Mỗi ngày 30 phút học Ngữ Pháp N3-N2
問題: [ ]の中から適当な言葉を選び、適当な形に変えて入れなさい。 |
[ のみならず ばかりか かかわらず 限らず ]
1. 品物の大小に( Đáp án: かかわらず )、プレゼントはうれしいものだ。
2. 計算が苦手である( Đáp án: ばかりか )、字も下手なので、事務仕事には向かない。
3. この辺は夏に( Đáp án: 限らず )、1年中、暮しやすい。
Bài Dịch |
1. 品物の大小に( かかわらず )、プレゼントはうれしいものだ。 | Không liên quan đến sản phẩm lớn hay nhỏ, có quà là thấy vui rồi. |
2. 計算が苦手である( ばかりか )、字も下手なので、事務仕事には向かない。 | Không chỉ tính toán dở mà chữ viết cũng xấu nữa nên không hợp với công việc văn phòng. |
3. この辺は夏に( 限らず )、1年中、暮しやすい。 | Vùng này không chỉ mùa hè mà dễ sống quanh năm. |
Từ Vựng |
TT | Mục từ | Hán Tự | Nghĩa |
1 | |||
2 | |||
3 | |||
4 | |||
5 | |||
6 |
Ngữ Pháp |
Mẫu câu | ~ばかりでなく ~ばかりか |
Cấu trúc | 名詞修飾型 ばかりでなく Nの →である |
Ý nghĩa & Cách dùng | không chỉ ~ 「AばかりかB」の形で、「Aだけでなく、その上Bまでも」という意味。 一つだけではなく、さらにいい(悪い)こともあるということを表す。 |
1. | 彼女の家は、駅から近いばかりでなく、家賃も安くて広い。 Nhà của cô ấy không chỉ gần nhà ga mà giá thuê cũng rẻ và rộng nữa.
彼女(かのじょ) 家(いえ) 駅(えき) 近い(ちかい) 家賃(やちん) 安い(やすい) 広い(ひろい) |
2. | 今の仕事は自分の経験を生かせないばかりか、給料も安く、残業も多い。 Công việc hiện tại không chỉ không vận dụng được kinh nghiệm của bản thân mà tiền lương còn rẻ, tăng ca cũng nhiều nữa.
今(いま) 仕事(しごと) 自分(じぶん) 経験(けいけん) 生かす(いかす) 給料(きゅうりょう) 安い(やすい) 残業(ざんぎょう) 多い(おおい) |
3. | 核兵器保有はその国の国民ばかりか、世界各国に影響を与える。 Việc sở hữu vũ khí hạt nhân ảnh hưởng không chỉ đến người dân của nước đó mà còn đến các nước khác trên thế giới.
核兵器保有(かくへいきほゆう) 国(くに) 国民(こくみん) 世界各国(せかいかくこく) 影響(えいきょう) 与える(あたえる) |
4. | 彼は留学して言葉を覚えたばかりでなく、シェフの資格も取って帰国した。 Anh ấy đi du học không chỉ biết ngôn ngữ mà lấy cả bằng đầu bếp mang về nước nữa.
彼(かれ) 留学する(りゅうがくする) 言葉(ことば) 覚える(おぼえる) 資格(しかく) 取る(とる) 帰国する(きこくする) |
Mẫu câu | ~のみならず |
Cấu trúc | 名詞修飾型 のみならず Aナ・Nの →である |
Ý nghĩa & Cách dùng | không chỉ ~ 「~だけではなく」という意味。硬い表現。 |
1. | 川の水のみらず、海水まで汚染が広がっている。 Ô nhiễm đang lan rộng không chỉ nước sông mà đến cả nước biển nữa.
川(かわ) 水(みず) 海水(かいすい) 汚染(おせん) 広がる(ひろがる) |
2. | 冬の乾燥の時期のみならず、夏でもインフルエンザが流行しだした。 Không chỉ vào thời kỳ khô hanh ở mùa đông mà cúm đã bắt đầu phổ biến ngay cả trong mùa hè.
冬(ふゆ) 乾燥(かんそう) 時期(じき) 夏(なつ) 流行(りゅうこう) |
3. | 社長は会議に出席されたのみならず、その後の懇親会にも参加されました。 Giám đốc không chỉ dự họp mà còn tham gia vào cả buổi giao hữu sau đó.
社長(しゃちょう) 会議(かいぎ) 出席(しゅっせき) 後(あと) 懇親会(こんしんかい) 参加(さんか) |
4. | この方法は、エネルギー使用に効果的であるのみならず、エコにもなる。 Phương pháp này không chỉ hiệu quả trong việc sử dụng năng lượng mà còn thân thiện môi trường nữa.
方法(ほうほう) 使用(しよう) 効果的(こうかてき) |
Mẫu câu | ~に限らず |
Cấu trúc | N に限らず |
Ý nghĩa & Cách dùng | không chỉ ~ mà ~cũng 「~だけではなく…も」という意味。 |
1. | 彼女は、男性に限らず、女性にも人気のある女優だ。 Cô ấy là nữ diễn viên không chỉ nam giới mà cả nữ giới đều yêu thích.
彼女(かのじょ) 男性(だんせい) 限らず(かぎらず) 女性(じょせい) 人気(にんき) 女優(じょゆう) |
2. | 日本国内に限らず、海外でも日本のアニメの人気は高い。 Không chỉ trong nước mà ngay cả ở nước ngoài cũng rất yêu thích phim hoạt hình của Nhật.
日本国内(にほんこくない) 限らず(かぎらず) 海外(かいがい) 人気(にんき) 高い(たかい) |
3. | 野菜に限らず、果物でも、米でも、農薬が気になる。 Không chỉ rau củ mà cả trái cây và gạo đều được quan tâm đến hóa chất nông nghiệp.
野菜(やさい) 限らず(かぎらず) 果物(くだもの) 米(こめ) 農薬(のうやく) 気になる(きになる) |
4. | 若者に限らず、年配の人もネットでオークションに参加するようになった。 Không chỉ giới trẻ mà cả những người lớn tuổi cũng đã bắt đầu tham gia đấu giá trên mạng.
若者(わかもの) 限らず(かぎらず) 年配の人(ねんぱいのひと) 参加する(さんかする) |
Mẫu câu | ~に(も)かかわらず ~にかかわりなく |
Cấu trúc | Vる にかかわらず Vない N |
Ý nghĩa & Cách dùng | không liên quan, bất kể ~ 「~に関係なくどちらでも…」という意味。 「するしない・あるなし・いい悪い・好き嫌い・有無・大小」など反対の言葉の組み合わせで使うことが多い。 「にもかかわらず」は「のに」の意味(④)。 |
1. | 来週田中さんの送別会を行きます。参加するしないにかかわらず、お返事を下なさい。 Tuần sau sẽ đến bữa tiệc tiễn anh Tanaka. Bất kể có tham gia hay không xin hãy trả lời.
来週(らいしゅう) 田中(たなか) 送別会(そうべつかい) 行く(いく) 参加する(さんかする) 返事(へんじ) |
2. | あの会社は、経験の有無にかかわりなく、やる気がある人を募集している。 Công ty đó đang tuyển những người có mong muốn làm việc, bất kể có kinh nghiệm hay không.
会社(かいしゃ) 経験(けいけん) 有無(うむ) やる気(やるき) 人(ひと) 募集する(ぼしゅうする) |
3. | 字の上手下手にかかわらず、ていねいに書いてください。読めないと困るから。 Không liên quan đến chữ viết đẹp hay xấu, xin hãy viết cẩn thận! Vì sẽ rất khó nếu không đọc được.
字(じ) 上手下手(じょうずへた) 書く(かく) 読む(よむ) 困る(こまる) |
4. | ひどい天候にもかかわらず、父は畑に出て行った。 Cha tôi đã đi ra đồng bất kể thời tiết xấu.
天候(てんこう) 父(ちち) 畑(はたけ) 出る(でる) 行く(いく) |
Tham Khảo Thêm |
None