Free-Mỗi ngày một bài Dokkai N1
(2) 他者との間で考えを通じ合わせるために、視線やアイコンタクトというものが活用できます。実は、これは赤ちゃんでも行っていることなのです。生後9ヵ月ごろの赤ちゃんは、何か面白いモノを見つけると、母親にパっと目を向けます。母親がそれに気づいたら、モノに視線を戻すことによって、母親の視線を誘導します。母親は「ああ、風船だね。まあるいね」などと話しかけることでしょう。他者と一緒に同じものを見るという行為を通じて、物の見え方や意味づけを共有しているのです。 |
文中で、生後9ヵ月の赤ちゃんはどのようなコミュニケーションをすると述べられているか。 1 おもしろいものをじっと見つめ、母親がそれに気づくののを待つ。 2 母親の視線を追い、自分も同じものを見ようとする。 3 視線を母親からものへ移し、おもしろいものを見つけたと伝える。 4 母親の言葉を聞くことで、ものの名前や形について情報を得る。 |
| Bài Dịch |
他者との間で考えを通じ合わせるために、視線やアイコンタクトというものが活用できます。 | Để hiểu suy nghĩ của nhau với người khác, có thể sử dụng cái gọi là ánh mắt và giao tiếp bằng ánh mắt (eye contact). |
| 実は、これは赤ちゃんでも行っていることなのです。 | Thật ra thì ngay cả đứa bé sơ sinh cũng thực hiện điều này. |
| 生後9ヵ月ごろの赤ちゃんは、何か面白いモノを見つけると、母親にパっと目を向けます。 | Đứa bé chừng 9 tháng tuổi khi thấy điều gì đó thú vị thì chúng sẽ đưa mắt ngay sang người mẹ. |
| 母親がそれに気づいたら、モノに視線を戻すことによって、母親の視線を誘導します。 | Khi người mẹ nhận thấy điều đó, thì chúng sẽ dẫn dụ ánh mắt của người mẹ bằng cách đưa ánh mắt sang đồ vật. |
| 母親は「ああ、風船だね。まあるいね」などと話しかけることでしょう。 | Người mẹ chắc hẳn sẽ bắt chuyện rằng "À, bong bóng bay. Tròn tròn." |
| 他者と一緒に同じものを見るという行為を通じて、物の見え方や意味づけを共有しているのです。 | Thông qua hành vi cùng nhìn một thứ với người khác sẽ có chung cách nhìn thấy sự vật và gắn kết ý nghĩa. |
| Từ Vựng |
| TT | Mục từ | Hán Tự | Nghĩa |
| 1 | しせん | 視線 | ánh nhìn |
| 2 | アイコンタクト | eye contact, giao tiếp bằng ánh mắt | |
| 3 | かつようする | 活用する | tích cực sử dụng |
| 4 | パっと | bất chợt, trong nháy mắt | |
| 5 | ゆうどうする | 誘導する | dẫn dụ |
| 6 | ふうせん | 風船 | bong bóng bay |
| 7 | きょうゆうする | 共有する | có chung |
| Ngữ Pháp |
None
| Tham Khảo Thêm |
None