Mỗi ngày 30 phút học Ngữ Pháp N3-N2
問題 ( )の中の正しい方を選びなさい。 |
Bài Dịch |
彼は選手( (1)としては )すばらしい才能を持っているが、コーチ( (2)としては )成功しないだろう。 | Anh ấy có tài năng tuyệt vời trong vai trò là một cầu thủ nhưng có lẽ không thành công với tư cách là một huấn luyện viên. |
彼は、前年の優勝者( にしては )ずいぶん簡単に負けてしまったな。 | Anh ấy là người vô địch năm trước vậy mà đã bị đánh bại khá dễ dàng. |
( 教育上 )、こういう真面目な映画をぜひ見せるべきだ。 | Về mặt giáo dục thì nên cho xem những bộ phim nghiêm túc như thế này. |
子供( にしたら )、キャンディー1個もらっただけでも、うれしい。 | Nếu là trẻ con thì dù chỉ nhận được 1 viên kẹo nó cũng thấy vui mừng. |
古くて大きな木((1)を )この市のシンボル( (2)とする )と決まった。 | Đã quyết định lấy cây to và cổ làm biểu tượng cho thành phố này. |
社長には経営者( としての )責任がある。 | Ở người giám đốc có trách nhiệm của một nhà quản lý kinh doanh. |
Từ Vựng |
TT | Mục từ | Hán Tự | Nghĩa |
1 | せんしゅ | 選手 | Tuyển thủ |
2 | さいのう | 才能 | Tài năng |
3 | ゆうしょうしゃ | 優勝者 | Người vô địch |
4 | まじめ | 真面目 | Chăm chỉ |
5 | せきにん | 責任 | Trách nhiệm |
6 | けいえい | 経営 | Kinh doanh |
Ngữ Pháp |
Mẫu câu | ~として ~としては ~としても ~としての |
Cấu trúc | N として |
Ý nghĩa & Cách dùng | với tư cách là ~ 「~という立場で」「~という役割で」という意味。 「として」の前には、立場、資格、役割を表す言葉が来る。 |
1. | 田中さんのお母さんは、看護師として、老人ホームで働いている。 Mẹ của Tanaka đang làm việc ở viện dưỡng lão với vai trò y tá.
田中(たなか) お母さん(おかあさん) 看護師(かんごし) 老人(ろうじん) 働く(はたらく) |
2. | パソコンは仕事の道具としても、コミュニケーション手段としても、使われている Máy tính đang được sử dụng như là công cụ làm việc cũng như là một phương tiện giao tiếp.
仕事(しごと) 道具(どうぐ) 手段(しゅだん) 使う(つかう) |
3. | 彼は俳優としては、成功できなかったが、映画監督としてすばらしい賞を受賞した。 Ông ấy đã không thành công trong vai trò một diễn viên nhưng đã nhận giải thưởng tuyệt vời với tư cách là đạo diễn của bộ phim.
彼(かれ) 俳優(はいゆう) 成功(せいこう) 映画監督(えいがかんとく) 賞(しょう) 受賞する(じゅしょうする) |
4. | 彼女は銀行の支店長としての仕事を、責任を持って果たした。 Cô ấy chịu trách nhiệm và hoàn thành công việc với tư cách giám đốc chi nhánh ngân hàng.
彼女(かのじょ) 銀行(ぎんこう) 支店長(してんちょう) 仕事(しごと) 責任(せきにん) 持つ(もつ) 果たす(はたす) |
Mẫu câu | ~を~として/~を~とする |
Cấu trúc | Nを Nと する |
Ý nghĩa & Cách dùng | (xem) ~ như là ~ 「AをBとして」の形で、「AをBという役割に決めて」という意味。 |
1. | 経験のある山本さんをこの店のチーフとして採用することにした。 Tôi đã quyết định tuyển định anh Yamamoto, một người có kinh nghiệm làm trưởng cửa hàng này.
経験(けいけん) 山本(やまもと) 店(みせ) 採用する(さいようする) |
2. | 珍しい切手をお世話になったお礼として、後輩にあげた。 Tôi đã tặng đàn anh con tem quý hiếm như là lời cảm ơn anh đã giúp đỡ tôi.
珍しい(めずらしい) 切手(きって) 世話(せわ) お礼(おれい) 先輩(せんぱい) |
3. | 明治政府は江戸時代の中心だった江戸(東京)を日本の首都とすると決めた。 Chính phủ Minh Trị đã quyết định lấy Edo (Tokyo), nơi từng là trung tâm của thời đại Edo, làm thủ đô của Nhật Bản.
明治時代(めいじじだい) 江戸時代(えどじだい) 中心(ちゅうしん) 東京(とうきょう) 日本(にほん) 首都(しゅと) 決める(きめる) |
4. | 先生は大学院生をご自分の代理として、カンファレンスに出席させた。 Thầy giáo đã cho phép các em sinh viên cao học tham dự hội nghị như là đại diện của mình.
先生(せんせい) 大学院生(大学院生) 自分(じぶん) 代理(だいり) 出席する(しゅっせきする) |
Mẫu câu | ~にしたら/~にすれば/~にしても |
Cấu trúc | N にしたら |
Ý nghĩa & Cách dùng | Xét trên lập trường ~ 「~の立場で考えると」という意味。 「~にしても」は、「~の立場で考えても」という意味になる(③)。 |
1. | 専門家にしたら、丁寧に説明したつもりでも、素人の私には理解できなかった。 Đứng trên lập trường của nhà chuyên môn thì đối với tôi là kẻ nghiệp dư đã không thể hiểu được dù muốn giải thích cẩn thận đi nữa.
専門家(せんもんか) 丁寧(ていねい) 説明する(せつめいする) 素人(しろうと) 私(わたし) 理解(りかい) |
2. | 親にすれば、子供のためだろうが、他人から見るとただ甘やかしているだけだ。 Đứng trên lập trường của ba mẹ thì có lẽ là vì con cái nhưng xét trên góc độ của người khác thì chỉ là sự nuông chiều.
親(おや) 子供(こども) 他人(たにん) 見る(みる) 甘やかす(あまやかす) |
3. | サービスが低下すると、客が来なくなるのは、どの店にしても同じことです。 Việc khách không đến nữa khi phục vụ sa sút thì dù cửa hàng nào cũng đều giống nhau.
低下する(ていかする) 客(きゃく) 来る(くる) 店(みせ) 同じ(おなじ) |
4. | 経験のない私にしたら、営業の仕事の大変さはよくわからない。 Đứng trên lập trường của tôi là người không có kinh nghiệm thì sẽ không hiểu rõ được sự vất vả của công việc kinh doanh.
経験(けいけん) 私(わたし) 営業(えいぎょう) 仕事(しごと) 大変さ(たいへんさ) |
Mẫu câu | ~上 |
Cấu trúc | N 上 |
Ý nghĩa & Cách dùng | Về mặt ~ 「~について」「~の面で」「~的に」「~に関係することで」という意味。 前には漢語の名詞を使うことが多い。 |
1. | 父は、表面上は元気だが、本当は一人娘が結婚してさびしいらしい。 Cha tôi mặt ngoài thì vui vẻ nhưng thực sự dường như rất buồn vì đứa con gái duy nhất đã kết hôn.
父(ちち) 表面上(ひょうめんじょう) 元気(げんき) 本当(ほんとう) 一人娘(ひとりむすめ) 結婚する(けっこんする) |
2. | 進行上の都合により、休憩時間10分とします。 Vì sự thuận lợi về mặt tiến độ nên thời gian giải lao sẽ là 10 phút.
進行上(しんこうじょう) 都合(つごう) 休憩時間(きゅうけいじかん) 10分(じゅっぷん) |
3. | 健康上の理由により、退職させていただきたいんですが。 Tôi xin phép nghỉ hưu vì lý do sức khỏe.
健康上(けんこうじょう) 理由(りゆう) 退職(たいしょく) |
4. | 会社のシステム上、この問題は今すぐには解決できない。 Vấn đề này không thể giải quyết ngay lúc này trên hệ thống của công ty.
会社(かいしゃ) 上(じょう) 問題(もんだい) 今(いま) 解決(かいけつ) |
Tham Khảo Thêm |
None