Free-Mỗi ngày một bài Dokkai N2
Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bảy Chủ Nhật Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bảy Chủ Nhật
[Bài học hôm nay: Chủ Nhật, 28/12/2025) – Miễn phí]
| 問題 ( )に入るものを1・2・3から選びなさい。 |
A「今度のお正月、実家に帰る?たしか、実家は広島だったよね。」 B「( 1 )今回は無理なの。両親は期待してると思うけど…。」 A「あら、どうして?新年からそんなに忙しいの? B「ううん、違うの。ほら、私夏に2週間海外旅行しちゃったでしょ。あの時、有給休暇を全部使っちゃったのよ。( 2 )、もう休めないの。」 A「ああ、( 3 )。」 |
1. そしてそれでそれが
2. そのうえまたはだから
3. だからかあそこでしかし
| Bài Dịch |
A「今度のお正月、実家に帰る?たしか、実家は広島だったよね。」 | Tết lần tới cậu sẽ về nhà mẹ ruột chứ. Nhà mẹ ruột của cậu ở Hiroshima nhỉ. |
| B「( それが )今回は無理なの。両親は期待してると思うけど…。」 | Chuyện đó lần này không được rồi. Cha mẹ mình hi vọng vậy mà... |
| A「あら、どうして?新年からそんなに忙しいの? | Ủa, sao vậy? Sang năm cậu bận bịu thế sao? |
| B「ううん、違うの。ほら、私夏に2週間海外旅行しちゃったでしょ。あの時、有給休暇を全部使っちゃったのよ。( だから )、もう休めないの。」 | Không, không phải vậy. Cậu thấy đó, hè vừa rồi mình đã đi du lịch nước ngoài mất 2 tuần rồi. Lúc ấy mình dùng hết trơn ngày nghỉ phép có lương rồi. Cho nên, mình không thể nghỉ thêm được nữa. |
| A「ああ、( だからかあ )。」 | À, ra vậy. |
| Từ Vựng |
| TT | Mục từ | Hán Tự | Nghĩa |
| 1 | じっか | 実家 | nhà cha mẹ ruột |
| 2 | ひろしま | 広島 | Hiroshima (tên địa danh) |
| 3 | きたいする | 期待する | kì vọng, mong đợi |
| 4 | ゆうきゅうきゅうか | 有給休暇 | ngày nghỉ có lương |
| Ngữ Pháp |
None
| Tham Khảo Thêm |
None