Tra cứu

Free-Học Từ Vựng theo chủ đề - cấp độ N2


Thứ Hai  Thứ Ba  Thứ Tư  Thứ Năm  Thứ Sáu  Thứ Bảy  Chủ Nhật  
Thứ Hai  Thứ Ba  Thứ Tư  Thứ Năm  Thứ Sáu  Thứ Bảy  Chủ Nhật  
[Bài học hôm nay: Thứ Ba, 09/12/2025) – Miễn phí]

   Quay lại danh mục bài học

文型_試験

文型

今年、N2の試験に挑戦することにした。

次の試験の範囲は広い。

文法の問題には、いろいろなパターンがある。

試験前にあらゆるパターンの問題をやってみた。

小論文の課題は地球温暖化についてだった。

日本には改善すべき課題が多くある。

最後の段落に重要なことが書かれている。

問題に訂正箇所があった。

問題と解答、2種類の用紙が配られた。

この問題は前に勉強した式を応用すれば、解ける。

4つの中から一つを選択して、答えましょう。

次の言葉の中から当てはまるものを選びましょう。

この段落で筆者が意見を述べている。

次の言葉を別の言葉に言い換えましょう。

問題が難しくて、考え込んでしまった。

問題を解く時間は限られている。

夏はビールに限る

N2になると、紛らわしい選択肢も増えてくる。

この問題は、いくら考えてもさっぱりわからない。

わからない問題はを働かせて答える。

試験の本番が近付いてきて、緊張している。

試験の日が迫ってきた。

彼に危険が迫っている。

合格を目指して、必死に頑張った。

受験生はいっせいに問題を読み始めた。

「終わりです」という声で、試験が終了した。

試験終了後、問題用紙と解答用紙が回収された

採点はコンピューターで行われる。

彼なら、合格は確実だと思う。

Bài Dịch

文型Nghĩa

今年、N2の試験に挑戦することにした。

Năm nay tôi quyết định thử thách với kỳ thi N2.

次の試験の範囲は広い。

Kì thi sắp tới phạm vi ra thi rộng.

文法の問題には、いろいろなパターンがある。

Câu hỏi văn phạm có nhiều dạng.

試験前にあらゆるパターンの問題をやってみた。

Trước kỳ thi, tôi đã làm thử tất cả các kiểu câu hỏi.

小論文の課題は地球温暖化についてだった。

Đề tài tiểu luận là về trái đất ấm lên.

日本には改善すべき課題が多くある。

Ở Nhật có nhiều vấn đề phải cải thiện.

最後の段落に重要なことが書かれている。

Điều quan trọng được viết ở đoạn cuối cùng

問題に訂正箇所があった。

Trong câu hỏi có chỗ được chỉnh sửa.

問題と解答、2種類の用紙が配られた。

Tôi được phát 2 loại mẫu giấy, giấy đề thi và giấy trả lời.

この問題は前に勉強した式を応用すれば、解ける。

Câu hỏi này nếu áp dụng công thức đã học lúc trước thì có thể giải được.

4つの中から一つを選択して、答えましょう。

Hãy chọn 1 trong 4 câu để trả lời.

次の言葉の中から当てはまるものを選びましょう。

Chọn từ thích hợp từ những từ sau đây.

この段落で筆者が意見を述べている。

Ý kiến của tác giả được trình bày ở đoạn này.

次の言葉を別の言葉に言い換えましょう。

Hãy đổi cách nói của những từ dưới đây bằng từ khác.

問題が難しくて、考え込んでしまった。

Vì câu hỏi khó nên tôi đã tập trung suy nghĩ.

問題を解く時間は限られている。

Thời gian trả lời câu hỏi là có hạn.

夏はビールに限る

Mùa hè thì bia là nhất.

N2になると、紛らわしい選択肢も増えてくる。

Lên N2 rồi thì những lựa chọn mơ hồ cũng tăng lên.

この問題は、いくら考えてもさっぱりわからない。

Câu hỏi này thì có nghĩ cách mấy cũng chẳng hiểu nổi.

わからない問題はを働かせて答える。

Câu hỏi không biết thì tôi dùng trực giác để trả lời.

試験の本番が近付いてきて、緊張している。

Ngày thi chính thức đến gần nên tôi căng thẳng.

試験の日が迫ってきた。

Ngày thi đã đến gần.

彼に危険が迫っている。

Nguy hiểm tiến sát anh ấy.

合格を目指して、必死に頑張った。

Tôi đã cố gắng hết sức, nhắm đến việc thi đậu.

受験生はいっせいに問題を読み始めた。

Thí sinh dự thi đồng loạt bắt đầu đọc đề thi.

「終わりです」という声で、試験が終了した。

Kỳ thi kết thúc bằng tiếng hô “hết giờ”.

試験終了後、問題用紙と解答用紙が回収された

Sau khi thi xong, đề thi và giấy trả lời được thu lại.

採点はコンピューターで行われる。

Việc chấm điểm được tiến hành bằng máy tính.

彼なら、合格は確実だと思う。

Anh ấy thì tôi nghĩ đậu là cái chắc.

Từ Vựng

TTMục từHán TựNghĩa

1

ちょうせん〈する〉

挑戦

Thử thách

2

=チャレンジ〈する〉

 

 

3

はんい

範囲

Phạm vi

4

パターン

 

Kiểu, mẫu

5

ワンパターン

 

Một kiểu, một mẫu

6

あらゆる

 

Tất cả

7

ありとあらゆる

 

Một và tất cả

8

かだい

課題

Đề tài, vấn đề

9

だんらく

段落

Đoạn

10

かしょ

箇所

Chỗ, điểm

11

ようし

用紙

Mẫu giấy

12

もんだいようし

問題用紙

Giấy đề thi

13

かいとうようし

解答用紙

Giấy trả lời

14

とうあんようし

答案用紙

Giấy đáp án

15

おうよう〈する〉

応用

Sự ứng dụng, áp dụng

16

せんたく〈する〉

選択

Sự lựa chọn, chọn lọc

17

せんたくし

選択肢

Các lựa chọn

18

あてはまる

当てはまる

Đúng, thích hợp

19

(~を)あてはめる

(~を)当てはめる

Đúng với (~)

20

のべる

述べる

Trình bày

21

いいかえる

言い換える

Nói cách khác, đổi

22

いいなおす

言い直す

Nói sửa lại

23

かんがえこむ

考え込む

Suy nghĩ (một cách tập trung, chăm chú)

24

かぎる

限る

Giới hạn, chỉ có

25

まぎらわしい

紛らわしい

Mơ hồ

26

さっぱり(~ない)

 

Hoàn toàn (không ~)

27

かん

Trực giác, linh cảm

28

ちょっかん

直感

Trực cảm

29

ほんばん

本番

Buổi (ngày) chính thức, thực thụ

30

とうじつ

当日

Ngày (diễn ra) chính thức.

31

せまる

迫る

Tiến gần, gần sát

32

ひっしな

必死な

Quyết tâm, hết sức

33

いっしょうけんめい〈な〉

一生懸命

Hết sức mình, dốc hết sức

34

いっせいに

 

Đồng loạt

35

しゅうりょう〈する〉

終了

Sự kết thúc, chấm dứt

36

かいしゅう〈する〉

回収

Sự thu hồi

37

さいてん〈する〉

採点

Việc chấm điểm

38

かくじつな

確実な

Chắc chắn

39

~観(見方、考え方)

 

 

40

じんせいかん

人生観

Nhân sinh quan

41

かちかん

価値観

Giá trị quan

42

せんにゅうかん

先入観

Thành kiến, định kiến

43

せかいかん

世界観

Thế giới quan

44

けっこんかん

結婚観

Quan niệm hôn nhân

45

しょくぎょうかん

職業観

Quan niệm nghề nghiệp

 

Test

TTHán TựHiragana
1段落 Đáp án: だんらく
2課題 Đáp án: かだい
3必死な Đáp án: ひっしな
4回収 Đáp án: かいしゅう
5範囲 Đáp án: はんい
6価値観 Đáp án: かちかん
7採点 Đáp án: さいてん
8応用 Đáp án: おうよう
9考え込む Đáp án: かんがえこむ
10選択肢 Đáp án: せんたくし
11職業観 Đáp án: しょくぎょうかん
12人生観 Đáp án: じんせいかん
13紛らわしい Đáp án: まぎらわしい
14言い換える Đáp án: いいかえる
15直感 Đáp án: ちょっかん
16選択 Đáp án: せんたく
17先入観 Đáp án: せんにゅうかん
18終了 Đáp án: しゅうりょう
19述べる Đáp án: のべる
20答案用紙 Đáp án: とうあんようし
21箇所 Đáp án: かしょ
22解答用紙 Đáp án: かいとうようし
23当日 Đáp án: とうじつ
24問題用紙 Đáp án: もんだいようし
25挑戦 Đáp án: ちょうせん
26用紙 Đáp án: ようし
27本番 Đáp án: ほんばん
28 Đáp án: かん
29確実な Đáp án: かくじつな
30迫る Đáp án: せまる
31結婚観 Đáp án: けっこんかん
32世界観 Đáp án: せかいかん
33一生懸命 Đáp án: いっしょうけんめい〈な〉
34当てはまる Đáp án: あてはまる
35限る Đáp án: かぎる
36言い直す Đáp án: いいなおす

Đang xử lý

Hướng dẫn nâng cấp VIP - Liên hệ qua Facebook - Điều khoản sử dụng - Chính sách quyền riêng tư

Click vào đây để đến phiên bản dành cho điện thoại.

Bản quyền thuộc về trường ngoại ngữ Việt Nhật
Đ/C: 8A - Cư xá Phan Đăng Lưu - P.3 - Q. Bình Thạnh - TP.HCM
ĐT: Hotline: 0933 666 720
Email: admin@lophoctiengnhat.com - lophoctiengnhat.com@gmail.com

Liên hệ qua Facebook
Đăng nhập
Dùng tài khoản mạng xã hội:
Dùng tài khoản lophoctiengnhat.com:
Bạn cần trợ giúp?
Kết quả kiểm tra
Bạn đã chia sẻ kế quả kiểm tra trên Facebook
Bạn chưa đăng nhập. Kết quả kiểm tra của bạn sẽ không được lưu lại.
Chia sẻ không thành công.
Kết quà kiểm tra:
Tổng số câu hỏi:
Số câu sai:
Điểm:
Số câu đã làm:
Số câu đúng:
Kết quả:
Chia sẻ kết quả trên Facebook:
Thông báo:
Vui lòng quay lại bài học trước và chờ 15 phút để làm lại.
Thời gian còn lại: 15 : 00
Đang xử lý...
Kết quả tra cứu cho từ khóa:
Click vào để xem thêm các kết quả tra cứu khác:
Các từ đã tra gần đây: (Click vào để xem)
Bạn cần đăng nhập để có thể xem được nội dung này.