Free-Mỗi ngày một bài Dokkai N2
文章を読んで、質問に答えなさい。答えは1・2・3・4から最もよいものを一つえらびなさい。 |
生き方について質問しました。3人の意見を読んで、後の問いに対する答えとして最もよいものを、1・2・3・4から一つ選びなさい。
Aさん
私は若い頃美術大学に行って画家になりたかったのですが、家族の反対があってあきらめて経済学部に入りました。卒業後は一流企業で働き、部長にまでなりました。その間結婚して息子と娘がいます。家も買えましたしそれなりの財産もありますから、老後の心配もありません。絵は趣味としてずっと続けていました。今年定年を迎えますから、これからはもっと絵が描けると今からわくわくしています。 |
Bさん
私は俳優になりたくて親の反対を振り切って、高校を卒業すると東京に出てきました。小さな劇団で長い間働きましたが、劇団からもらう給料ではとても暮らせませんでした。経済的には苦しかったですが、好きなことをしていましたし、周りの仲間も演劇に情熱を持っている人ばかりだったので楽しかったです。しかし結婚をきっかけに演劇をあきらめて会社に勤めることにしました。今では子供もできて幸せです。若い頃情熱を傾けたことは実を結ばなかったけれども大切な思い出です。 |
Cさん
私は自分の夢があきらめきれずに相変わらず苦しい生活をしています。家族もいませんし、田舎に住んでいて野菜などは自分で作っていますから生活費はあまりかかりません。毎日好きな本を読んで、小説を書き続けています。私は最低の生活ができればそれ以上のお金は必要ないと思っています。家族がいたらと思うこともありますが、結局人間は1人だと思います。将来のことは考えても仕方がありません。これが私の人生なのですから。 |
問1 3人の生き方と合っているのはどれか。 1 3人とも結婚するかどうかで好きな道に進むかどうかを決めている。 2 自分の選んだ生き方に不満な人もいる。 3 3人ともこれからが本当に好きなことが出来ると考えている。 4 3人とも自分の人生はこれでいいと考えている。 |
1
234
問2 本文の内容と合っているのはどれか。 1 AさんとBさんは親の反対を受けたがCさんは反対がなかった。 2 AさんとBさんは夢をあきらめたがCさんはあきらめていない。 3 AさんとBさんは家族の反対に従ったがCさんは家族がいない。 4 AさんとCさんはこれから夢をおいかけるつもりだがBさんはあきらめた。 |
1
234
Bài Dịch |
Aさん | Người A |
私は若い頃美術大学に行って画家になりたかったのですが、家族の反対があってあきらめて経済学部に入りました。 | Hồi trẻ, tôi đến đại học mỹ thuật và muốn trở thành họa sĩ, nhưng do gia đình phản đối, tôi đã từ bỏ và vào học ngành kinh tế. |
卒業後は一流企業で働き、部長にまでなりました。 | Sau khi tốt nghiệp, tôi làm việc ở xí nghiệp hàng đầu đến khi lên chức trưởng phòng. |
その間結婚して息子と娘がいます。 | Trong thời gian đó, tôi kết hôn và có con trai và con gái. |
家も買えましたしそれなりの財産もありますから、老後の心配もありません。 | Vì đã mua được nhà và cũng có tài sản cỡ đó, nên tôi không lo lắng cuộc sống về già. |
絵は趣味としてずっと続けていました。 | Tôi tiếp tục vẽ tranh như một thú vui. |
今年定年を迎えますから、これからはもっと絵が描けると今からわくわくしています。 | Năm nay tôi sẽ về hưu, nên từ giờ tôi hồi hộp rằng sau này mình có còn có thể vẽ tranh thêm nữa không. |
Bさん | Người B |
私は俳優になりたくて親の反対を振り切って、高校を卒業すると東京に出てきました。 | Tôi muốn trở thành diễn viên, bất kể sự phản đối của cha mẹ, sau khi tốt nghiệp cấp 3, tôi bỏ lên Tokyo. |
小さな劇団で長い間働きましたが、劇団からもらう給料ではとても暮らせませんでした。 | Tôi đã làm việc trong đoàn kịch nhỏ một thời gian dài, nhưng với tiền lương từ đoàn kịch thì không sống nổi. |
経済的には苦しかったですが、好きなことをしていましたし、周りの仲間も演劇に情熱を持っている人ばかりだったので楽しかったです。 | Tuy khó khăn về mặt kinh tế, nhưng tôi làm được điều mình thích, bạn bè xung quanh cũng toàn những người có nhiệt huyết với diễn kịch, nên tôi rất vui. |
しかし結婚をきっかけに演劇をあきらめて会社に勤めることにしました。 | Tuy nhiên, sau khi kết hôn, tôi đã bỏ diễn kịch và quyết định làm việc trong công ty. |
今では子供もできて幸せです。 | Bây giờ thì tôi đã có con, rất là hạnh phúc. |
若い頃情熱を傾けたことは実を結ばなかったけれども大切な思い出です。 | Hồi trẻ, việc hướng theo nhiệt huyết đã không có kết quả, nhưng đó là những kỉ niệm quý giá. |
Cさん | Người C |
私は自分の夢があきらめきれずに相変わらず苦しい生活をしています。 | Tôi không thể từ bỏ ước mơ của mình, vẫn sống cuộc sống khổ sở như trước đây. |
家族もいませんし、田舎に住んでいて野菜などは自分で作っていますから生活費はあまりかかりません。 | Gia đình chẳng có ai, tôi sống ở miền quê, tự trồng rau quả, nên phí sinh hoạt cũng không tốn là bao. |
毎日好きな本を読んで、小説を書き続けています。 | Mỗi ngày tôi đọc sách yêu thích, tiếp tục viết tiểu thuyết. |
私は最低の生活ができればそれ以上のお金は必要ないと思っています。 | Tôi nghĩ nếu có thể có cuộc sống tối thiểu thì tôi chẳng cần nhiều tiền hơn nữa. |
家族がいたらと思うこともありますが、結局人間は1人だと思います。 | Cũng có khi tôi nghĩ nếu có gia đình thì hay biết mấy, nhưng rốt cục, tôi nghĩ con người chỉ có một. |
将来のことは考えても仕方がありません。 | Dù có nghĩ ngợi chuyện tương lai thì cũng chẳng có cách nào khác. |
これが私の人生なのですから。 | Vì đây là cuộc đời của tôi. |
Từ Vựng |
TT | Mục từ | Hán Tự | Nghĩa |
1 | はんたい | 反対 | phản đối |
2 | いちりゅう | 一流 | hàng đầu |
3 | ていねん | 定年 | tuổi về hưu |
4 | わくわく | hồi hộp | |
5 | はいゆう | 俳優 | diễn viên |
6 | ふりきる | 振り切る | lung lay |
7 | げきだん | 劇団 | kịch đoàn |
8 | えんげき | 演劇 | diễn kịch |
9 | じょうねつ | 情熱 | nhiệt huyết |
10 | つとめる | 勤める | làm việc |
11 | あいかわらず | 相変わらず | vẫn vậy, không thay đổi |
Ngữ Pháp |
None
Tham Khảo Thêm |
None