Free-Mỗi ngày một bài Dokkai N1
問題1 次の文章を読んで、後の問いに対する答えとして、最もよいものを、1・2・3・4から一つ選びなさい。
不動産の仕事に就いて20年。仕事柄、「マンションを買いたいが、いつが買い時か」という相談をよく受けます。仕事が安定して、予算や住みたい町、希望の間取りなどについて考えがまとまったなら、特に購入時期を迷う必要はないでしょう。市場でいう買い時よりも、自分自身のタイミングを重視した人のほうが、たいていは満足のいく買い物ができるようです。ただ、将来マンションを人に貸す予定がある場合は、購入時期をよく検討することをお勧めします。マンションの供給が多い時期は、誰でも住みたくなるような物件を比較的安く買えるので、好機といえます。借り手が見つかりやすいうえに、利益も期待できるからです。 筆者は、自宅用マンションを購入する場合の書い時はどんな時だと述べているか。 1 仕事が安定し、マンションを買いたいと思った時 2 マンションの供給が多い時期 3 タイミングが大事だとわかった時 4 誰でも住みやすい、いいマンションに出会えた時 |
1234
Bài Dịch |
不動産の仕事に就いて20年。 | 20 năm tôi gắn bó với công việc bất động sản. |
仕事柄、「マンションを買いたいが、いつが買い時か」という相談をよく受けます。 | Tính chất công việc của tôi là thường xuyên tiếp nhận những cuộc trao đổi như là "Tôi muốn mua căn hộ, nhưng không biết khi nào nên mua". |
仕事が安定して、予算や住みたい町、希望の間取りなどについて考えがまとまったなら、特に購入時期を迷う必要はないでしょう。 | Nếu như có công việc ổn định, và suy nghĩ chắc chắn về dự toán ngân sách, thành phố nơi mình muốn sinh sống, cách bày trí căn phòng mong muốn thì chắc không cần phải đặc biệt phân vân thời điểm mua. |
市場でいう買い時よりも、自分自身のタイミングを重視した人のほうが、たいていは満足のいく買い物ができるようです。 | Những người coi trọng thời cơ của bản thân mình hơn là thời điểm thích hợp để mua trong thị trường thì dường như hầu hết đều có thể mua được nơi ưng ý. |
ただ、将来マンションを人に貸す予定がある場合は、購入時期をよく検討することをお勧めします。 | Tuy nhiên, trường hợp có dự định cho người khác thuê lại căn hộ trong tương lai thì tôi khuyên là nên cân nhắc kĩ thời điểm mua. |
マンションの供給が多い時期は、誰でも住みたくなるような物件を比較的安く買えるので、好機といえます。 | Thời điểm có nhiều nguồn cung về căn hộ thì có thể mua căn mà ai cũng đều muốn ở với giá tương đối rẻ, nên có thể gọi đó là cơ hội tốt. |
借り手が見つかりやすいうえに、利益も期待できるからです。 | Bởi vì, ngoài việc dễ kiếm người mướn, còn có thể trông mong có lời nữa. |
Từ Vựng |
TT | Mục từ | Hán Tự | Nghĩa |
1 | つく | 就く | làm việc, phục vụ |
2 | しごとがら | 仕事柄 | tính chất công việc |
3 | かいどき | 買い時 | thời điểm thuận lợi để mua |
4 | まどり | 間取り | bày biện (trong phòng) |
5 | こうにゅう | 購入 | mua |
6 | まよう | 迷う | lầm lạc, phân vân |
7 | タイミング | thời điểm thích hợp, thời cơ | |
8 | じゅうしする | 重視する | coi trọng |
9 | まんぞくがいく | 満足がいく | hài lòng, ưng ý |
10 | けんとうする | 検討する | cân nhắc, xem xét |
11 | すすめる | 勧める | khuyên bảo |
12 | きょうきゅう | 供給 | cung cấp |
13 | ひかくてき | 比較的 | tương đối |
14 | こうき | 好機 | cơ hội tốt |
15 | りえき | 利益 | có lời |
Ngữ Pháp |
None
Tham Khảo Thêm |
None