Mỗi ngày 30 phút học Ngữ Pháp N3-N2
| 問題 ( )の中の正しい方を選びなさい。 |
| Bài Dịch |
| レポートの締め切り前だというのに、( 彼は遊んでばかりだ )。 | Nói là trước hạn nộp báo cáo vậy mà anh ta còn đi chơi suốt. |
| 雨が降っているのに、( 彼は傘をささないで出かけました ) | Trời đang mưa thế mà anh ấy vẫn đi ra ngoài mà không che dù. |
| 失業中にもかかわらず、( 最近、高価な買い物をしてしまった。 ) | Đang thất nghiệp thế nhưng gần đây tôi lỡ mua sắm đồ đắt tiền. |
| ( 掃除をしたばかりだというのに )、部屋が汚い。 | Nói là mới dọn dẹp thế mà căn phòng lại dơ. |
| Từ Vựng |
| TT | Mục từ | Hán Tự | Nghĩa |
| 1 | しめきり | 締め切り | hạn, hạn nộp |
| 2 | しつぎょうちゅう | 失業中 | đang thất nghiệp |
| 3 | こうか | 高価 | Giá đắt |
| 4 | そうじ | 掃除 | quét dọn |
| Ngữ Pháp |
| Mẫu câu | ~のに |
| Cấu trúc | 名詞修飾型 のに |
Ý nghĩa & Cách dùng | ~ vậy mà ~ 「AのにB」の形で、「Aの時にBであるのは変だ、意外だ、予想外だ」と言いたい時に使う。 話し手の驚きや不満を表す。 |
| 1. | 好きな歌手のコンサートに行く金はあるのに、僕に借りた金は返そうとしない。 Có tiền đi xem hòa nhạc của ca sĩ mình thích thế mà không có ý định trả lại tiền đã mượn cho tôi.
好き(すき) 歌手(かしゅ) 行く(いく) 金(かね) 僕(ぼく) 借りる(かりる) 返す(かえす) |
| 2. | 6時に待ち合わせしたのに、だれも来ない。 Đã hẹn 6 giờ gặp nhau thế mà chẳng có ai tới.
6時(6じ) 待ち合わせ(まちあわせ) 来る(くる) |
| 3. | 彼は体が大きいのに、けっこう少食だね。 Anh ấy to con thế mà ăn ít quá nhỉ.
彼(かれ) 体(からだ) 大きい(おおきい) 少食(しょうしょく) |
| 4. | 彼女は親切に教えてあげたのに、お礼も言わない。 Cô ấy đã tử tế chỉ cho thế mà cả lời cảm ơn cũng không có.
彼女(かのじょ) 親切(しんせつ) 教える(おしえる) 言う(いう) |
| 5. | まだ、ゲームを続けたかったのに、お母さんにやめさせられちゃった。 Tôi vẫn còn muốn chơi game tiếp thế mà lại bị mẹ bắt nghỉ chơi.
続ける(つづける) お母さん(おかあさん) |
| Mẫu câu | ~というのに |
| Cấu trúc | 普通形 というのに |
Ý nghĩa & Cách dùng | ~vậy mà ~ 「のに」と同じだが、「のに」より驚きや意外な気持ち、不満が強い。 |
| 1. | 時間がないというのに、母はのんびり朝ごはんを食べている。 Không có thời gian vậy mà mẹ lại đang ăn sáng rất thong thả.
時間(じかん) 母(はは) 朝ごはん(あさごはん) 食べる(たべる) |
| 2. | 彼女は家が遠いというのに、いつも朝早く来るね。 Nhà cô ấy xa vậy mà lúc nào cũng đến sớm nhỉ.
彼女(かのじょ) 家(いえ) 遠い(とおい) 朝早く(あさはやく) 来る(くる) |
| 3. | 国民は反対しているというのに、政府は戦争を始めた。 Người dân phản đối vậy mà chính phủ cũng đã bắt đầu cuộc chiến.
国民(こくみん) 反対する(はんたいする) 政府(せいふ) 戦争(せんそう) 始める(はじめる) |
| 4. | 今日は休日だというのに、父は朝から部屋で仕事をしている。 Hôm nay là ngày nghỉ vậy mà ba tôi làm việc trong phòng từ sáng giờ.
今日(きょう) 休日(きゅうじつ) 父(ちち) 朝(あさ) 部屋(へや) 仕事(しごと) |
| 5. | 地球は温暖化傾向にあるというのに、ガソリン車が売れ続けている Trái đất có khuynh hướng nóng lên vậy mà những chiếc xe hơi chạy xăng vẫn đang tiếp tục được bán.
地球(ちきゅう) 温暖化傾向(おんだんかけいこう) 車(くるま) 売れ続ける(うれつづける) |
| Mẫu câu | ~にもかかわらず |
| Cấu trúc | 普通形 にもかかわらず |
Ý nghĩa & Cách dùng | ~ thế mà ~ 「~のに」という意味。 少し硬い表現。 |
| 1. | 雨にもかかわらず、祭りには多くの人が集まった。 Trời mưa thế mà có đông người tụ tập ở lễ hội.
雨(あめ) 祭り(まつり) 多く(おおく) 人(ひと) 集まる(あつまる) |
| 2. | 校則で禁止されているにもかかわらず、アルバイトをしている学生がいる。 Theo quy tắc của nhà trường thì bị cấm thế mà cũng có những học sinh đang đi làm thêm.
校則(こうそく) 禁止(きんし) 学生(がくせい) |
| 3. | 先日はお忙しいにもかかわらず、お越しくださり、ありがとうございました。 Hôm trước bận rộn thế mà anh đã ghé qua chỗ tôi, rất cảm ơn ạ.
先日(せんじつ) お忙しい(おいそがしい) お越し(おこし) |
| 4. | 祖母は足が不自由にもかかわらず、家事は全部自分でやっている。 Bà tôi bị tật ở chân thế mà vẫn đang tự mình làm hết việc nhà.
祖母(そぼ) 足(あし) 不自由(ふじゆう) 家事(かじ) 全部(ぜんぶ) 自分(じぶん) |
| 5. | 同僚がお客さんとの面会の約束を取ってくれたにもかかわらず、多忙で行けなかった。 Đã được đồng nghiệp lấy cuộc hẹn với khách hàng thế mà vì bận rộn tôi không thể đi được.
同僚(どうりょう) お客さん(おきゃくさん) 面会(めんかい) 約束(やくそく) 取る(とる) 多忙(たぼう) |
| Tham Khảo Thêm |
None