Mỗi ngày 30 phút học Ngữ Pháp N3-N2
| 問題: [ ]の中から適当な言葉を選び、適当な形に変えて入れなさい。 |
[ ことがある ことに ないことはない ということだ ことはない ]
1. 社長の指示は、ときどきわかりにくい( Đáp án: ことがある )ね。何度も聞けないしなあ。
2. 時間はたっぷりあるので、慌てる( Đáp án: ことはない )。
3. この歌手は有名で( Đáp án: ないことはない )けど、今はヒット曲がないね。
4. 今回の事件の犯人は、この辺はよく知る人ではないか( Đáp án: ということだ )。
5. 悲しい( Đáp án: ことに )、先週、前の校長先生がお亡くなりになりました。
6. あのドームの建物はサッカー場では( Đáp án: ないことはない )が、今はコンサートの方が多い。
7. ニュースによれば、政府は経済対策を早急に立てる( Đáp án: ということだ )。
8. このくらいの風邪なら、心配する( Đáp án: ことはない )。
9. 毎日うちでご飯を食べるので、外食する( Đáp án: ことはない )。
10. 時々、部長は午後から会社にいらっしゃる( Đáp án: ことがある )。
| Bài Dịch |
| 1. 社長の指示は、ときどきわかりにくい( ことがある )ね。何度も聞けないしなあ。 | Chỉ thị của giám đốc đôi khi khó hiểu nhỉ. Cũng không được hỏi nhiều lần nữa. |
| 2. 時間はたっぷりあるので、慌てる( ことはない )。 | Vì có đủ thời gian nên không cần phải vội vàng. |
| 3. この歌手は有名で( ないことはない )けど、今はヒット曲がないね。 | Ca sĩ này không phải là không nổi tiếng nhưng bây giờ chưa có ca khúc hit nhỉ. |
| 4. 今回の事件の犯人は、この辺はよく知る人ではないか( ということだ )。 | Hung thủ của vụ án lần này nghe nói là người không biết rõ vùng này. |
| 5. 悲しい( ことに )、先週、前の校長先生がお亡くなりになりました。 | Buồn thay, thầy hiệu trưởng trước đây đã mất tuần rồi. |
| 6. あのドームの建物はサッカー場では( ないことはない )が、今はコンサートの方が多い。 | Tòa nhà mái vòm đó cũng là sân bóng nhưng hiện nay là chỗ thường có các buổi hòa nhạc hơn. |
| 7. ニュースによれば、政府は経済対策を早急に立てる( ということだ )。 | Theo tin tức nghe nói rằng chính phủ khẩn trương lên đối sách kinh tế. |
| 8. このくらいの風邪なら、心配する( ことはない )。 | Nếu là cơn bão mức này thì không cần phải lo lắng. |
| 9. 毎日うちでご飯を食べるので、外食する( {ことはない )。 | Vì mỗi ngày tôi ăn ở nhà nên không cần phải ăn ngoài. |
| 10. 時々、部長は午後から会社にいらっしゃる( ことがある )。 | Thỉnh thoảng trưởng phòng cũng có mặt ở công ty từ buổi trưa. |
| Từ Vựng |
| TT | Mục từ | Hán Tự | Nghĩa |
| 1 | しじ | 指示 | Chỉ dẫn |
| 2 | たっぷり | Đầy đủ, tràn đầy | |
| 3 | あわてる | 慌てる | Vội vàng, bối rối |
| 4 | こうちょう | 校長 | Hiệu trưởng |
| 5 | たいさく | 対策 | Đối sách |
| 6 | そうきゅう | 早急 | Sự khẩn cấp,khẩn cấp |
| Ngữ Pháp |
| Mẫu câu | ~ことがある ~こともある |
| Cấu trúc | Vる ことがある Aい・Aな Nの |
Ý nghĩa & Cách dùng | thỉnh thoảng, đôi khi ~ 「いつもではないが、ときどき~」という意味。 |
| 1. | パートの仕事でも忙しいときは、残業することがある。 Dù là công việc bán thời gian nhưng khi nhiều việc cũng có khi tăng ca.
仕事(しごと) 忙しい(いそがしい) 残業する(ざんぎょうする) |
| 2. | 定価で売るブランド品も、クリスマスバーゲンでは安いこともある。 Các sản phẩm hàng hiệu bán giá cố định thỉnh thoảng cũng được bán rẻ trong đợt giảm giá mùa Giáng Sinh.
定価(ていか) 売る(うる) ブランド品(ブランドひん) 安い(やすい) |
| 3. | どんないい機械でも、使い方が悪ければ、故障することがある。 Dù là máy tốt đi nữa nhưng nếu cách sử dụng không tốt thì cũng có khi bị hư.
機械(きかい) 使い方(つかいかた) 悪い(わるい) 故障する(こしょうする) |
| Mẫu câu | ~ことはない |
| Cấu trúc | Vる ことはない |
Ý nghĩa & Cách dùng | không cần thiết phải ~ 「する必要はない」「~しなくてもいい」という意味。 |
| 1. | 今あるものが使えるのだから、新しいものを買うことはない。 Vì cái đang có hiện tại vẫn còn sử dụng được nên không cần phải mua cái mới.
今(いま) 使える(つかえる) 新しい(あたらしい) 買う(かう) |
| 2. | あなたが悪いわけじゃないので、そんなに謝ることはないわよ。 Vì không phải do bạn không tốt nên không cần phải xin lỗi như thế đâu.
悪い(わるい) 謝る(あやまる) |
| 3. | 自由に意見を言う会ですから、遠慮することはないですよ。 Vì buổi họp tự do nói lên ý kiến nên không cần phải ngại đâu.
自由(じゆう) 意見(いけん) 言う(いう) 会(かい) 遠慮する(えんりょする) |
| Mẫu câu | ~ないことはない ~ないこともない |
| Cấu trúc | Vない ことはない Aいくない Aナ・ Nではない |
Ý nghĩa & Cách dùng | cũng có thể ~ 「全然~ないとは言えない」、つまり「少しは~の可能性がある」という意味。 |
| 1. | 料理ができないことはないんですが、おいしいかどうか…自信がないな。 Cũng biết nấu ăn nhưng mà ngon hay không thì... Không có tự tin nhỉ.
料理(りょうり) 自信(じしん) |
| 2. | 「今忙しいですか」「忙しくないことはないですが、何ですか」 "Cậu đang bận hả?" "Cũng bận nhưng có chuyện gì vậy?"
今(いま) 忙しい(いそがしい) 何(なに) |
| 3. | 「お酒、飲めないの?」「飲めないことはないですが、あまり強くないんです」 "Anh không biết uống rượu phải không?" "Cũng biết uống nhưng không mạnh lắm."
お酒(おさけ) 飲める(のめる) 強い(つよい) |
| Mẫu câu | ~ということだ |
| Cấu trúc | 普通形 ということだ |
Ý nghĩa & Cách dùng | nghe nói là ~, phải chăng là ~, nghĩa là ~ 聞いたり、読んだりしたことを、他の人に伝える時に使う。 「~そうだ」とだいたい同じ意味(①②③)だが、「~ではないか」「~だろう」「~なさい」なども使える。 「そういう意味だ」でも使う(④)。 |
| 1. | 天気予報によると、午後から大雪になるということだ。 Theo dự báo thời tiết thì nghe nói từ buổi chiều tuyết sẽ rơi nhiều.
天気予報(てんきよほう) 午後(ごご) 大雪(おおゆき) |
| 2. | 田中さんのふるさとは、瀬戸内海の小さな島だということだ。 Nghe nói quê hương của chị Tanaka nằm ở hòn đảo nhỏ thuộc vùng biển nội địa Seto.
田中(たなか) 瀬戸内海(せとないかい) 小さな(ちいさな) 島(しま) |
| 3. | 今日中に山田さんに連絡を取るのは無理だろうということだ。 Việc trong vòng hôm nay phải liên lạc với anh Yamada phải chăng là không thể hay sao?
今日中(きょうじゅう) 山田(やまだ) 連絡(れんらく) 取る(とる) 無理(むり) |
| 4. | 高齢化が進むということは、労働人口が減るということだ。 Tình trạng dân số già tiến triển nghĩa là lực lượng lao động sẽ giảm đi.
高齢化(こうれいか) 進む(すすむ) 労働人口(ろうどうじんこう) 減る(へる) |
| Mẫu câu | ~ことに(は) |
| Cấu trúc | Vた ことに Vない Aい・Aな |
Ý nghĩa & Cách dùng | thật là ~ 後文の内容が「とても~だ」という話し手の気持ちを強調する。 感情の形容詞・動詞を使う。 |
| 1. | うれしいことに、私が困っていると聞いて、助けてくれる友人がたくさんいた。 Thật là hạnh phúc khi có nhiều bạn bè giúp đỡ khi nghe tôi gặp khó khăn.
私(わたし) 困る(こまる) 聞く(きく) 助ける(たすける) 友人(ゆうじん) |
| 2. | 驚いたことには、彼女には大学生の息子がいた。とてもそうは見えない。 Thật ngạc nhiên, cô ấy có con trai là sinh viên đại học. Nhìn không có vẻ gì là vậy hết.
驚く(おどろく) 彼女(かのじょ) 大学生(だいがくせい) 息子(むすこ) 見る(みる) |
| 3. | 残念なことに、リーさんは急に国に帰らなければならなくなりました。 Thật là tiếc, cô Lee phải trở về nước đột ngột.
残念(ざんねん) 急に(きゅうに) 国(くに) 帰る(かえる) |
| 4. | 信じられないことに、落とした財布が戻ってきた。 Thật không thể tin được, chiếc ví đánh rơi đã quay về với mình.
信じられる(しんじられる) 落とす(おとす) 財布(さいふ) 戻る(もどる) |
| Tham Khảo Thêm |
None