Free-Học Từ Vựng theo chủ đề - cấp độ N2
文型_競技
| 文型 |
オリンピックの新しい競技が決まった。 |
8チームが優勝を競って戦っている。 |
次の試合で人気チーム同士が戦う。 |
ライバルの選手と勝負して、負けた。 |
この試合は、なかなか勝敗が決まらない。 |
ついに、我々のチームが大きな試合で勝利した。 |
ずっと優勝を逃していた選手が、とうとうライバル破った。 |
今日こそ敵をやっつけよう。 |
逆転でライバルに敗れてしまった。 |
優勝候補の選手が、積極的に相手を攻めている。 |
試合の最後に逆転した。 |
10時から開会式が行われる。 |
大雨で試合が中断された。 |
同点で試合は延長になった。 |
選手達の勇ましい声で、試合が始まった。 |
このチームは勢いがあるので、勝つだろう。 |
この火事は火の勢いが強くて、消すことができない。 |
去年の優勝チームはさすがに強い。 |
競技場に多くの観客が集まった。 |
試合前に敵と味方に分かれて練習する。 |
グラウンドに観客の声が響いた。 |
去年より上の順位を目指したい。 |
あの選手のトレーナーは厳しいらしい。 |
このトレーナーは動きやすくて便利だ。 |
有名な選手に指導を受ける。 |
今年から新しいトレーニング法を取り入れている。 |
優勝するために毎日ハードな練習をこなす。 |
彼は世界に通用する選手になるはずだ。 |
彼女の技は誰もまねできない。 |
彼は今にきっと一流の選手になる。 |
| Bài Dịch |
| 文型 | Nghĩa |
オリンピックの新しい競技が決まった。 | Môn thi đấu mới trong Olympic đã được chọn. |
8チームが優勝を競って戦っている。 | 8 đội cạnh tranh chức vô địch. |
次の試合で人気チーム同士が戦う。 | Hai đội cùng được ưa thích giao tranh ở trận tiếp theo. |
ライバルの選手と勝負して、負けた。 | Tôi thi đấu với đối thủ cạnh tranh và đã thua. |
この試合は、なかなか勝敗が決まらない。 | Trận đấu này mãi vẫn không phân thắng bại. |
ついに、我々のチームが大きな試合で勝利した。 | Cuối cùng đội chúng tôi đã giành thắng lợi ở trận đấu lớn. |
ずっと優勝を逃していた選手が、とうとうライバル破った。 | Vận động viên lâu nay bỏ lỡ chức vô địch cuối cùng đã đánh bại đối thủ cạnh tranh. |
今日こそ敵をやっつけよう。 | Ngày hôm nay hãy cùng nhau đánh đuổi kẻ thù. |
逆転でライバルに敗れてしまった。 | Bị đối thủ lội ngược dòng đánh bại. |
優勝候補の選手が、積極的に相手を攻めている。 | Vận động viên sáng giá cho chức vô địch đang tích cực tấn công đối thủ. |
試合の最後に逆転した。 | Chúng tôi đã xoay ngược tình thế vào cuối trận đấu. |
10時から開会式が行われる。 | Lễ khai mạc sẽ được tiến hành từ 10 giờ. |
大雨で試合が中断された。 | Trận đấu bị gián đoạn vì cơn mưa lớn. |
同点で試合は延長になった。 | Do bằng điểm nên trận đấu kéo dài thêm. |
選手達の勇ましい声で、試合が始まった。 | Trận đấu bắt đầu với tiếng hô mạnh mẽ của các vận động viên. |
このチームは勢いがあるので、勝つだろう。 | Đội này có khí thế nên hẳn sẽ thắng. |
この火事は火の勢いが強くて、消すことができない。 | Trận hỏa hoạn này do sức lửa mạnh nên không thể dập tắt được. |
去年の優勝チームはさすがに強い。 | Đội vô địch năm ngoái đúng thật là mạnh. |
競技場に多くの観客が集まった。 | Đông đảo khán giả đã tập hợp tại trường đấu. |
試合前に敵と味方に分かれて練習する。 | Trước khi thi đấu, chia thành phe ta và phe đối phương để luyện tập. |
グラウンドに観客の声が響いた。 | Trên sân vang tiếng ủng hộ của khán giả. |
去年より上の順位を目指したい。 | Tôi muốn nhắm đến thứ hạng cao hơn năm ngoái. |
あの選手のトレーナーは厳しいらしい。 | Huấn luyện viên của vận động viên đó hình như nghiêm khắc lắm. |
このトレーナーは動きやすくて便利だ。 | Áo tập luyện thể thao này dễ cử động và tiện lợi. |
有名な選手に指導を受ける。 | Tôi được vận động viên nổi tiếng chỉ dẫn. |
今年から新しいトレーニング法を取り入れている。 | Từ năm nay đã đưa vào phương pháp huấn luyện mới. |
優勝するために毎日ハードな練習をこなす。 | Để vô địch thì ngày nào cũng phải phải hoàn thành bài luyện tập gian khổ. |
彼は世界に通用する選手になるはずだ。 | Anh ấy chắc chắn sẽ trở thành vận động viên được cả thể giới đón nhận. |
彼女の技は誰もまねできない。 | Kĩ xảo của cô ấy không ai có thể bắt chước được. |
彼は今にきっと一流の選手になる。 | Anh ấy chẳng mấy chốc sẽ trở thành vận động viên hàng đầu. |
| Từ Vựng |
| TT | Mục từ | Hán Tự | Nghĩa |
1 | きょうぎ〈する〉 | 競技 | Bộ môn thi đấu |
2 | きょうぎじょう | 競技場 | Sân thi đấu |
3 | きょうぎかい | 協議会 | Hiệp hội thi đấu |
4 | きそう | 競う | Cạnh tranh, ganh đua |
5 | たたかう | 戦う | Chiến đấu, giao tranh |
6 | たいせん〈する〉 | 対戦 | Sự đối đầu, thi đấu |
7 | しょうぶ〈する〉 | 勝負 | Sự thắng bại, sự thi đấu |
8 | しょうはい | 勝敗 | Sự thắng bại, kết quả thi đấu |
9 | かちまけ | 勝ち負け |
|
10 | ひきわける | 引き分ける | Hòa, huề |
11 | しょうり〈する〉 | 勝利 | Thắng lợi |
12 | やぶる | 破る | Đánh bạn, xé rách |
13 | やっつける |
| Đánh đuổi |
14 | やぶれる | 敗れる | Bị đánh bại, thua |
15 | まける | 負ける |
|
16 | せめる | 攻める | Tấn công |
17 | ぎゃくてん〈する〉 | 逆転 | Sự xoay ngược, đổi ngược tình thế |
18 | かいかい〈する〉 | 開会 | Sự khai mạc |
19 | へいかい〈する〉 | 閉会 |
|
20 | へいかいしき | 閉会式 | Lễ bế mạc |
21 | ちゅうだん〈する〉 | 中断 | Sự gián đoạn, dừng lại |
22 | えんちょう〈する〉 | 延長 | Sự kéo dài, đấu thêm giờ |
23 | えんちょうせん | 延長戦 | Hiệp phụ |
24 | いさましい | 勇ましい | Mạnh mẽ, vững chai |
25 | いきおい | 勢い | Uy lực, sức mạnh |
26 | さすが[に] |
| Quả là |
27 | かんきゃく | 観客 | Khán giả |
28 | てき | 敵 | Đối phương, kẻ thù |
29 | ⇔みかた | 味方 |
|
30 | グラウンド |
| Sân bóng, sân |
31 | じゅんい | 順位 | Thứ tự, thứ hạng |
32 | ランキング |
| Bảng xếp hạng |
33 | トレーナー |
| Huấn luyện viên, áo thể thao |
34 | しどう〈する〉 | 指導 | Chỉ đạo, hướng dẫn |
35 | しどうしゃ | 指導者 | Người chỉ đạo, người hướng dẫn |
36 | とりいれる | 取り入れる | Đưa vào |
37 | ハードな |
| Cứng rắn, khắc nghiệt, vất vả |
38 | ハードトレーニング |
| Sự luyện tập khắc nghiệt |
39 | つうよう〈する〉 | 通用 | Thông dụng, được tiếp nhận |
40 | わざ | 技 | Chiêu thức, kỹ năng, kỹ xảo |
41 | テクニック |
| Kỹ thuật |
42 | いまに | 今に | Chẳng mấy chốc |
| Test |
| TT | Hán Tự | Hiragana |
|---|---|---|
| 1 | 勝負 | Đáp án: しょうぶ |
| 2 | 対戦 | Đáp án: たいせん |
| 3 | 勝敗 | Đáp án: しょうはい |
| 4 | 勝ち負け | Đáp án: かちまけ |
| 5 | 逆転 | Đáp án: ぎゃくてん |
| 6 | 勝利 | Đáp án: しょうり |
| 7 | 閉会 | Đáp án: へいかい |
| 8 | 開会 | Đáp án: かいかい |
| 9 | 協議会 | Đáp án: きょうぎかい |
| 10 | 競う | Đáp án: きそう |
| 11 | 指導者 | Đáp án: しどうしゃ |
| 12 | 指導 | Đáp án: しどう |
| 13 | 延長戦 | Đáp án: えんちょうせん |
| 14 | 引き分ける | Đáp án: ひきわける |
| 15 | 閉会式 | Đáp án: へいかいしき |
| 16 | 競技場 | Đáp án: きょうぎじょう |
| 17 | 順位 | Đáp án: じゅんい |
| 18 | 味方 | Đáp án: みかた |
| 19 | 中断 | Đáp án: ちゅうだん |
| 20 | 破る | Đáp án: やぶる |
| 21 | 負ける | Đáp án: まける |
| 22 | 戦う | Đáp án: たたかう |
| 23 | 延長 | Đáp án: えんちょう |
| 24 | 競技 | Đáp án: きょうぎ |
| 25 | 敵 | Đáp án: てき |
| 26 | 技 | Đáp án: わざ |
| 27 | 敗れる | Đáp án: やぶれる |
| 28 | 観客 | Đáp án: かんきゃく |
| 29 | 勢い | Đáp án: いきおい |
| 30 | 勇ましい | Đáp án: いさましい |
| 31 | 取り入れる | Đáp án: とりいれる |
| 32 | 攻める | Đáp án: せめる |