Tra cứu

Free-Mỗi ngày một bài Dokkai N2


Thứ Hai  Thứ Ba  Thứ Tư  Thứ Năm  Thứ Sáu  Thứ Bảy  Chủ Nhật  
Thứ Hai  Thứ Ba  Thứ Tư  Thứ Năm  Thứ Sáu  Thứ Bảy  Chủ Nhật  
[Bài học hôm nay: Thứ Ba, 02/12/2025) – Miễn phí]

文章を読んで、質問に答えなさい。答えは1・2・3・4から最もよいものを一つえらびなさい。

1.
1
234

2.
1
234

3.
1
234

Bài Dịch

Từ năm 2009, dân thường ở Nhật đã có thể tham gia xét xử.
Đó là chế độ hội thẩm nhân dân.
Tuy nhiên, nghe nói là có khoảng 1/3 số người được gọi ra lại khước từ.
Trường hợp khi có sự tình như công việc quan trọng, sinh nở, tang sự, trường hợp bản thân hoặc gia đình bị bệnh hoặc bị thương thì mới có thể khước từ.
Trong số khoảng 18 người được gọi ra thì chỉ có 6 người có thể trở thành hội thẩm nhân dân thực sự (ngoài ra còn có 2 hội thẩm nhân dân bổ sung).
Vì vậy, có ý kiến bất mãn cho rằng số người gọi ra là quá nhiều.
Lương công nhật là trong khoảng 8,000 yen vào ngày chọn hội thẩm nhân dân, và ngày làm hội thẩm nhân dân là trong khoảng 10,000 yen.
Người thì nói lương ít, người thì nói nhiều, nhưng cũng có người dù tiền cao họ cũng không thích.
Các vụ xét xử mà hội thẩm nhân dân tham gia không phải là hình phạt nhẹ như trộm cắp mà là các vụ trọng đại như giết người, cho nên cũng có khi phải tuyên tử hình, bởi vậy cũng có người nói rằng không muốn làm hội thẩm nhân dân.
Thẩm phán và hội thẩm nhân dân sẽ bàn bạc và đưa ra phán quyết bằng cách biểu quyết, nên trách nhiệm của hội thẩm nhân dân cũng rất lớn.
Tuy nhiên, dù nói là biểu quyết, nhưng cũng cần sự đồng ý của ít nhất 1 thẩm phán.
Vì với 3 thẩm phán và 6 hội thẩm nhân dân thì khi biểu quyết thông thường, chỉ với số hội thẩm nhân dân đã có thể quyết được.
Bằng việc tham gia của người dân thường, họ sẽ đồng cảm với các vụ xảy ra trong gia đình và hình phạt sẽ giảm nhẹ, mặt khác, phạm tội tình dục có khuynh hướng nặng thêm.
Dù tốt dù xấu thì dường như đang tiến gần với cách nghĩ của người bình thường.
Hơn nữa, sự quan tâm đối với xét xử của người dân cũng đang được nâng cao.
Đây chẳng phải là chuyện tốt nhất lần này sao?

Từ Vựng

TTMục từHán TựNghĩa
1さいばん
裁判
tài phán, xét xử
2せいど
制度
chế độ
3よびだす
呼び出す
gọi ra
4じたいする
辞退する
từ chối, khước từ
5そうしき
葬式
tang lễ
6しゅっさん
出産
sinh sản
7ほじゅう
補充
bổ sung
8にっとう
日当
ngày lương
9

つとめる

務める
làm nhiệm vụ
10さつじん
殺人
sát nhân, giết người
11しけい
死刑
tử hình
12いいわたす
言い渡す
tuyên án
13せきにん
責任
trách nhiệm
14たすうけつ
多数決
biểu quyết, đa số thắng
15さんせい
賛成
tán thành
16どうじょうする
同情する
đồng tình
17はんざい
犯罪
phạm tội
18けいこう
傾向
khuynh hướng

Ngữ Pháp

None

Tham Khảo Thêm

None

Đang xử lý

Hướng dẫn nâng cấp VIP - Liên hệ qua Facebook - Điều khoản sử dụng - Chính sách quyền riêng tư

Click vào đây để đến phiên bản dành cho điện thoại.

Bản quyền thuộc về trường ngoại ngữ Việt Nhật
Đ/C: 8A - Cư xá Phan Đăng Lưu - P.3 - Q. Bình Thạnh - TP.HCM
ĐT: Hotline: 0933 666 720
Email: admin@lophoctiengnhat.com - lophoctiengnhat.com@gmail.com

Liên hệ qua Facebook
Đăng nhập
Dùng tài khoản mạng xã hội:
Dùng tài khoản lophoctiengnhat.com:
Bạn cần trợ giúp?
Kết quả kiểm tra
Bạn đã chia sẻ kế quả kiểm tra trên Facebook
Bạn chưa đăng nhập. Kết quả kiểm tra của bạn sẽ không được lưu lại.
Chia sẻ không thành công.
Kết quà kiểm tra:
Tổng số câu hỏi:
Số câu sai:
Điểm:
Số câu đã làm:
Số câu đúng:
Kết quả:
Chia sẻ kết quả trên Facebook:
Thông báo:
Vui lòng quay lại bài học trước và chờ 15 phút để làm lại.
Thời gian còn lại: 15 : 00
Đang xử lý...
Kết quả tra cứu cho từ khóa:
Click vào để xem thêm các kết quả tra cứu khác:
Các từ đã tra gần đây: (Click vào để xem)
Bạn cần đăng nhập để có thể xem được nội dung này.