Free-Mỗi ngày một bài Dokkai N1
次のAとBの意見を読んで、後の問いに対する答えとして最もよいものを1・2・3・4から一つ選びなさい。
A
「安楽死」というものは、さらに「積極的安楽死」と「消極的安楽死」の二つに分けられるらしい。前者は医者が筋弛緩剤(*1)などを投入することによって、患者を耐え難い苦しみから救い死に導くもので、後者は人工呼吸器を外すなど、延命措置を中止することで患者を死に導くものだ。前者を「安楽死」、後者を「尊厳死」と呼ぶ場合も多く、私も「安楽死」を前者の意味で捉えている。 どちらも他者が患者を死に導く意味では共通しているが、後者の患者は人工的に生かされていた状況から解き放たれ、自然な死を迎えるのに対し、前者の患者は残された寿命を全うせず、人工的な死を迎えることになる。 人間が生まれ、そして死んでいくのは自然の営みの一部である。その流れを人間の手で変えてもいいのだろうか。 (*1)筋弛緩剤:筋肉の緊張をやわらげる薬 |
B
私がもし「安楽死」を選択肢の一つとして考えなければならなくなったとしたら、果たして自分の意思で冷静に残りの人生の生き方を選択できるのだろうか。それだけの体力と精神力が残っているのだろうか。 「安楽死」という字面を見ると、「安らかに楽に死ねる」ように思うが、それは「安楽死」を経験した者、つまり、死した者にしかわからない。実際は患者の介護に疲れた家族や、医療費を支払えない患者を入院させている病院が「安楽」になれる「死」なのかもしれないと、時折疑問を抱く。 私だって、死ぬのは怖い。死を迎える時、どんな痛みや苦しみに襲われるのか想像もつかない。しかし、その死が自身の命の火が尽きる前に人為的にもたらされるものだと知った時、私は死の直前の苦しみの中で一体何を思うのだろうか。 |
1 「積極的安楽死」と「消極的安楽死」について、Aの筆者はどのように考えているか。 1 「積極的安楽死」は無理に生かされた状態から患者を解放する。 2 「消極的安楽死」は自然の流れに逆らっていない。 3 「積極的安楽死」も「消極的安楽死」も寿命を全うできない。 4 「積極的安楽死」も「消極的安楽死」も苦痛を感じずに死ねる。 |
1
2
3
4
2 「安楽死」について、Aの筆者とBの筆者はどのような立場をとっているか。 1 AもBも批判的に捉えている。 2 Aは批判的に捉えているが、Bは賛否を明確にしていない。 3 Aは賛否を明確にしていないが、Bは批判的に捉えている。 4 AもBも賛否を明確にしていない。 |
1
2
3
4
3 AとBの二つの文章を以下のようにまとめる場合、①と②にはどれが入るか。 「Aの筆者は(①)と考えており、Bの筆者は(②)と考えている」 1 ①第三者の手によって患者の延命を止めるべきではない。 ②苦痛を感じず安らかに死を迎えるには、安楽死も必要だ。 2 ①人間が生まれて死んでいくのは自然なことである。 ②苦痛に耐えるだけの人生なら、意図的に死なされたほうがいい。 3 ①患者は二つの安楽死のうちどちらを選ぶか、よく考えるべきだ。 ②安楽死が本当に患者本人の選択によって行われるのか、疑わしい。 4 ①人間は自然の一部なのだから、その流れを変えてはならない。 ②安楽死は、本人以外の者のために行われているのではないか。 |
1
2
3
4
Bài Dịch |
A | A |
「安楽死」というものは、さらに「積極的安楽死」と「消極的安楽死」の二つに分けられるらしい。 | "Cái chết an lạc" dường như được chia rộng ra làm 2 loại, là "cái chết an lạc tích cực" và "cái chết an lạc tiêu cực". |
前者は医者が筋弛緩剤(*1)などを投入することによって、患者を耐え難い苦しみから救い死に導くもので、後者は人工呼吸器を外すなど、延命措置を中止することで患者を死に導くものだ。 | Cái trước thì dẫn người bệnh đến cái chết thoát khỏi sự khổ cực không chịu đựng nổi bằng việc bác sĩ tiêm vào thuốc giảm đau, còn cái sau thì dẫn người bệnh đến cái chết bằng việc dừng lại các biện pháp kéo dài sinh mạng, chẳng hạn như tháo bỏ máy hô hấp nhân tạo. |
前者を「安楽死」、後者を「尊厳死」と呼ぶ場合も多く、私も「安楽死」を前者の意味で捉えている。 | Cũng nhiều khi người ta gọi cái trước là "cái chết an lạc", còn cái sau là "cái chết tôn nghiêm", và tôi cũng hiểu "cái chết an lạc" theo nghĩa của cái trước. |
どちらも他者が患者を死に導く意味では共通しているが、後者の患者は人工的に生かされていた状況から解き放たれ、自然な死を迎えるのに対し、前者の患者は残された寿命を全うせず、人工的な死を迎えることになる。 | Cả hai đều có chung ý nghĩa là người khác sẽ dẫn người bệnh đến cái chết, nhưng người bệnh ở cái sau được giải phóng khỏi tình trạng sống nhân tạo, hướng đến cái chết tự nhiên, trong khi đó, người bệnh ở cái trước thì hướng đến cái chết nhân tạo, không hoàn toàn sống nốt phần đời còn lại. |
人間が生まれ、そして死んでいくのは自然の営みの一部である。 | Con người sinh ra và chết đi là một phần vận hành của tự nhiên. |
その流れを人間の手で変えてもいいのだろうか。 | Thay đổi quy trình đó bằng bàn tay của con người liệu có ổn? |
B | B |
私がもし「安楽死」を選択肢の一つとして考えなければならなくなったとしたら、果たして自分の意思で冷静に残りの人生の生き方を選択できるのだろうか。 | Giả sử như tôi phải suy nghĩ "cái chết an lạc" như là một chọn lựa, thì liệu tôi có thể điềm tĩnh chọn lựa cách sống phần đời còn lại bằng ý chí của mình hay không? |
それだけの体力と精神力が残っているのだろうか。 | Còn lại bao nhiêu thể chất lẫn tinh thần? |
「安楽死」という字面を見ると、「安らかに楽に死ねる」ように思うが、それは「安楽死」を経験した者、つまり、死した者にしかわからない。 | Mỗi khi nhìn dòng chữ "cái chết an lạc" thì tôi lại nghĩ là "có thể chết một cách an nhiên và tự tại", nhưng điều đó chỉ có những người đã trải qua "cái chết an lạc", tức là những người đã chết, mới có thể hiểu. |
実際は患者の介護に疲れた家族や、医療費を支払えない患者を入院させている病院が「安楽」になれる「死」なのかもしれないと、時折疑問を抱く。 | Thực tế là đôi khi tôi cũng thắc mắc rằng phải chăng gia đình mệt mỏi với việc chăm nom người bệnh, cũng như bệnh viện bắt người bệnh không thể chi trả phí chữa bệnh phải nhập viện mới là "cái chết" có thể trở thành "an lạc". |
私だって、死ぬのは怖い。 | Tôi cũng sợ chết lắm. |
死を迎える時、どんな痛みや苦しみに襲われるのか想像もつかない。 | Tôi cũng không tưởng tượng được là khi đón nhận cái chết, thì sẽ bị sự đau đớn khổ cực tấn công ra sao nữa. |
しかし、その死が自身の命の火が尽きる前に人為的にもたらされるものだと知った時、私は死の直前の苦しみの中で一体何を思うのだろうか。 | Tuy nhiên, khi biết rằng cái chết đó được gây ra bởi con người trước khi ngọn lửa sinh mạng của mình tắt ngóm, thì liệu tôi sẽ nghĩ gì trong cơn đau đớn trước lúc chết? |
Từ Vựng |
TT | Mục từ | Hán Tự | Nghĩa |
1 | あんらくし | 安楽死 | cái chết an lạc |
2 | せっきょくてき⇔しょうきょくてき | 積極的⇔消極的 | tích cực ⇔ tiêu cực |
3 | すじしかんざい | 筋弛緩剤 | thuốc giảm đau |
4 | とうにゅうする | 投入する | tiêm vào |
5 | かんじゃ | 患者 | bệnh nhân |
6 | たえる | 耐える | chịu đựng |
7 | すくう | 救う | cứu |
8 | みちびく | 導く | chỉ dẫn |
9 | ぜんしゃ⇔こうしゃ | 前者⇔後者 | cái trước ⇔ cái sau |
10 | じんこうこきゅうき | 人工呼吸器 | máy hô hấp nhân tạo |
11 | そち | 措置 | biện pháp |
12 | ちゅうしする | 中止する | dừng lại |
13 | とらえる | 捉える | nhận thức |
14 | きょうつうする | 共通する | có chung |
15 | ときはなす | 解き放す | giải phóng |
16 | じゅみょう | 寿命 | tuổi thọ |
17 | まっとうする | 全うする | hoàn thành |
18 | いとなみ | 営み | vận hành |
19 | せんたくし | 選択肢 | lựa chọn |
20 | れいせい | 冷静 | điềm tĩnh |
21 | じづら | 字面 | mặt chữ |
22 | かいご | 介護 | chăm sóc |
23 | ときおり | 時折 | thỉnh thoảng |
24 | ぎもんをだく | 疑問を抱く | ôm ấp nghi vấn |
25 | おそう | 襲う | tấn công |
26 | そうぞうする | 想像する | tưởng tượng |
27 | じんいてき | 人為的 | nhân tạo |
Ngữ Pháp |
None
Tham Khảo Thêm |
None