Mỗi ngày 30 phút học Ngữ Pháp N3-N2
問題 ( )の中の正しい方を選びなさい。 |
Bài Dịch |
景色が( きれいな )わりに、観光客が少ない所だね。 | Phong cảnh đẹp vậy mà là địa điểm có ít khách tham quan nhỉ. |
家族は多い( ほど )にぎやかでいい。 | Gia đình càng đông, nhộn nhịp thật tuyệt. |
彼( にしては )、時間がかかったね。いつも簡単にやっちゃうのに。 | Dù là anh ấy nhưng vẫn mất thời gian nhỉ. Lúc nào cũng làm một cách dễ dàng thế mà... |
文学部の大学生( にしては )、漢字が読めないなあ。 | Là sinh viên đại học khoa văn học vậy mà không đọc được chữ Hán sao ta? |
最近、若いとき( ほど )食べられなくなった。 | Gần đây, trở nên không thể ăn được như lúc còn trẻ. |
冬なのに、コートがいらないほど( 暖かかった )。 | Mùa đông thế mà trời ấm cỡ như không cần áo khoác. |
すごくたくさん作ったねえ。10人で食べても( 余る )くらいだ。 | Nấu nhiều quá nhỉ. Đến độ 10 người ăn cũng còn dư. |
何年も車を運転しているにしては、運転が( 下手 )ですねえ。 | So với việc lái xe ô tô nhiều năm thì lái dở quá nhỉ. |
タクシーの運転手をしているわりに、道を( 知らない )ねえ。 | Làm tài xế taxi vậy mà không rành đường nhỉ. |
Từ Vựng |
TT | Mục từ | Hán Tự | Nghĩa |
1 | かんこうきゃく | 観光客 | Khách tham quan |
2 | ぶんがくぶ | 文学部 | Khoa văn |
3 | わかい | 若い | trẻ |
4 | あまる | 余る | Bị bỏ lại, dư thừa |
Ngữ Pháp |
Mẫu câu | ~ほど ~くらい |
Cấu trúc | 名詞修飾形 くらい Nの |
Ý nghĩa & Cách dùng | Cỡ, mức độ ~ 「AくらいB」という形で、「Bの程度がAである」と、Bの程度がどのぐらいであるかを表す。 程度の「くらい」と「ほど」の使い方は、だいたい同じ。 |
1. | 船の上から面白いくらい魚がつれた。また行きたい。 Từ trên thuyền có thể câu được những con cá rất thú vị. Tôi muốn đi nữa.
船(ふね) 上(うえ) 面白い(おもしろい) 魚(さかな) 行く(いく) |
2. | この携帯電話は使ったことがない方でも、すぐ通話できるくらい簡単です。 Chiếc điện thoại di động này đơn giản đến mức cả những ai chưa từng sử dụng cũng có thể gọi điện được ngay.
携帯電話(けいたいでんわ) 使う(つかう) 方(かた) 通話(つうわ) 簡単(かんたん) |
3. | まだ終わっていない宿題が山ほどある。(慣用的、×くらい) Vẫn còn một đống bài tập chưa làm xong chất cao như núi. (thuộc câu thành ngữ, không sử dụng くらい)
終わる(おわる) 宿題(しゅくだい) 山(やま) 慣用的(かんようてき) |
Mẫu câu | ~ほど |
Cấu trúc | Vる ほど Aい Aな N |
Ý nghĩa & Cách dùng | càng ~ càng 「AほどBだ」の形で、「Aの程度が高くなると、Bの程度も高くなる」ということを表す。 |
1. | 忙しい人ほど、仕事が速いそうだ。 Nghe nói càng là người bận rộn thì công việc càng nhanh.
忙しい(いそがしい) 人(ひと) 仕事(しごと) 速い(はやい) |
2. | ヨーロッパの建物は古いほど価値があるらしい。 Nghe nói các tòa nhà ở Châu Âu càng cũ càng có giá trị.
建物(たてもの) 古い(ふるい) 価値(かち) |
3. | 年を取るほど、時間がたつのが速く感じられる。 Càng có tuổi càng cảm nhận thời gian trôi qua nhanh hơn.
年(とし) 取る(とる) 時間(じかん) 速く(はやく) 感じる(かんじる) |
Mẫu câu | ~ほど~ない |
Cấu trúc | N ほど Aいくない Aナではない Vない Nはない |
Ý nghĩa & Cách dùng | không ~ bằng ~ 「AはBほど…ない」の形で、「AはBと同じ程度ではない、Bより程度が低い」ということを表す。 |
1. | うちのパソコンは学校のパソコンほど速くない。遅くて時間がかかる。 Máy tính ở nhà không nhanh bằng máy tính ở trường. Vừa chậm vừa mất thời gian.
学校(がっこう) 速い(はやい) 遅い(おそい) |
2. | 今年の夏は去年ほど雨が少なくないから、作物はよくできるだろう。 Vì hè năm nay mưa không ít như năm ngoái nên có lẽ hoa màu sẽ rất được mùa.
今年(ことし) 夏(なつ) 去年(きょねん) 雨(あめ) 少ない(すくない) 作物(さくもつ) |
3. | 父は入院前ほど元気ではないから、旅行には行けない。 Vì cha tôi không còn khỏe như lúc trước khi nhập viện nên không đi du lịch được. |
4. | 僕は田中君ほど速く走れない。 Tôi không chạy nhanh bằng Tanaka.
僕(ぼく) 田中君(たなかくん) 速く(はやく) 走る(はしる) |
5. | 渋谷ほど楽しい街はない。何でもある。 Không có khu phố nào vui bằng Shibuya. Bất cứ thứ gì cũng có.
渋谷(しぶや) 楽しい(たのしい) 街(まち) 何(なん) |
Mẫu câu | ~にしては |
Cấu trúc | 普通形 にしては Aナ・N だ |
Ý nghĩa & Cách dùng | (Là ~) vậy mà ~ 「~という立場、状況から当然予想される程度と違って」という意味。 事実に対する感想なので、後文に未来の文は来ない。 |
1. | 今回のテストは、彼にしてはよくできているなあ。 Là hắn ta vậy mà làm bài kiểm tra lần này tốt quá nhỉ.
彼(かれ) |
2. | この部屋は、都心にしては、家賃が安い。 Phòng này, ở thành thị vậy mà giá thuê lại rẻ.
部屋(へや) 都心(としん) 家賃(やちん) 安い(やすい) |
3. | デイスカウント店にしては、いいものも売っているなあ。 Là cửa hàng giảm giá vậy mà cũng có bán hàng tốt nữa.
店(みせ) 売る(うる) |
Mẫu câu | ~わりに |
Cấu trúc | 名詞修飾形 わりに |
Ý nghĩa & Cách dùng | so với ~ thì lại ~ 「~から予想される程度と違って…」という意味。 「…の程度は~に合っていない」という気持ちがある。 |
1. | このビルは外見がきれいなわりに、中は昔の古いままだ。 Tòa nhà này so với bên ngoài sạch đẹp thì bên trong vẫn cũ như xưa.
外見(がいけん) 中(なか) 昔(むかし) 古い(ふるい) |
2. | 息子は、何でもよく食べるわりに、太らないねえ。うらやましいよ。 Con trai tôi bất cứ thứ gì đều ăn rất nhiều thế mà không mập nhỉ. Ghen tỵ ghê luôn đó.
息子(むすこ) 何(なん) 食べる(たべる) 太る(ふとる) |
3. | 70歳という年齢のわりには、考え方が新しいですね。 So với độ tuổi 70 thì cách suy nghĩ tân tiến nhỉ.
70歳(ななじゅっさい) 年齢(ねんれい) 考え方(かんがえかた) 新しい(あたらしい) |
4. | 天気が悪かったわりに、町内会のイベントに参加者がよく集まった。 Thời tiết xấu vậy mà số người tham gia sự kiện của hiệp hội khu phố lại tập trung khá đông.
天気(てんき) 悪い(わるい) 町内会(ちょうないかい) 参加者(さんかしゃ) 集まる(あつまる) |
Tham Khảo Thêm |
None