn

33

しょくぎょうなど

接辞:職業等

Phụ tố: nghề nghiệp v.v.

34

 

~家(芸術的に優れた人)

 

35

さっか

作家

Tác giả, nhà văn

36

がか

画家

Họa sỹ

37

げいじゅつか

芸術家

Nghệ sỹ

38

さっきょくか

作曲家

Nhà soạn nhạc, người sáng tác

39

けんちくか

建築家

Kiến trúc sư

40

まんがか

漫画家

Tác giả manga, họa sỹ manga

41

 

~者(あることを専門的にする人)

 

42

いしゃ

医者

Bác sỹ

43

きしゃ

記者

Nhà báo, ký giả

44

かがくしゃ

科学者

Nhà khoa học

45

がくしゃ

学者

Học giả

46

やくしゃ

役者

Diễn viên

47

 

~界(社会の分野)

 

48

がっかい

学界

Giới học thuật

49

せいかい

政界

Giới chính trị

50

ざいかい

財界

Giới tài chính

51

げいのうかい

芸能界

Giới nghệ sỹ

52

いがっかい

医学界

Giới y khoa

53

ぎょうかい

業界

Ngành nghề

 

Test

TTHán TựHiragana
1医者 Đáp án: いしゃ
2苦痛 Đáp án: くつう
3地位 Đáp án: ちい
4財界 Đáp án: ざいかい
5医学界 Đáp án: いがっかい
6夫人 Đáp án: ふじん
7的確な Đáp án: てきかくな
8作家 Đáp án: さっか
9お世辞 Đáp án: おせじ
10科学者 Đáp án: かがくしゃ
11建築家 Đáp án: けんちくか
12政界 Đáp án: せいかい
13身分 Đáp án: みぶん
14敬意 Đáp án: けいい
15従う Đáp án: したがう
16押し付ける Đáp án: おしつける
17ご無沙汰 Đáp án: ごぶさた
18芸術家 Đáp án: げいじゅつか
19目上 Đáp án: めうえ
20反論 Đáp án: はんろん
21高級な Đáp án: こうきゅうな
22学者 Đáp án: がくしゃ
23漫画家 Đáp án: まんがか
24記者 Đáp án: きしゃ
25信頼 Đáp án: しんらい
26役者 Đáp án: やくしゃ
27婦人 Đáp án: ふじん
28画家 Đáp án: がか
29恐縮 Đáp án: きょうしゅく
30作曲家 Đáp án: さっきょくか
31平社員 Đáp án: ひらしゃいん
32目下 Đáp án: めした
33敬う Đáp án: うやまう
34上等な Đáp án: じょうとうな
35肩書き Đáp án: かたがき
36学界 Đáp án: がっかい
37やる気 Đáp án: やるき
38芸能界 Đáp án: げいのうかい
39忠告 Đáp án: ちゅうこく
40業界 Đáp án: ぎょうかい

Đang xử lý

Hướng dẫn nâng cấp VIP - Liên hệ qua Facebook - Điều khoản sử dụng - Chính sách quyền riêng tư

Click vào đây để đến phiên bản dành cho điện thoại.

Bản quyền thuộc về trường ngoại ngữ Việt Nhật
Đ/C: 8A - Cư xá Phan Đăng Lưu - P.3 - Q. Bình Thạnh - TP.HCM
ĐT: Hotline: 0933 666 720
Email: admin@lophoctiengnhat.com - lophoctiengnhat.com@gmail.com

Liên hệ qua Facebook
Đăng nhập
Dùng tài khoản mạng xã hội:
Dùng tài khoản lophoctiengnhat.com:
Bạn cần trợ giúp?
Kết quả kiểm tra
Bạn đã chia sẻ kế quả kiểm tra trên Facebook
Bạn chưa đăng nhập. Kết quả kiểm tra của bạn sẽ không được lưu lại.
Chia sẻ không thành công.
Kết quà kiểm tra:
Tổng số câu hỏi:
Số câu sai:
Điểm:
Số câu đã làm:
Số câu đúng:
Kết quả:
Chia sẻ kết quả trên Facebook:
Thông báo:
Vui lòng quay lại bài học trước và chờ 15 phút để làm lại.
Thời gian còn lại: 15 : 00
Đang xử lý...
Kết quả tra cứu cho từ khóa:
Click vào để xem thêm các kết quả tra cứu khác:
Các từ đã tra gần đây: (Click vào để xem)
Bạn cần đăng nhập để có thể xem được nội dung này.