Free-Mỗi ngày một bài Dokkai N2
次は少子化についての説明と資料である。下の問いに対する答えとして最もよいものを、1・2・3・4から一つ選びなさい。 |
問1 資料からわかることは何か。 1 最も子供が必要だと考えているのは70代の女性である。 2 20~29歳の女性の70%以上が子供は要らないと考えている。 3 男女とも年齢が高いほど子供が必要だと考えている。 4 どの年齢でも男性の方が子供の必要性を認めている。 |
1
234
問2 本文及び資料と合っているのはどれか。 1 仕事をしているので子供を産まないという夫婦が多いので子供数は平均1.77人に留まっている。 2 結婚している夫婦の理想の子供数は3人なのに実際は1.77人しか産まないことが合計特殊出生率上がらない一番の理由だ。 3 子供が産める多くの若い女性が子供が必要じゃないと答えているので合計特殊出生率が低いのは当然である。 4 結婚している夫婦の子供の数は3人が一番多い。 |
1
234
Bài Dịch |
日本は現在少子化が進んでいる。 | Nhật Bản hiện tỉ lệ sinh đang có xu hướng giảm. |
合計特殊出生率つまり1人の女性が一生のうちに産む子供の数はかなり低く2010年に1.39人だった。 | Tổng tỉ suất sinh, tức số trẻ mà 1 phụ nữ sinh ra trong đời là khá thấp, năm 2010 là 1.39 trẻ. |
また結婚している 夫婦の実際の子供数は平均1.77人だが、理想と考える子供数は3人だった。 | Ngoài ra, số trẻ thực tế của các cặp vợ chồng bình quân là 1.77 trẻ, trong khi số trẻ lý tưởng lại là 3 trẻ. |
理想が予想を下回った夫婦の妻にその理由を聞いたところ、1. 子育てや教育にお金がかかりすぎる、2. 高齢で産むのは嫌、3. 育児の負担に耐えられない、4. 仕事に差し支えるなどが上位を占めた。 | Khi hỏi các người vợ về lý do lý tưởng thấp hơn dự đoán thì các trả lời sau chiếm vị trí cao: 1. Tốn quá nhiều tiền cho việc nuôi dạy con, 2. Lớn tuổi nên không muốn sinh con, 3. Không thể chịu đựng gánh vác việc dạy con 4. Trở ngại đến công việc. |
内閣府調査の資料を見ても人々の子供に対する考え方が年代によって随分違うことがわかる。 | Cho dù xem tài liệu điều tra văn phòng nội các thì cũng hiểu rằng cách nghĩ của mọi người đối với trẻ em sẽ khác nhau nhiều tùy vào độ tuổi. |
Phần trăm suy nghĩ không cần có con (theo điều tra của văn phòng nội các) | ||||||
| Nữ giới | Nam giới | ||||
Độ tuổi | Tán thành | Phản đối | Không biết | Tán thành | Phản đối | Không biết |
20~29 tuổi | 68.2% | 30.1% | 1.7% | 56.6% | 42.0% | 1.4% |
30~39 tuổi | 61.4% | 34.5% | 4.1% | 56.3% | 40.6% | 3.1% |
40~49 tuổi | 51.8% | 44.2% | 4.0% | 41.7% | 53.8% | 4.5% |
50~59 tuổi | 46.0% | 50.7% | 3.3% | 39.6% | 54.6% | 5.8% |
60~69 tuổi | 40.4% | 55.2% | 4.4% | 31.0% | 62.5% | 6.5% |
70 tuổi | 23.4% | 71.6% | 5.0% | 22.2% | 72.9% | 4.9% |
Từ Vựng |
TT | Mục từ | Hán Tự | Nghĩa |
1 | とくしゅ | 特殊 | đặc thù |
2 | しゅっせいりつ | 出生率 | tỉ lệ sinh |
3 | したまわる | 下回る | dưới chuẩn |
4 | たえる | 耐える | chịu đựng |
5 | さしつかえる | 差し支える | gây trở ngại |
6 | ないかくふ | 内閣府 | văn phòng nội các |
Ngữ Pháp |
None
Tham Khảo Thêm |
None