Free-Mỗi ngày một bài Dokkai N2
[Bài học hôm nay: Thứ Hai, 08/12/2025) – Miễn phí]
| 文章を読んで、質問に答えなさい。答えは1・2・3・4から最もよいものを一つえらびなさい。 |
北病院の面会時間は午後1時から8時までです。小学生以下の方の面会はできません。面会する場合は総合案内所でお名前をご記入の上、番号札をもらって胸などのよく見えるところにつけてください。病室では他の入院されている方の迷惑にならないように話し声に気をつけてください。面会の方は病室内では飲んだり食べたりできません。またお酒とたばこは病院内はすべて禁止です。携帯電話は(注)医療機器に悪い影響を与える恐れがありますので、病室では電源を切ってください。休憩室でのみご使用できます。休憩室はすべての階にございます。 |
(注)医療機器:治療のために使う機械など |
1. 病院でできることは何か。病室で病人に果物を食べさせること
5歳の子どもを連れて面会すること
ろうかで携帯電話を使うこと休憩室でたばこを吸うこと
| Bài Dịch |
| 北病院の面会時間は午後1時から8時までです。 | Thời gian thăm bệnh của bệnh viện Kita là từ 1h chiều đến 8h tối. |
| 小学生以下の方の面会はできません。 | Trẻ em từ tiểu học trở xuống sẽ không được vào thăm. |
| 面会する場合は総合案内所でお名前をご記入の上、番号札をもらって胸などのよく見えるところにつけてください。 | Trường hợp đến thăm thì sẽ điền tên tại phòng hướng dẫn chung và nhận phiếu thứ tự rồi cài vào chỗ có thể trông thấy rõ, như trước ngực chẳng hạn. |
| 病室では他の入院されている方の迷惑にならないように話し声に気をつけてください。 | Chú ý tiếng nói chuyện để không làm phiền đến người khác đang nằm viện trong phòng bệnh. |
| 面会の方は病室内では飲んだり食べたりできません。 | Người đến thăm không thể ăn hoặc uống trong phòng bệnh. |
| またお酒とたばこは病院内はすべて禁止です。 | Ngoài ra, tất cả trong phòng bệnh đều cấm rượu và thuốc lá. |
| 携帯電話は(注)医療機器に悪い影響を与える恐れがありますので、病室では電源を切ってください。 | Điện thoại di động có thể sẽ gây ảnh hưởng xấu đến thiết bị y khoa, nên ở trong phòng bệnh vui lòng tắt nguồn. |
| 休憩室でのみご使用できます。 | Chỉ có thể sử dụng trong phòng nghỉ ngơi. |
| 休憩室はすべての階にございます。 | Phòng nghỉ ngơi có ở tất cả các lầu. |
| Từ Vựng |
| TT | Mục từ | Hán Tự | Nghĩa |
| 1 | めんかい | 面会 | thăm bệnh |
| 2 | そうごう | 総合 | tổng hợp |
| 3 | きにゅう | 記入 | điền, ghi vào |
| 4 | ばんごうさつ | 番号札 | phiếu số thứ tự |
| 5 | むね | 胸 | ngực |
| 6 | びょうしつ | 病室 | phòng bệnh |
| 7 | めいわく | 迷惑 | làm phiền |
| 8 | きんし | 禁止 | cấm |
| 9 | いりょうきき | 医療機器 | thiết bị máy móc y khoa |
| 10 | えいきょう | 影響 | ảnh hưởng |
| 11 | あたえる | 与える | cung cấp |
| 12 | おそれ | 恐れ | lo sợ |
| 13 | でんげん | 電源 | nguồn điện |
| Ngữ Pháp |
None
| Tham Khảo Thêm |
None