Mỗi ngày một mẫu Kaiwa
CHỌN BÀI HỌC |
Bài 61 Bài 62 Bài 63 Bài 64 |
Bài 65 Bài 66 Bài 67 Bài 68 |
Bài 69 Bài 70 Bài 71 Bài 72 |
Bài 73 Bài 74 Bài 75 Bài 76 |
Bài 77 Bài 78 Bài 79 Bài 80 |
<<< Bài Trước Bài Tiếp >>> |
Bài 63 |
Nghe và điền vào ô trống: Yêu cầu cập nhậtĐể nghe được file âm thanh bạn cần phải nâng cấp Flash plugin. 1 A: 今、忙しすぎて Đáp án: 息つく暇もなくて。もうちょっと待ってくれる? B: わかりました。あまり無理しないでくださいね。
2 A: 最近、彼から全然連絡来ないんだけど。 B: きっと Đáp án: 息つく暇もないほど忙しいんじゃないかな。今月はすごく忙しくなるって言ってたから。 |
息つく暇もない | いきつくひまもない | (bận) không có thời gian để thở |
A: 今、忙しすぎて息つく暇もなくて。もうちょっと待ってくれる? B: わかりました。あまり無理しないでくださいね。 | A: Bây giờ tôi bận quá, không có thời gian để thở luôn. Anh có thể chờ thêm một chút nữa không? B: Tôi hiểu. Xin đừng làm quá sức nhé! |
A: 最近、彼から全然連絡来ないんだけど。 B: きっと息つく暇もないほど忙しいんじゃないかな。今月はすごく忙しくなるって言ってたから。 | A: Gần đây, tôi không có liên lạc gì từ anh ấy cả. B: Chắc là anh ấy đang rất bận rộn đến độ không có thời gian để thở luôn đây. Nghe anh ấy nói rằng sẽ rất bận rộn trong tháng này. |