Mỗi ngày 30 phút học Ngữ Pháp N3-N2
問題 ( )の中の正しい方を選びなさい。 |
知った知っている
Bài Dịch |
漢字は( 覚えない )限り、読めるようにならない。 | Chữ Hán nếu không nhớ thì không đọc được. |
車が( 便利な )限り、環境に悪くても乗ってしまうだろう。 | Có lẽ chúng ta sẽ đi xe hơi cho dù nó không tốt cho môi trường, miễn là nó tiện lợi. |
警察が( 調べた )限りでは、犯人は左利きだそうだ。 | Trong phạm vi điều tra của cảnh sát thì nghe nói là hung thủ thuận tay trái. |
いい大学を卒業しても、いい仕事が( 見つかる )とは限らない。 | Dù tốt nghiệp đại học tốt thì không hẳn sẽ tìm được việc làm tốt. |
彼は、私の( 知っている )限りでは、うそをつくような人ではないよ。 | Theo những gì tôi biết thì anh ấy không phải người nói dối. |
Từ Vựng |
TT | Mục từ | Hán Tự | Nghĩa |
1 | |||
2 | |||
3 | |||
4 | |||
5 | |||
6 |
Ngữ Pháp |
Mẫu câu | ~限り |
Cấu trúc | Vる 限り Aい・Aな Nの *Nである |
Ý nghĩa & Cách dùng | chừng nào mà ~ 「~場合はずっと…」「~状態が続くならずっと…」という意味。 前文も、後文も状態や継続を表すものが来る。 |
1. | お金がある限り、バイトをしたくない。なくなったら、バイトを探すつもりだ。 Chừng nào mà có tiền thì không muốn đi làm thêm. Nếu hết thì mới có ý định tìm việc.
お金(おかね) 限り(かぎり) 探す(さがす) |
2. | 生きている限り、悲しいことも辛いことも必ずある。 Chừng nào còn sống thì chắc chắn có những chuyện đau buồn lẫn đắng cay.
生きる(いきる) 限り(かぎり) 悲しい(かなしい) 辛い(つらい) 必ず(かならず) |
3. | この不景気では、ギャラが高い限り仕事はこないよ。少し下げたら。 Trong tình hình kinh tế trì trệ như vầy thì công việc với tiền thù lao cao sẽ không có đâu. Nếu hạ xuống một thì có thể.
不景気(ふけいき) 高い(たかい) 限り(かぎり) 仕事(しごと) 少し(すこし) 下げる(さげる) |
4. | 「おれが元気な限り、この家は売らない」と父は言う。 Ba tôi nói : "Chừng nào mà tao còn khỏe thì sẽ không bán căn nhà này."
元気(げんき) 限り(かぎり) 家(いえ) 売る(うる) 父(ちち) 言う |
5. | 社員である限りは、会社の規則や方針に従わなければならない。 Chừng nào còn là nhân viên thì phải tuân thủ quy tắc và phương châm của công ty.
社員(しゃいん) 限り(かぎり) 会社(かいしゃ) 規則(きそく) 方針(ほうしん) 従う(したがう) |
Mẫu câu | ~ない限り |
Cấu trúc | Vない 限り |
Ý nghĩa & Cách dùng | nếu không ~ 「~なければ」という意味。 「だから~してはいけない」(①②)、「だから~するべきだ」(③④)と言いたい時に使う。 |
1. | この薬は、他の薬といっしょに飲まない限り、大丈夫ですと医者は言った。 Bác sĩ đã nói là thuốc này sẽ không sao nếu không uống chung với các loại thuốc khác.
薬(くすり) 他(ほか) 飲む(のむ) 限り(かぎり) 大丈夫(だいじょうぶ) 医者(いしゃ) 言う(いう) |
2. | 「この植物は水をやり過ぎない限り、枯れることはありません」と店員は言った。 "Loại cây này miễn là không tưới nước quá nhiều thì nó sẽ không bị héo.
植物(しょくぶつ) 水(みず) やり過ぎる(やりすぎる) 限り(かぎり) 枯れる(かれる) 店員(てんいん) 言う(いう) |
3. | フリーターではなく、きちんと就職しない限り、結婚は許さないと言われた。 Tôi bị bảo là sẽ không được phép kết hôn nếu không xin việc đàng hoàng, không phải là nhân viên bán thời gian.
就職する(しゅうしょくする) 限り(かぎり) 結婚(けっこん) 許す(ゆるす) 言う(いう) |
4. | 説明書を読まない限り、使い方はわからないので、読まないわけにはいかない。 Nếu không đọc sách hướng dẫn thì sẽ không biết cách sử dụng nên phải đọc.
説明書(せつめいしょ) 読む(よむ) 限り(かぎり) 使い方(つかいかた) |
Mẫu câu | ~限りでは |
Cấu trúc | Vる 限りでは Vた Nの |
Ý nghĩa & Cách dùng | trong phạm vi, giới hạn ~ 「範囲では」という意味。 「範囲外についてはわからないが」という気持ちがある。 |
1. | 私の知ってる限りでは、あの二人はもう別れたそうよ。 Theo những gì tôi biết thì nghe nói là hai người đó đã chia tay nhau rồi.
私(わたし) 知る(しる) 限りでは(かぎりでは) 二人(ふたり) 別れる(わかれる) |
2. | 新聞で読んだ限りでは今年のインフルエンザは新型だそうだ。 Theo những gì tôi đọc trên báo thì nghe nói là bệnh cúm năm nay là thể mới.
新聞(しんぶん) 読む(よむ) 限りでは(かぎりでは) 今年(ことし) 新型(しんがた) |
3. | この説明書を見た限りでは、子供が使っても大丈夫なようだ。 Theo như tôi xem trên sách hướng dẫn thì hình như dẫu trẻ em sử dụng cũng không sao.
説明書(せつめいしょ) 見る(みる) 限りでは(かぎりでは) 子供(こども) 使う(つかう) 大丈夫(だいじょうぶ) |
Mẫu câu | ~とは限らない ~とも限らない |
Cấu trúc | 普通形 とは限らない Aナ・Nだ |
Ý nghĩa & Cách dùng | không thể nói dứt khoát rằng ~ 「100%~と言えない」という意味。 「~からといって」「必ずしも」が前に来ることが多い。 |
1. | 安全運転をしていても、交通事故にならないとも限らない。もらい故事というのもあるから。 Dù lái xe an toàn cũng không hẳn là không bị tai nạn giao thông. Vì cũng có cái gọi là tai nạn thụ động.
安全運転(あんぜんうんてん) 交通事故(こうつうじこ) とも限らない(ともかぎらない) 事故(じこ) |
2. | 自分の常識がどこの国でも通用するとは限らないので、気をつけた方がいい。 Thường thức của bản thân không hẳn thông dụng ở bất cứ nước nào nên hãy chú ý!
自分(じぶん) 常識(じょうしき) 国(くに) 通用する(つうようする) とは限らない(とはかぎらない) 気をつける(きをつける) 方(ほう) |
3. | 定期的に点検していても、故障していないとも限らない。 Dù có kiểm tra định kỳ đi nữa thì cũng không hẳn là không có sự cố.
定期的(ていきてき) 点検する(てんけんする) 故障する(こしょうする) とも限らない(ともかぎらない) |
Tham Khảo Thêm |
None