Mỗi ngày 30 phút học Ngữ Pháp N3-N2
| 問題 ( )の中の正しい方を選びなさい。 |
| Bài Dịch |
| いくら僕が力がなくても、相撲で子供に( 負ける )わけがない。 | Dù tôi không có thể lực thế nào đi nữa nhưng không có lý gì lại thua một đứa trẻ trong đấu vật sumo được. |
| 一つ一つ丁寧に手作りしているんだから( 高い )わけだ。 | Vì đã làm thủ công cẩn thận từng cái từng cái một nên đương nhiên là đắt rồi. |
| 彼は忙しそうに( している )わけだ。昼は働いて夜大学院に行ってるんだから。 | Anh ấy đương nhiên là bận rồi. |
| 国民は税金を( 納めない )わけにはいかない。 | Người dân thì phải đóng thuế. |
| これは会社の秘密なので、友達でも( 教える )わけにはいかない。 | Vì đây là bí mật của công ty nên không thể nói cho biết, ngay cả bạn bè cũng vậy. |
| ゴルフが( 好きな )わけではないが、仕事の関係ですることが多い。 | Không hẳn là thích golf nhưng tôi thường hay chơi trong quan hệ công việc. |
| 住民の反対があったので、駅前ビルの建設は中止に( なった )わけです。 | Vì có sự phản đối của người dân nên việc xây dựng tòa nhà trước ga đã bị đình chỉ, |
| 計算が( 苦手な )わけではないが、経理の仕事はしたくない。 | Không hẳn là dở tính toán nhưng tôi không thích làm công việc kế toán. |
| すべてにおいて完全な人間なんて、いる( わけがない )。 | Làm gì có người nào toàn diện ở mọi mặt. |
| アルバイトだから、真面目に働いても、時給が( 上がる )わけではない。 | Vì là công việc làm thêm nên dù có làm việc chăm chỉ thì cũng không thể nói chắc là lương giờ sẽ tăng. |
| Từ Vựng |
| TT | Mục từ | Hán Tự | Nghĩa |
| 1 | てづくり | 手作り | Làm bằng tay |
| 2 | ぜいきん | 税金 | Thuế, tiền thuế |
| 3 | おさめる | 納める | Đóng, nộp, thu vào |
| 4 | ひみつ | 秘密 | Bí mật |
| 5 | じゅうみん | 住民 | Người cư trú |
| 6 | かんぜん | 完全 | Hoàn toàn |
| 7 | まじめ | 真面目 | Chăm chỉ, cần mẫn |
| 8 | じきゅう | 時給 | Lương trả theo giờ |
| Ngữ Pháp |
| Mẫu câu | ~わけだ |
| Cấu trúc | 名詞修飾型 わけだ |
Ý nghĩa & Cách dùng | có nghĩa là ~, vì vậy, kết quả là ~ 「つまり~ということになる」という意味。(①) また、「だから~という結果になった」(②③)と、根拠や理由を説明した後、結論を言う時に使う。 |
| 1. | 時給は1000円だから、1日8時間働けば、8000円になるわけだ。 Vì lương giờ là 1000 yên nên nếu có thể làm việc 1 ngày 8 giờ thì sẽ là 8000 yên.
時給(じきゅう) 円(えん) 1日(いちにち) 時間(じかん) 働く(はたらく) |
| 2. | おばあさんに道を聞かれて連れて行ってあげたから、遅くなったわけです。 Vì bị bà cụ hỏi đường rồi tôi dẫn đi dùm nên kết quả là tôi bị trễ.
道(みち) 聞く(きく) 連れる行く(つれていく) 遅い(おそい) |
| 3. | 先月彼にお金を貸したけど返してくれないから、返すように言ったわけだ。 Vì tháng rồi cho anh ta mượn tiền nhưng không trả lại nên tôi đã bảo là hãy trả lại cho tôi.
先月(せんげつ) 彼(かれ) お金(おかね) 貸す(かす) 返す(かえす) 言う(いう) |
| Mẫu câu | ~わけだ |
| Cấu trúc | 名詞修飾型 わけだ |
Ý nghĩa & Cách dùng | vì thế (nên đương nhiên) ~ 理由がわかって、「それなら当然~はずだ」と納得する時に使う。 |
| 1. | 「お隣のご主人、失業したらしいよ」「ああ、だから平日も家にいるわけね。」 "Chồng của cô hàng xóm dường như đã thất nghiệp đấy." "À, vì vậy mà ngày thường cũng ở nhà nhỉ."
隣(となり) ご主人(ごしゅじん) 失業する(しつぎょうする) 平日(へいじつ) 家(いえ) |
| 2. | 円高だから、海外旅行や輸入品が安いわけだ。 Vì giá yên cao nên đương nhiên việc du lịch nước ngoài và các sản phẩm nhập khẩu sẽ rẻ.
円高(えんだか) 海外旅行(かいがいりょこう) 輸入品(ゆにゅうひん) 安い(やすい) |
| 3. | そりゃあ、エビを食べないわけだ。食べ過ぎて痛い目にあっているなら。 Nếu thế thì đương nhiên không ăn tôm rồi. Nếu ăn quá nhiều thì sẽ gặp phiền phức.
食べる(たべる) 食べ過ぎる(たべすぎる) 痛い(いたい) 目(め) |
| Mẫu câu | ~わけがない ~わけはない |
| Cấu trúc | 名詞修飾型 わけがない |
Ý nghĩa & Cách dùng | không có lý gì, làm sao mà có ~ 「絶対に~はずがない、あり得ない」という話し手の強い否定の気持ちを表す。 |
| 1. | こんなにいい天気なんだから、今日は雨が降るわけがない。 Vì thời tiết đẹp như thế này nên không có lý gì hôm nay trời mưa.
天気(てんき) 今日(きょう) 雨(あめ) 降る(ふる) |
| 2. | 「掃除したのはだれ?」「良子のわけがないよ。彼女は掃除嫌いだから」 "Ai là người đã dọn dẹp?" "Không có lý gì là cô Ryoko đâu. Vì cô ấy rất ghét việc dọn dẹp."
掃除する(そうじする) 良子(りょうこ) 彼女(かのじょ) 掃除嫌い(そうじきらい) |
| Mẫu câu | ~わけにはいかない |
| Cấu trúc | Vる わけにはいかない Vない |
Ý nghĩa & Cách dùng | không thể ~ phải ~ 「本当はすることができるが、状況を考えると~できない」という時に使う。(①②)。また、「本当はしたくないが、状況を考えると~しなければならない」という意味。(③④)主に自分のことに使い、他の人に使う場合は、「ようだ」「らしい」などを使う。 |
| 1. | 試験があるので、遊びに行くわけにはいかない。(=行けない) Vì có kỳ thi nên không thể đi chơi. (= không thể đi)
試験(しけん) 遊ぶ(あそぶ) 行く(いく) |
| 2. | あれは小林さんの漫画じゃないから、人に貸すわけにはいかないらしいよ。 Vì đó không phải là truyện tranh của Kobayashi nên hình như không thể cho người khác mượn được.
小林(こばやし) 漫画(まんが) 人(ひと) 貸す(かす) |
| 3. | 約束したから、行かないわけにはいかない。(=行かなければならない) Vì đã hứa nên không thể không đi. (= phải đi)
約束する(やくそくする) 行く(いく) |
| 4. | 彼は、嫌な仕事でも社長だから、しないわけにはいかないようだ。 Dường như vì anh ấy là giám đốc nên dù là công việc không thích đi nữa cũng phải làm.
彼(かれ) 嫌な(いやな) 仕事(しごと) 社長(しゃちょう) |
| Mẫu câu | ~(という)わけではない |
| Cấu trúc | 名詞修飾型 わけではない |
Ý nghĩa & Cách dùng | không hẳn là ~ 100%~とは言えない」「特に~ということではない」という意味。 |
| 1. | 塾に行く子供が多いというが、すべての子供が行っているわけではない。 Số trẻ em đi học thêm đông nhưng không hẳn là tất cả trẻ đều học thêm.
塾(じゅく) 行く(いく) 子供(こども) 多い(おおい) |
| 2. | 絵を習えば誰でも上手になるというわけではない。センスが必要だ。 Không hẳn hễ ai học vẽ tranh đều sẽ vẽ đẹp. Cần có khiếu thẩm mỹ.
絵(え) 習う(ならう) 上手(じょうず) 必要(ひつよう) |
| 3. | 必要なわけではないけど、新しいモデルが出るとすぐほしくなる。 Tuy không cần thiết lắm nhưng hễ có mẫu mới ra là tôi lại muốn có nó ngay.
必要(ひつよう) 新しい(あたらしい) 出る(でる) |
| Tham Khảo Thêm |
None