Free-Mỗi ngày một bài Dokkai N1
N1_dokkai_SPD_内容理解_短文_Bai_03}
問題3 次の文章を読んで、後の問いに対する答えとして、最もよいものを、1・2・3・4から一つ選びなさい。
ナポレオンの睡眠時間が3時間だったというのは、有名な話ですが、アインシュタインの睡眠時間を知っている人はそう多くないのではないでしょうか。実は、彼の平均的な睡眠時間は10時間だったと言われています。忙しく働く現代人は、睡眠時間をたくさん取ることに抵抗を感じる傾向があるようです。しかし、睡眠時間が長くても出世することはできますし、その逆もまたしかりです。どれくらいの睡眠時間を取るかは、自分自身と相談しながら自然に定まるべきものであり、短いほうがいいというものでは決してないのです。 筆者は睡眠についてどのように考えているか。 1 睡眠時間が短くても生活に支障はない。 2 睡眠は多く取ることが望ましい。 3 人それぞれに適した睡眠時間がある。 4 偉大な人は皆、睡眠時間に特徴がある。 |
1234
| Bài Dịch |
ナポレオンの睡眠時間が3時間だったというのは、有名な話ですが、アインシュタインの睡眠時間を知っている人はそう多くないのではないでしょうか。 | Napoleon ngủ 3 tiếng mỗi ngày là câu chuyện đã nổi tiếng, nhưng số người biết được số giờ ngủ của Einstein thì chắc không nhiều đến vậy. |
| 実は、彼の平均的な睡眠時間は10時間だったと言われています。 | Thực ra thì người ta cho rằng bình quân số giờ ngủ của ông ấy là 10 tiếng. |
| 忙しく働く現代人は、睡眠時間をたくさん取ることに抵抗を感じる傾向があるようです。 | Người làm việc bận rộn thời nay dường như có khuynh hướng cảm thấy cưỡng lại việc dành nhiều thời gian để ngủ. |
| しかし、睡眠時間が長くても出世することはできますし、その逆もまたしかりです。 | Tuy nhiên, cho dù thời gian ngủ dài thì cũng có thể thăng tiến, mà ngược lại cũng y như vậy. |
| どれくらいの睡眠時間を取るかは、自分自身と相談しながら自然に定まるべきものであり、短いほうがいいというものでは決してないのです。 | Việc dành khoảng bao nhiêu thời gian để ngủ là việc chúng ta nên tự bàn bạc với bản thân và được xác định một cách tự nhiên, hoàn toàn không có nghĩa ngắn là tốt. |
| Từ Vựng |
| TT | Mục từ | Hán Tự | Nghĩa |
| 1 | すいみん | 睡眠 | ngủ |
| 2 | げんだいじん | 現代人 | người hiện đại |
| 3 | ていこう | 抵抗 | đề khắng, chống lại |
| 4 | けいこう | 傾向 | khuynh hướng |
| 5 | しゅっせする | 出世する | thăng tiến |
| 6 | ぎゃく | 逆 | ngược lại |
| 7 | しかり | đúng như vậy | |
| 8 | さだまる | 定まる | được quy định |
| Ngữ Pháp |
None
| Tham Khảo Thêm |
None