Free-Mỗi ngày một bài Dokkai N1
| 次は、松川小学校「まつかわ子ども会」の廃品回収のお知らせである。下の問いに対する答えとして、最もよいものを、1・2・3・4から一つ選びなさい。 |
25 田村さんの家には、以下の廃品がある。廃品回収に出せないものが含まれているのはどれか。 1 ふとん、枕カバー、シーツ 2 牛乳パック、空き缶、ビールびん 3 古新聞紙、雑誌、学校でもらったプリント 4 Tシャツ、ジーンズ、スーツ |
1234
26 田村さんは7月31日の9時までに何をすればいいか。 1 回収しやすいように、紙類、衣類、缶・びん類に分けておく。 2 家にどのような廃品があるか、担当の人に連絡しておく。 3 廃品を分別し、近くのゴミ捨て場に持っていく。 4 分別しまとめた廃品を玄関の近くに置いておく。 |
1234


| Bài Dịch |
地域の皆様 | Kính gửi mọi người trong khu vực |
西浜市立松川小学校 | Trường tiểu học Matsukawa thành phố Nishihama |
「まつかわ子ども会」事務局 | Văn phòng "Hội trẻ em Matsukawa" |
廃品回収のお知らせ | Thông báo về việc thu gom phế phẩm |
初夏の候、皆様には日ごろより「まつかわ子ども会」の活動にご理解、ご協力をいただき、誠にありがたく感謝申し上げます。 | Trong tiết trời đầu hè, chúng tôi thật sự cảm ơn mọi người đã luôn hiểu và hợp tác cho hoạt động của "Hội trẻ em Matsukawa". |
さて、毎年恒例の廃品回収の日程が決定いたしました。お手数をおかけしますが、廃品の多少にかかわらず、ご協力を賜りますようよろしくお願いいたします。 | Nhân đây, chúng tôi đã chọn được ngày thu gom phế phẩm như thông lệ hàng năm. Sẽ thật là phiền, nhưng rất mong nhận được sự hợp tác của mọi người, bất kể phế phẩm ít hay nhiều. |
日時 7月31日(日)午前9時から | Ngày giờ: từ 9 giờ sáng ngày chủ nhật 31/7 |
※小雨決行。8時半の時点で雨が強く降っている場合は8月6日(土)午前9時に延期。 | * Trời mưa nhỏ cũng tiến hành. Trường hợp trời mưa to vào thời điểm 8g rưỡi thì sẽ dời lại vào 9 giờ sáng ngày thứ bảy 6/8. |
回収品目 | Hàng hóa thu gom |
●新聞紙(雑誌と必ず分け、ひもでしばってください) | + Giấy báo (phải phân loại với tạp chí và cột bằng dây) |
●雑誌・その他古紙(ひもでしばってください。牛乳パックは洗ったあと広げて出してください) | + Tạp chí, giấy cũ khác (cột bằng dây. Giấy hộp sữa thì sau khi rửa thì mở rộng ra rồi vứt) |
●ダンボール(くずれないように、ひもでしばってください) | + Thùng carton (cột bằng dây để không bị xộc xệch) |
●アルミ缶(必ず中を洗って乾燥させてから袋にいれてください。缶は小さくつぶしてください。スチール缶は回収しませんので、あらかじめ分別をお願いします) | + Lon nhôm (phải rửa bên trong, để ráo rồi cho vào túi. Làm bẹp lon cho nhỏ lại. Không thu lon thiếc, vui lòng phân loại trước) |
●ビールびん、一升びんなど | + Chai bia, chai 1.8L |
●古い布(袋に入れるか、ひもでしばってください。寝具は回収しません。服のボタンやファスナーは外しておいてください) | + Vải cũ (cho vào túi hoặc cột bằng dây. Không thu gom đồ dùng phòng ngủ. Gỡ bỏ nút quần áo và dây kéo ra sẵn) |
お願い・注意事項 | Mục yêu cầu, chú ý |
・児童と担当の保護者がトラックで地域をまわり、廃品を回収します。廃品は玄関先などにまとめておいてください。 | - Trẻ nhi đồng cùng người giám hộ phụ trách sẽ đi vòng khắp khu vực bằng xe tải để thu gom hàng phế phẩm. Vui lòng gom hàng phế phẩm ở trước hàng hiên. |
| ・お車をお持ちの方は、直接校庭へ持ってきていただけるとたいへん助かります。 | - Quý vị nào có xe hơi nếu mang trực tiếp đến khuôn viên trường thì chúng tôi rất biết ơn. |
| ・缶や布を入れる袋は、西浜市指定のものでなくてもかまいません。 | - Túi đựng vải và lon dù không phải loại do thành phố Nishihama chỉ định cũng được. |
| ・子ども会では、寄付活動のためペットボトルのふたを集めております。ご協力いただける方は回収時に児童にお渡しください。 | - Hội trẻ em đang thu gom nắp chai nhựa cho hoạt động quyên góp. Quý vị nào muốn giúp đỡ xin vui lòng đưa cho các em vào hôm thu gom. |
| Từ Vựng |
| TT | Mục từ | Hán Tự | Nghĩa |
| 1 | はいひん | 廃品 | phế phẩm |
| 2 | こうれい | 恒例 | thông lệ |
| 3 | たしょう | 多少 | ít nhiều |
| 4 | たまわる | 賜る | nhận (khiêm tốn) |
| 5 | えんき | 延期 | dời lại, hoãn lại |
| 6 | しばる | cột, buộc | |
| 7 | ダンボール | thùng carton | |
| 8 | かんそうする | 乾燥する | phơi khô |
| 9 | スチール | thiếc | |
| 10 | あらかじめ | sẵn, trước | |
| 11 | しんぐ | 寝具 | đồ dùng phòng ngủ |
| 12 | ファスナー | dây kéo | |
| 13 | じどう | 児童 | nhi đồng |
| 14 | ほごしゃ | 保護者 | người giám hộ |
| 15 | こうてい | 校庭 | khuôn viên trường |
| 16 | きふ | 寄付 | quyên góp |
| Ngữ Pháp |
None
| Tham Khảo Thêm |
None