Mỗi ngày 30 phút học Ngữ Pháp N3-N2
| 問題 正しい文に○、そうでない分に×を選びなさい。 |
X
X
X
X
X
X
X
| Bài Dịch |
| ( O )早く書かなければとは思いつつ、まだ彼女にメールを書いていない。 | Dù nghĩ là phải viết sớm nhưng tôi vẫn chưa viết thư cho cô ấy. |
| ( X )今日はいい天気ものの、忙しくて、遊びに行く時間がない。 | |
| ( X )姉は外で仕事をしながら、妹はうちで家事をしている。 | |
| ( O )お父さんはおもちゃを買ってくれると約束したくせに、買ってくれない。 | Ba đã hứa mua đồ chơi cho tôi thế mà lại không mua. |
| ( X )彼女は母親でありつつ、子供の世話をあまりしなかった。 | |
| ( O )彼らは貧しいながらも、幸せに暮らしていた。 | Dù họ nghèo nhưng vẫn sống hạnh phúc. |
| ( X )不景気のくせに、わが社の製品はよく売れるね。 | |
| ( O )着物を買ったものの、一度も着ていない。 | Đã mua bộ Kimono nhưng chưa mặc lần nào. |
| Từ Vựng |
| TT | Mục từ | Hán Tự | Nghĩa |
| 1 | あね | 姉 | Chị |
| 2 | いもうと | 妹 | Em gái |
| 3 | くらす | 暮す | Sống, sinh sống |
| Ngữ Pháp |
| Mẫu câu | ~ながら(も) |
| Cấu trúc | Vます ながら Vない N Aい Aナ |
Ý nghĩa & Cách dùng | ~ thế nhưng~ 「~のに」という意味。 前文と後文の主語は同じ。 前文には状態を表す「ある」「いる」「~ている」などを使うことが多い。 |
| 1. | 彼は学生でありながら、友人と会社を起こし、社長になった。 Anh ấy là học sinh thế mà đã lập công ty với bạn và trở thành giám đốc. |
| 2. | たばこは体に悪いとわかっていながら、吸っている人が多い。 Tuy biết thuốc lá có hại cho cơ thể thế nhưng vẫn có nhiều người đang hút. |
| 3. | 会社に入って2ヵ月。自信がないながらも、毎日がんばっています。 Đã vào công ty hai tháng. Tuy không có tự tin nhưng mỗi ngày đều cố gắng. |
| 4. | 子供のころは走るのが嫌いで、いつも学校ではいやいやながら、走っていた。 Hồi nhỏ tôi rất ghét chạy vì vậy lúc nào ở trường tôi cũng chạy một cách miễn cưỡng. |
| 5. | 彼は入社3ヵ月ながらも、大事な仕事を任されている。 Tuy anh ấy mới vào công ty 3 tháng thế mà đã được giao cho những công việc quan trọng.
彼(かれ) 入社(にゅうしゃ) 3ヵ月(さんかげつ) 大事(だいじ) 仕事(しごと) 任す(まかす) |
| Mẫu câu | ~つつ(も) |
| Cấu trúc | Vます つつも |
Ý nghĩa & Cách dùng | Dù vẫn~ thế nhưng ~ 「~ているのに」という意味。 「ながら」と同じだが、少し硬い表現。 |
| 1. | 悪いとは知りつつ、机の上に出ていた妹の日記を読んでしまった。 Dù vẫn biết là xấu thế nhưng tôi cũng đã lỡ đọc nhật ký của đứa em gái để trên bàn.
悪い(わるい) 知る(しる) 机(つくえ) 上(うえ) 出る(でる) 妹(いもうと) 日記(にっき) 読む(よむ) |
| 2. | ダイエットが必要だと頭で理解しつつも、食べ物の誘惑には勝てない。 Dù vẫn hiểu trong đầu là cần phải ăn kiêng nhưng không thể cưỡng lại được sức hấp dẫn của đồ ăn.
必要(ひつよう) 頭(あたま) 理解する(りかいする) 食べ物(たべもの) 誘惑(ゆうわく) 勝つ(かつ) |
| 3. | 彼女は「いやだ、いやだ」と言いつつも、家の仕事を一所懸命手伝っている。 Dù cô ấy cứ nói "Không đâu, không đâu!" nhưng vẫn cố hết sức giúp việc nhà.
彼女(かのじょ) 言う(いう) 家(いえ) 仕事(しごと) 一所懸命(いっしょけんめい) てつだう(てつだう) |
| Mẫu câu | ~くせに |
| Cấu trúc | 名詞修飾形 くせに |
Ý nghĩa & Cách dùng | ~ thế mà ~ 「のに」と同じ使い方だが、話し手の強い非難・軽蔑の気持ちを表す。 前文と後文の主語は同じで、ほとんどの場合「人」。 |
| 1. | 子供のくせに、大人が読むようなそんな雑誌を読んではいけません。 Là trẻ con thế mà..., không được đọc những tạp chí người lớn đọc như thế này.
子供(こども) 大人(おとな) 読む(よむ) 雑誌(ざっし) |
| 2. | 「女のくせに料理もできないの」と言われ、頭に来た。 Bị nói là "Phụ nữ mà không biết cả nấu ăn sao?" tôi đã tức điên lên được.
料理(りょうり) 言う(いう) 頭(あたま) 来る(くる) |
| 3. | リーさんは国に帰っても連絡をくれると言ったくせに、まだメールもくれない。 Mặc dù Ly nói là dẫu về nước cũng sẽ liên lạc thế mà cả thư cũng không gửi.
国(くに) 帰る(かえる) 連絡(れんらく) 言う(いう) |
| 4. | プロのくせに、トレーニングをさぼりたがる。一流選手にはなれないね。 Chuyên nghiệp thế mà lại muốn bỏ luyện tập. Không thể trở thành cầu thủ hàng đầu đâu nhỉ.
一流選手(いちりゅうせんしゅ) |
| Mẫu câu | ~ものの |
| Cấu trúc | 名詞修飾形 ものの Nである |
Ý nghĩa & Cách dùng | Tuy là ~ 「~けれども」「~ということは本当だけれども、でも・・・」という意味。 |
| 1. | 使い方の説明書を読んでみたものの、難しすぎて、理解できなかった。 Tuy là đã thử đọc sách hướng dẫn sử dụng nhưng vì nó quá khó nên đã không hiểu được.
使い方(つかいかた) 説明書(せつめいしょ) 読む(よむ) 難しい(むずかしい) 理解(りかい) |
| 2. | 翻訳の仕事を頼まれ、引き受けたものの、ちゃんとできるか心配だ。 Tuy là đã được nhờ và đã đảm nhận công việc phiên dịch nhưng tôi đang lo là không biết có làm được đàng hoàng hay không?
翻訳(ほんやく) 仕事(しごと) 頼む(たのむ) 引き受ける(ひきうける) 心配(しんぱい) |
| 3. | 円高で輸出製品は厳しい状況であるものの、国内向け製品は少しずつ伸びてきた。 Tuy các sản phẩm xuất khẩu đang trong tình trạng khó khăn do giá yên cao nhưng các sản phẩm trong nước cũng đã dãn ra được chút ít.
円高(えんだか) 輸出製品(ゆしゅつせいひん) 厳しい(きびしい) 状況(じょうきょう) 国内向け(こくないむけ) 伸びる(のびる) |
| 4. | 娘は転校して初めは苦労したものの、慣れるにつれて、友達もできたようだ。 Con gái tôi khi chuyển trường thoạt đầu rất khó khăn nhưng dường như càng quen thì cũng có cả bạn bè rồi.
娘(むすめ) 転校(てんこう) 初め(はじめ) 苦労する(くろうする) 慣れる(なれる) 友達(ともだち) |
| Tham Khảo Thêm |
None