Mỗi ngày 30 phút học Ngữ Pháp N3-N2
| 問題 ( )の中の正しい方を選びなさい。 |
| Bài Dịch |
| ここでは喫煙できない( ことになっています )。あちらへどうぞ。 | Nơi đây quy định không hút thuốc. Vui lòng hút ở đằng kia ạ! |
| 「人の話はよく聞く(ことだ )」と父は私に注意した。 | Ba tôi đã nhắc nhở tôi là "Nên lắng nghe kỹ lời của người khác." |
| 私がケーキを作る(ことにします )ので、飲み物は各自お持ちください。 | Vì quyết định là tôi sẽ làm bánh nên thức uống thì mỗi người tự mang theo nhé! |
| 病院内では走ったり、大声をださない(こと )と書いてある。 | Ở bệnh viện có viết là không được chạy hay nói lớn tiếng. |
| 去年から毎日、母にメールを書く(ことにしている )。 | Từ năm ngoái tôi đều đặn viết thư cho mẹ mỗi ngày, |
| わが社では新入社員は入ったら、すぐに研修を受ける( ことになる )。 | Công ty chúng tôi có quy định nhân viên mới vào sẽ được đào tạo ngay. |
| ここは禁煙なので、たばこは吸わない( こと )。 | Vì nơi đây cấm hút thuốc nên không được phép hút thuốc. |
| そんなに疲れているのなら、日曜日はゆっくり休む(ことだ )。 | Nếu bị mệt như thế thì ngày mai nên nghỉ ngơi thong thả. |
| Từ Vựng |
| TT | Mục từ | Hán Tự | Nghĩa |
| 1 | きつえん | 喫煙 | Hút thuốc |
| 2 | かくじ | 各自 | Mỗi người, mỗi |
| 3 | けんしゅう | 研修 | Tu nghiệp |
| Ngữ Pháp |
| Mẫu câu | ~こと |
| Cấu trúc | Vる こと Vない |
Ý nghĩa & Cách dùng | hãy ~/ không được ~ 「~しなさい」という意味で、ルールを伝える時などに使う表現。 「~ないこと」は「~してはいけない」という意味。 |
| 1. | 図書館では静かにすること。 Hãy giữ yên lặng trong thư viện.
図書館(としょかん) しずか(しずか) |
| 2. | ごみはきちんと分別して、決められた日に出すこと。 Hãy phân loại rác đàng hoàng rồi đổ vào ngày được quy định.
分別する(ぶんべつする) 決められる(きめられる) 日(ひ) 出す(だす) |
| 3. | 試験中は、隣の人と話したり、教科書を見たりしないこと。 Trong lúc thi không được nói chuyện với người bên cạnh hay xem sách giáo khoa,...
試験中(しけんちゅう) 隣(となり) 人(ひと) 話す(はなす) 教科書(きょうかしょ) 見る(みる) |
| 4. | 最後に部屋を出る人は、エアコンを消すこと Ai rời khỏi phòng sau cùng hãy tắt máy điều hòa.
最後(さいご) 部屋(へや) 出る(でる) 人(ひと) 消す(けす) |
| Mẫu câu | ~ことだ |
| Cấu trúc | Vる ことだ Vない |
Ý nghĩa & Cách dùng | nên/ không nên ~ 「~したほうがいい」という意味で、アドバイスしたり、注意したりする時に使う。 |
| 1. | 疲れを取るためには、よく寝ることだ。 Nên ngủ thật ngon để xua tan mệt mỏi.
疲れ(つかれ) 取る(とる) 寝る(ねる) |
| 2. | 環境のことを考えるなら、電気や水の無駄づかいをやめることだ。 Nên dừng việc tiêu xài hoang phí điện và nước... nếu nghĩ đến môi trường.
環境(かんきょう) 考える(かんがえる) 電気(でんき) 水(みず) 無駄遣い(むだづかい) |
| 3. | 成功するためには、どんなに大変でも、最後まであきらめないことだ。 Để thành công thì cho đến lúc cuối cùng cũng không nên từ bỏ dù khó khăn thế nào đi nữa.
成功する(せいこうする) 大変(たいへん) 最後(さいご) |
| 4. | 駅で迷ったら、駅員に聞くことだ。親切に教えてくれるよ。 Nếu bị lạc ở ga thì nên hỏi nhân viên nhà ga. Họ sẽ tử tế chỉ cho đấy!
駅(えき) 迷う(まよう) 駅員(えきいん) 聞く(きく) 親切(しんせつ) 教える(おしえる) |
| Mẫu câu | ~ことになる |
| Cấu trúc | Vる ことになる Vない Vた Vなかった |
Ý nghĩa & Cách dùng | dự định là ~, được quyết định là ~ 「~予定だ」(①②)、「~という結果が教えられる」という意味(③④)。 「~ことになっている」は「~というルールだ」という意味を表す(⑤⑥)。 |
| 1. | 病気の社長に代わり、部長が海外出張することになるかもしれない。 Dự định là trưởng phòng sẽ đi công tác nước ngoài thay cho giám đốc đang bị bệnh.
病気(びょうき) 社長(しゃちょう) 代わり(かわり) 部長(ぶちょう) 海外(かいがい) 出張する(しゅっちょうする) |
| 2. | お買い上げの商品の保証期間は本日より5年間ということになります。 Thời hạn bảo hành của sản phẩm được mua sẽ là 5 năm tính từ ngày hôm nay.
買い上げ(かいあげ) 商品(しょうひん) 保証期間(ほしょうきかん) 本日(ほんじつ) 5年間(ごねんかん) |
| 3. | 遊んでばかりいると、あとで後悔することになりますよ。少しは勉強したら。 Nếu chơi hoài thì sau này sẽ hối hận đấy! Thử học một chút xem sao...
遊ぶ(あそぶ) 後悔する(こうかいする) 少し(すこし) 勉強する(べんきょうする) |
| 4. | 彼はその時間大阪にいたと考えると、殺人はできなかったことになります。 Nếu cho rằng anh ấy đã ở Osaka vào khoảng thời gian đó thì không thể là kẻ sát nhân được.
彼(かれ) 時間(じかん) 大阪(おおさか) 考える(かんがえる) 殺人(さつじん) |
| 5. | 予約の受付は1ヵ月前からということになっています。 Quy định tiếp nhận đặt phòng trước một tháng.
予約(よやく) 受付(うけつけ) 1ヵ月(いっかげつ) |
| 6. | 安売りの玉子はお一人様3パックまでということになっております。 Quy định mỗi khách hàng chỉ mua đến 3 hộp trứng giảm giá.
安売り(やすうり) 玉子(たまご) 一人様(ひとりさま)
|
| Mẫu câu | ~ことにする |
| Cấu trúc | Vる ことにする Vない |
Ý nghĩa & Cách dùng | 「私が~ことに決める」という意味(①②③)。 「~ことにしている」は「(自分で決める)~という習慣にしている」という意味(④)。 |
| 1. | 参加者が少ない場合は、中止することにします。 Trường hợp có ít người tham gia thì tôi quyết định sẽ dừng lại.
参加者(さんかしゃ) 少ない(すくない) 場合(ばあい) 中止する(ちゅうしする) |
| 2. | それでは、本日の会議はこれで終わり、続きは来週ということにします。 Vậy thì cuộc họp hôm nay sẽ kết thúc ở đây, phần tiếp theo sẽ vào tuần sau.
本日(ほんじつ) 会議(かいぎ) 終わる(おわる) 続き(つづき) 来週(らいしゅう) |
| 3. | 買う人が少ないので、月刊誌は店に置かないことにしました。 Tôi đã quyết định không đặt tạp chí hàng tháng trong cửa hiệu nữa vì người mua ít.
買う(かう) 人(ひと) 少ない(すくない) 月刊誌(げっかんし) 店(みせ) 置く(おく) |
| 4. | 私は健康のため、毎朝6時には起きることにしています。 Tôi quyết định tập thức dậy vào lúc 6 giờ mỗi sáng vì sức khỏe.
私(わたし) 健康(けんこう) 毎朝(まいあさ) 6時(ろくじ) 起きる(おきる) |
| Tham Khảo Thêm |
None