Free-Học Từ Vựng theo chủ đề - cấp độ N2
文型_いい気分
文型 |
このホテルは、とても快適だ。 |
この音楽は快い気分にさせてくれる。 |
窓から心地よい風が入ってきた。 |
試験が終わって、すがすがしい気分だ。 |
週末はテニスをして、リフレッシュする。 |
いつも穏やかな気持ちでいたい。 |
彼がいてくれると、とても心強い。 |
さっきまで会っていたのに、彼女が恋しい。 |
彼はいつでも前向きに努力する。 |
最近、家族にめでたいことが続いている。 |
今日は何だかラッキーな日だ。 |
彼女と出会ってから、穏やかで幸福な毎日だ。 |
彼は入社後、張り切って仕事に取り組んでいる。 |
もうすぐ夏休みだ。わくわくする。 |
デートの日の朝はそわそわと落ち着かない。 |
好きな歌手のコンサートで、うっとりした気分になる。 |
言いたいことを全部言って、胸がすっとした。 |
カラオケで気分転換して、すっきりした。 |
Bài Dịch |
文型 | Nghĩa |
このホテルは、とても快適だ。 | Khách sạn này rất thoải mái. |
この音楽は快い気分にさせてくれる。 | Âm nhạc này cho tôi cảm giác dễ chịu. |
窓から心地よい風が入ってきた。 | Làn gió dễ chịu lùa vào từ cửa sổ. |
試験が終わって、すがすがしい気分だ。 | Thi xong, tâm trạng thật sảng khoái. |
週末はテニスをして、リフレッシュする。 | Cuối tuần tôi chơi quần vợt cho tỉnh người. |
いつも穏やかな気持ちでいたい。 | Tôi muốn lúc nào cũng trong tâm trạng thanh thản. |
彼がいてくれると、とても心強い。 | Mỗi khi có anh ấy, tôi thấy rất vững lòng. |
さっきまで会っていたのに、彼女が恋しい。 | Mới gặp lúc nãy mà đã nhung nhớ cô ấy rồi. |
彼はいつでも前向きに努力する。 | Anh ấy luôn nỗ lực hướng về phía trước. |
最近、家族にめでたいことが続いている。 | Gần đây, trong gia đình liên tục có nhiều việc đáng mừng. |
今日は何だかラッキーな日だ。 | Hôm nay là ngày may mắn làm sao. |
彼女と出会ってから、穏やかで幸福な毎日だ。 | Từ khi gặp cô ấy, mỗi ngày của tôi cũng êm ả và hạnh phúc. |
彼は入社後、張り切って仕事に取り組んでいる。 | Sau khi vào công ty, anh ấy hăng hái nỗ lực làm việc. |
もうすぐ夏休みだ。わくわくする。 | Sắp nghỉ hè rồi. Háo hức quá đi. |
デートの日の朝はそわそわと落ち着かない。 | Sáng hôm hẹn hò, tôi sốt ruột đứng ngồi không yên. |
好きな歌手のコンサートで、うっとりした気分になる。 | Tôi say sưa trong buổi hòa nhạc của ca sĩ mình yêu thích. |
言いたいことを全部言って、胸がすっとした。 | Nói hết những gì muốn nói, tôi thấy lòng nhẹ nhõm. |
カラオケで気分転換して、すっきりした。 | Thay đổi tâm trạng bằng karaoke, tôi thấy sảng khoái. |
Từ Vựng |
TT | Mục từ | Hán Tự | Nghĩa |
1 | かいてきな | 快適 | Sảng khoái, dễ chịu, thoải mái |
2 | こころよい | 快い | Dễ chịu, du dương |
3 | ここちよい | 心地よい | Dễ chịu, thích thú, êm ái |
4 | すがすがしい |
| Khỏe khoắn, sảng khoái. |
5 | リフレッシュ〈する〉 |
| Sự làm mới, làm cho tỉnh người. |
6 | おだやかな | 穏やかな | Ôn hòa, thanh thản, yên ả |
7 | こころづよい | 心強い | ủng hộ, động viên tinh thần |
8 | こいしい | 恋しい | Nhung nhớ |
9 | あめむき | 前向き | Tích cực, hướng về phía trước |
10 | ⇔うしろむき | 後ろ向き |
|
11 | ボジティブな |
| Tích cực |
12 | めでたい |
| Đáng mừng, vui mừng |
13 | おめでとう |
| Chúc mừng |
14 | ラッキーな |
| May mắn |
15 | ⇔アンラッキーな |
|
|
16 | こううん〈な〉 | 幸運 | Vận may, may mắn |
17 | ついてる |
| May mắn |
18 | こうふく〈な〉 | 幸福 | Niềm hạnh phúc, hạnh phúc |
19 | ふこう〈な〉 | ⇔不幸 |
|
20 | はりきる | 張り切る | Hăng hái, sẵn sàng |
21 | わくわく〈する〉 |
| Hồi hộp, phấn khởi |
22 | そわそわ[と]〈する〉 |
| Sốt ruột |
23 | うっとり[と]〈する〉 |
| Thôi miên, say đắm, lãng đãng |
24 | すっと〈する〉 |
| Nhẹ nhàng, nhẹ nhõm |
25 | きぶんてんかん〈する〉 | 気分転換 | Sự thay đổi tâm trạng |
| 接辞:否定 |
| Phụ tố: Phủ định |
不~(~が足りない) | |||
26 | ふかのう | 不可能 | Không thể, thiếu khả năng |
27 | ふしぜん | 不自然 | Không tự nhiên, thiếu tự nhiên |
28 | ふけいき | 不景気 | Kinh tế khó khăn, buôn bán ế ẩm |
29 | ふこうへい | 不公平 | Không công bằng, thiếu công bằng |
30 | ふひつよう | 不必要 | Không cần thiết |
31 | ふかんぜん | 不完全 | Không hoàn thiện, thiếu hoàn thiện |
32 | ふじゆう | 不自由 | Không được tự do, cách nói tránh với những người khuyết tật |
33 | ふにんき | 不人気 | Không được ưa chuộng |
34 | ふまじめ | 不まじめ | Không chăm chỉ, không nghiêm túc |
35 | ふごうかく | 不合格 | Không đậu |
36 | ふあんてい | 不安定 | Không ổn định |
37 | ふとうめい | 不透明 | Không trong sáng, không minh bạch |
Test |
TT | Hán Tự | Hiragana |
---|---|---|
1 | 快適 | Đáp án: かいてき |
2 | 恋しい | Đáp án: こいしい |
3 | 気分転換 | Đáp án: きぶんてんかん |
4 | 幸福 | Đáp án: こうふく |
5 | 不完全 | Đáp án: ふかんぜん |
6 | 張り切る | Đáp án: はりきる |
7 | 心強い | Đáp án: こころづよい |
8 | 不合格 | Đáp án: ふごうかく |
9 | 快い | Đáp án: こころよい |
10 | 不自由 | Đáp án: ふじゆう |
11 | 不公平 | Đáp án: ふこうへい |
12 | 不自然 | Đáp án: ふしぜん |
13 | 後ろ向き | Đáp án: うしろむき |
14 | 不可能 | Đáp án: ふかのう |
15 | 不必要 | Đáp án: ふひつよう |
16 | 不まじめ | Đáp án: ふまじめ |
17 | 不人気 | Đáp án: ふにんき |
18 | 不景気 | Đáp án: ふけいき |
19 | 不安定 | Đáp án: ふあんてい |
20 | 不幸 | Đáp án: ふこう |
21 | 幸運 | Đáp án: こううん |
22 | 前向き | Đáp án: あめむき |
23 | 不透明 | Đáp án: ふとうめい |
24 | 穏やか | Đáp án: おだやか |
25 | 心地よい | Đáp án: ここちよい |