Free-Học Từ Vựng theo chủ đề - cấp độ N2
文型_勉強
| 文型 |
| 日本で日本語と文化を学びたい。 |
| 一日の学習時間は8時間くらいだ。 |
| 大学に進学できる学力をつけたい。 |
| 人には教養が必要だ。 |
| どの参考書がいいか、先生に教えていただいた。 |
| 教科書に授業のメモを書き込む。 |
| 会話問題を聞いて書き取る。 |
| 記号の「ø」は「こめじるし」と読む。 |
| 遠藤先生は絵と図で、わかりやすく説明する。 |
| 教科書のキーワードに下線を引く。 |
| インターネットで引力の法則について調べる。 |
| 学者を志して、努力を続ける。 |
| 昨日徹夜したので、今日はとても眠い。 |
| 半年で会話力が、かなり上達した。 |
| 毎日こつこつと勉強を続けている。 |
| 靴の音がこつこつと響く。 |
| 毎日、地道に日本語を勉強している。 |
| 単語は根気よく覚えよう。 |
| 時間を上手に使って、効率的に勉強する。 |
| 好奇心旺盛に新しいことを学ぶ。 |
| 日本語の基礎を、しっかり学びたい。 |
| 文法の基本を学んでから、会話を勉強する。 |
| 漢字を除けば、日本語の勉強は特に難しくない。 |
| 先生に、現状では希望の大学は難しいと言われた。 |
| 学生は勉強をおろそかにしてはいけない。 |
| 努力すれば、不可能が可能になる。 |
| 頑張れば、何だって可能だ。 |
| 夢を実現するためには努力が必要だ。 |
| 似ている副詞は混同しやすい。 |
| 日本語の名詞には単数形も複数形もない。 |
| 言葉を調べるときは、スマホを活用している。 |
| Bài Dịch |
| 文型 | Nghĩa |
| 日本で日本語と文化を学びたい。 | Ở Nhật, tôi muốn học tiếng Nhật và văn hóa. |
| 一日の学習時間は8時間くらいだ。 | Thời gian học tập một ngày là khoảng 8 tiếng. |
| 大学に進学できる学力をつけたい。 | Tôi muốn có được học lực có thể học lên đại học. |
| 人には教養が必要だ。 | Con người cần sự giáo dục. |
| どの参考書がいいか、先生に教えていただいた。 | Tôi được thầy chỉ cho sách tham khảo nào tốt. |
| 教科書に授業のメモを書き込む。 | Tôi viết ghi chú bài giảng vào sách giáo khoa. |
| 会話問題を聞いて書き取る。 | Tôi nghe câu hỏi hội thoại rồi viết. |
| 記号の「※」は「こめじるし」と読む。 | Ký hiệu “※” đọc là “komejirushi”. |
| 遠藤先生は絵と図で、わかりやすく説明する。 | Thầy Endo giải thích thật dễ hiểu bằng tranh và hình ảnh. |
| 教科書のキーワードに下線を引く。 | Gạch dưới những từ khóa trong sách giáo khoa. |
| インターネットで引力の法則について調べる。 | Tôi tìm hiểu về quy tắc của lực hút qua mạng internet. |
| 学者を志して、努力を続ける。 | Tôi tiếp tục nỗ lực, mong muốn trở thành học giả. |
| 昨日徹夜したので、今日はとても眠い。 | Hôm qua tôi thức trắng đêm nên hôm nay rất buồn ngủ. |
| 半年で会話力が、かなり上達した。 | Với nửa năm, khả năng hội thoại đã tiến bộ nhiều. |
| 毎日こつこつと勉強を続けている。 | Tôi đang tiếp tục học từng chút từng chút mỗi ngày. |
| 靴の音がこつこつと響く。 | Tiếng giày vang lộc cộc. |
| 毎日、地道に日本語を勉強している。 | Tôi học tiếng Nhật đều đặn mỗi ngày. |
| 単語は根気よく覚えよう。 | Hãy kiên trì học từ vựng. |
| 時間を上手に使って、効率的に勉強する。 | Sử dụng tốt quỹ thời gian để học có hiệu quả. |
| 好奇心旺盛に新しいことを学ぶ。 | Học điều mới với lòng hiếu kỳ mạnh mẽ. |
| 日本語の基礎を、しっかり学びたい。 | Tôi muốn học thật chắc căn bản tiếng Nhật. |
| 文法の基本を学んでから、会話を勉強する。 | Sau khi học căn bản văn phạm, sẽ học hội thoại. |
| 漢字を除けば、日本語の勉強は特に難しくない。 | Trừ kanji ra, việc học tiếng Nhật không khó lắm. |
| 先生に、現状では希望の大学は難しいと言われた。 | Thầy nói với tôi rằng với tình trạng hiện nay thì khó vào đại học đúng nguyện vọng. |
| 学生は勉強をおろそかにしてはいけない。 | Sinh viên không được sao lãng việc học. |
| 努力すれば、不可能が可能になる。 | Nếu nỗ lực, không thể trở thanh có thể. |
| 頑張れば、何だって可能だ。 | Nếu cố gắng thì cái gì cũng có thể. |
| 夢を実現するためには努力が必要だ。 | Để thực hiện ước mơ, cần nỗ lực. |
| 似ている副詞は混同しやすい。 | Các phó từ giống nhau thì dễ nhầm lẫn. |
| 日本語の名詞には単数形も複数形もない。 | Danh từ trong tiếng Nhật không có số ít và số nhiều. |
| 言葉を調べるときは、スマホを活用している。 | Khi tra từ, tôi tận dụng điện thoại thông minh. |
| Từ Vựng |
| TT | Mục từ | Hán Tự | Nghĩa |
| 1 | まなぶ | 学ぶ | Học |
| 2 | がくしゅう | 学習 | Việc học tập |
| 3 | がくしゅうほう | 学習法 | Phương pháp học |
| 4 | がくりょく | 学力 | Học lực |
| 5 | きょうよう | 教養 | Sự giáo dục, sự nuôi dưỡng |
| 6 | さんこうしょ | 参考書 | Sách tham khảo |
| 7 | もんだいしゅう | 問題集 | |
8 | かきこむ | 書き込む | Viết vào |
9 | かきこみ | 書き込み | Sự viết vào |
10 | かきとる | 書き取る | Viết chính tả (nghe rồi viết) |
11 | かきとり | 書き取り | Sự viết chính tả |
12 | ききとる | 聞き取る | Nghe hiểu |
13 | きごう | 記号 | Ký hiệu |
14 | ず | 図 | Hình minh họa |
15 | ずけい | 図形 | Hình, hình minh họa |
16 | かせん | 下線 | Đường gạch dưới |
17 | =アンダーライン |
|
|
18 | ほうそく | 法則 | Quy tắc, luật |
19 | こころざす | 志す | Mong mỏi, khao khát, thiết tha |
20 | こころざし | 志 | Ý chí, mong muốn |
21 | てつや〈する〉 | 徹夜 | Sự thức suốt đêm, thức trắng đêm |
22 | じょうたつ〈する〉 | 上達 | Sự tiến bộ, tiến triển |
23 | こつこつ[と] |
| Từng chút, lọc cọc |
24 | じみちな | 地道な | Đều đặn, vững chắc |
25 | こんき | 根気 | Sự kiên nhẫn |
26 | こんきづよい | 根気強い | Nhẫn nại |
27 | こうりつてきな | 効率的な | Một cách hiệu quả |
28 | ごうりてきな | 合理的な | Một cách hợp lý |
29 | おうせいな | 旺盛な | Mạnh mẽ, nồng nhiệt |
30 | しょくよくおうせいな | 食欲旺盛な | Ăn khỏe |
31 | きそ | 基礎 | Căn bản, nền tảng |
32 | きそてきな | 基礎的な | Một cách cơ bản |
33 | きほん | 基本 | Cơ bản, căn bản |
34 | きほんてきな | 基本的な | Một cách cơ bản |
35 | のぞく | 除く | Trừ ra, loại ra |
36 | げんじょう | 現状 | Hiện trạng |
37 | おろそかな |
| Thờ ơ, sao lãng |
38 | かのう〈な〉 | 可能 | Khả năng, có thể |
39 | ⇔ふかのう〈な〉 | 不可能 |
|
40 | かのうせい | 可能性 | Tính khả năng, khả thi |
41 | じつげん〈する〉 | 実現 | Sự thực hiện |
42 | こんどう〈する〉 | 混同 | Sự lẫn lộn, nhầm lẫn |
43 | こうしこんどう〈する〉 | 公私混同 | Lẫn lộn công tư |
44 | ふくすう | 複数 | Số nhiều |
45 | かつよう〈する〉 | 活用 | Sự sử dụng hiệu quả, sự tận dụng |
| Test |
| TT | Hán Tự | Hiragana |
|---|---|---|
| 1 | 問題集 | Đáp án: もんだいしゅう |
| 2 | 基本的な | Đáp án: きほんてきな |
| 3 | 志す | Đáp án: こころざす |
| 4 | 参考書 | Đáp án: さんこうしょ |
| 5 | 聞き取る | Đáp án: ききとる |
| 6 | 志 | Đáp án: こころざし |
| 7 | 学力 | Đáp án: がくりょく |
| 8 | 除く | Đáp án: のぞく |
| 9 | 学ぶ | Đáp án: まなぶ |
| 10 | 公私混同 | Đáp án: こうしこんどう |
| 11 | 不可能 | Đáp án: ふかのう〈な〉 |
| 12 | 旺盛な | Đáp án: おうせいな |
| 13 | 図 | Đáp án: ず |
| 14 | 合理的な | Đáp án: ごうりてきな |
| 15 | 基礎 | Đáp án: きそ |
| 16 | 効率的な | Đáp án: こうりつてきな |
| 17 | 可能性 | Đáp án: かのうせい |
| 18 | 根気強い | Đáp án: こんきづよい |
| 19 | 基本 | Đáp án: きほん |
| 20 | 書き取り | Đáp án: かきとり |
| 21 | 複数 | Đáp án: ふくすう |
| 22 | 混同 | Đáp án: こんどう |
| 23 | 活用 | Đáp án: かつよう |
| 24 | 地道な | Đáp án: じみちな |
| 25 | 書き込む | Đáp án: かきこむ |
| 26 | 食欲旺盛な | Đáp án: しょくよくおうせいな |
| 27 | 書き込み | Đáp án: かきこみ |
| 28 | 教養 | Đáp án: きょうよう |
| 29 | 学習 | Đáp án: がくしゅう |
| 30 | 下線 | Đáp án: かせん |
| 31 | 現状 | Đáp án: げんじょう |
| 32 | 書き取る | Đáp án: かきとる |
| 33 | 上達 | Đáp án: じょうたつ |
| 34 | 徹夜 | Đáp án: てつや |
| 35 | 学習法 | Đáp án: がくしゅうほう |
| 36 | 基礎的な | Đáp án: きそてきな |
| 37 | 実現 | Đáp án: じつげん |
| 38 | 記号 | Đáp án: きごう |
| 39 | 根気 | Đáp án: こんき |
| 40 | 図形 | Đáp án: ずけい |
| 41 | 可能 | Đáp án: かのう〈な〉 |
| 42 | 法則 | Đáp án: ほうそく |