Tra cứu

Mỗi ngày 30 phút học Ngữ Pháp N3-N2


Thứ Hai  Thứ Ba  Thứ Tư  Thứ Năm  Thứ Sáu  Thứ Bảy  Chủ Nhật  
Thứ Hai  Thứ Ba  Thứ Tư  Thứ Năm  Thứ Sáu  Thứ Bảy  Chủ Nhật  
[Bài học hôm nay: Thứ Tư, 04/12/2024) – Miễn phí]

問題 (   )の中の正しい方を選びなさい。

Hướng dẫn

+ B1: Tự hoàn thành Mondai

+ B2: Học các mẫu ngữ pháp đã được liệt kê bên dưới

+ B3: Làm lại Mondai và chú ý các câu sai

+ B4: Xem qua danh sách từ vựng và phần dịch Mondai

Bài Dịch

Tôi rất bực mình nếu bị bắt chuyện trong lúc đang chơi game trên máy tính.
"Không được vừa ăn cơm vừa đọc truyện tranh đâu!"
Cô ấy thường vừa làm việc nhà vừa hát.
Tại quầy tính tiền vừa nhận tiền của khách lại vừa trả lời câu hỏi của khách hàng khác.
Nhân tiện đi du lịch Kyoto tôi đã ghé nhà người bạn.
Con người, tất cả đều vừa sống vừa giúp đỡ lẫn nhau.
Đang trong lúc tắm thì có động đất.

Từ Vựng

TTMục từHán TựNghĩa
1さいちゅう最中trong lúc
2はらがたつ
腹が立つNỗi nóng
3まんが
漫画truyện tranh
4だいきん
代金Tiền phí
5よる
寄るghé
6おたがい
お互いHỗ trợ, lẫn nhau
7たすけあう助け合うgiúp đỡ lẫn nhau
8じしん地震động đất

Ngữ Pháp

C1_B2~ながら

Mẫu câu~ながら
Cấu trúcVます ながら、

Ý nghĩa &

Cách dùng

Vừa ~ , vừa ~

同時に②つの動作を行うことを表す。

前文と後文の主語は同じ。

主な動作が後ろに来る。

1.

友達と酒を飲みながら、昔の思い出を話した。

Vừa uống rượu với bạn bè vừa ôn lại những kỷ niệm ngày xưa.

 

友達(ともだち)   酒(さけ)   飲む(のむ)   昔(むかし)   思い出(おもいで)   話した(はなした)

2.

歩きながら、何か食べるなんてお行儀が悪いよ!

Vừa đi bộ vừa ăn gì đó là hành vi không tốt đâu đấy!

 

歩き(あるき)   何(なに)   食べる(たべる)   行儀(ぎょうぎ)   悪い(わるい)

3.

テレビで、家事をしながら、簡単にできる運動を紹介していた。

Trên tivi đang giới thiệu những bài thể dục có thể vừa làm việc nhà vừa tập một cách dễ dàng.

 

家事(かじ)   簡単(かんたん)   運動(うんどう)   紹介(しょうかい)

4.

留学した時、先生の話を聞きながら、メモを取るのが難しかった。

Khi đi du học, rất khó khi vừa nghe lời giáo viên giảng bài vừa ghi chú lại.

 

留学(りゅうがく)   時(とき)   先生(せんせい)   話(はなし)   聞く(きく)   取る(とる)   難しかった(むずかしかった)

C1_B2~つつ

Mẫu câu~つつ
Cấu trúcVます つつ

Ý nghĩa &

Cách dùng

Vừa ~ , vừa ~

「~ながら」。

「ながら」よりも硬い表現。

1.

政治の世界では、平和への話し合いを続けつつ、一方で戦いの準備をする。

Trong thế giới của chính trị, trong khi đang thảo luận cho hòa bình thì mặt khác lại chuẩn bị cho một cuộc chiến.

 

政治(せいじ)   世界(せかい)   平和(へいわ)   話し合い(はなしあい)   続け(つづけ)    一方(いっぽう)   戦い(たたかい)   準備(じゅんび)

2.

政府は地方を近代化させつつ、都市を整備する政策を取った。

Chính phủ đã đưa ra chính sách vừa hiện đại hóa các địa phương, vừa phát triển đô thị.

 

政府(せいふ)   地方(ちほう)   近代化(きんだいか)   都市(とし)   整備する(せいびする)   政策(せいさく) 取った(とった)

3.

このスーパーは、増えすぎた支店を減らしつつ、この地方から撤退するつもりらしい。

Nghe nói siêu thị này có ý định giảm bớt số chi nhánh đã tăng quá nhiều trong khi rút khỏi khu vực.

 

増えすぎた(ふえすぎた)   支店(してん)   減らす(へらす)   地方(ちほう)   撤退する(てったいする)

4.

カメラマンはいい写真を撮るために、モデルに話しかけつつ、シャッターを切る。

Nhiếp ảnh gia vừa nói chuyện với người mẫu, vừa nhấn nút để chụp được những tấm ảnh đẹp.

 

写真(しゃしん)   撮る(とる)   話しかける(はなしかける)   切る(きる)

 

C1_B2~ついでに

Mẫu câu~ついでに
Cấu trúc

Vる  ついでに

Vた

Nの

Ý nghĩa &

Cách dùng

Nhân tiện ~

「する機会を利用して・・・する」という意味。

「~するなら、一緒・・・すると都合がいい」ということを表す。

前文のことがもともとするつもりのこと。

1.

図書館へ本を返しに行くついでに、車にガソリンを入れてくるね。

Nhân tiện đi đến thư viện trả sách tôi sẽ đổ xăng nha.

 

図書館(としょかん)   本(ほん)  返す(かえす)   行く(いく)   車(くるま)   入れて(いれて)

2.

コンビニに行ったついでに、駅前の喫茶店でコーヒーを飲んだ。

Nhân tiện đi cửa hàng tiện lợi tôi đã uống cà phê ở tiệm giải khát trước nhà ga.

 

行った(いった)   駅前(えきまえ)   喫茶店(きっさてん)   飲んだ(のんだ)

3.

「外出のついでにちょっと寄りました」と言うのは、相手に失礼でしょ。

Với đối phương mà nói câu "Nhân tiện đi ra ngoài tôi ghé thăm một chút" thì có lẽ thất lễ.

 

外出(がいしゅつ)   寄る(よる)   言う(いう)   相手(あいて)   失礼(しつれい)

4.

報告書のコピーのついでに、このレポートもコピーしといて。5部ね。

Nhân tiện photo bản báo cáo thì hãy photo bản báo cáo này dùm tôi luôn nhé. 5 bản nhe.

 

報告書(ほうこくしょ)   部(ぶ)

C1_B2~最中に/~最中は

Mẫu câu~最中に/~最中は
Cấu trúc

Vている  最中に

Nの

Ý nghĩa &

Cách dùng

Trong khi, đang lúc, giữa lúc

「ちょうど~している時」という意味。

1.

料理の最中に、友人から電話がかかってきた。

Đang lúc nấu ăn thì có điện thoại từ người bạn gọi đến.

 

料理(りょうり)   最中(さいちゅう)   友人(ゆうじん)   電話(でんわ)

2.

会議の最中に、あくびをして、上司ににらまれた。

Vì ngáp giữa lúc họp nên đã bị cấp trên lườm.

 

会議(かいぎ)  最中(さいちゅう)   上司(じょうし)

 

3.

人が話している最中は、黙って聞きなさいと母は言った。

Mẹ tôi bảo là hãy im lặng lắng nghe khi người khác đang nói.

 

人(ひと)   話して(はなして)     最中(さいちゅう)   黙って(だまって)   聞きなさい( ききなさい)   母(はは) 言った(いった)

 

4.

父が原稿を書いている最中は、だれが話しかけても返事がない。

Trong lúc ba tôi đang viết bản thảo thì dù ai có bắt chuyện đi nữa ba tôi cũng không trả lời.

 

父(ちち)   原稿(げんこう)   書いて(かいて)   最中(さいちゅう)   話しかけ(はなしかけ)   返事(へんじ)

5.

穴を掘っている最中に、土砂が崩れてきた。

Lở đất trong lúc đang đào lỗ.

 

穴(あな)   掘る(ほる)   最中(さいちゅう)   土砂(どしゃ)   崩れる(くずれる)

Tham Khảo Thêm

None

Đang xử lý

Hướng dẫn nâng cấp VIP - Liên hệ qua Facebook - Điều khoản sử dụng - Chính sách quyền riêng tư

Click vào đây để đến phiên bản dành cho điện thoại.

Bản quyền thuộc về trường ngoại ngữ Việt Nhật
Đ/C: 8A - Cư xá Phan Đăng Lưu - P.3 - Q. Bình Thạnh - TP.HCM
ĐT: Hotline: 0933 666 720
Email: admin@lophoctiengnhat.com - lophoctiengnhat.com@gmail.com

Liên hệ qua Facebook
Đăng nhập
Dùng tài khoản mạng xã hội:
Dùng tài khoản lophoctiengnhat.com:
Bạn cần trợ giúp?
Kết quả kiểm tra
Bạn đã chia sẻ kế quả kiểm tra trên Facebook
Bạn chưa đăng nhập. Kết quả kiểm tra của bạn sẽ không được lưu lại.
Chia sẻ không thành công.
Kết quà kiểm tra:
Tổng số câu hỏi:
Số câu sai:
Điểm:
Số câu đã làm:
Số câu đúng:
Kết quả:
Chia sẻ kết quả trên Facebook:
Thông báo:
Vui lòng quay lại bài học trước và chờ 15 phút để làm lại.
Thời gian còn lại: 15 : 00
Đang xử lý...
Kết quả tra cứu cho từ khóa:
Click vào để xem thêm các kết quả tra cứu khác:
Các từ đã tra gần đây: (Click vào để xem)
Bạn cần đăng nhập để có thể xem được nội dung này.