Mỗi ngày 30 phút học Ngữ Pháp N3-N2
| 問題 正しい文にO、そうでない分にXを選びなさい。 |
X
X
X
X
X
X
X
X
| Bài Dịch |
| ( X )朝からずっと雨が降りつつある。 | |
| ( O )不況で、給料も減り、生活は厳しくなる一方だ。 | Vì tình hình kinh tế khó khăn, lương cũng bị giảm nên cuộc sống ngày càng trở nên khắc nghiệt hơn. |
| ( X )甘いものを食べるにつれて、太ってきた。 | |
| ( O )環境破壊が進むにしたがって、私たちの生活にもいろいろ問題が出てきた。 | Cùng với sự tàn phá môi trường diễn tiến thì cũng có nhiều vấn đề phát sinh trong cuộc sống của chúng ta. |
| ( O )物が増えれば増えるほど、部屋が狭くなっていくのは当然だろう。 | Việc đồ đạc càng tăng căn phòng càng trở nên chật chội có lẽ là chuyện đương nhiên thôi. |
| ( X )練習すればするほど上手だ。 | |
| ( O )経済は少しずつではあるが、回復しつつある。 | Tuy là từng chút một nhưng nền kinh tế đang dần dần hồi phục. |
| ( X )今日は朝から仕事をする一方だ。 | |
| ( O )休みはやっぱり長ければ長いほどいい。 | Quả là kỳ nghỉ càng dài càng tốt. |
| Từ Vựng |
| TT | Mục từ | Hán Tự | Nghĩa |
| 1 | かんきょう | 環境 | môi trường |
| 2 | はかい | 破壊 | Phá hoại |
| 3 | せまい | 狭い | Hẹp |
| Ngữ Pháp |
| Mẫu câu | ~てくる/~ていく |
| Cấu trúc | Vて くる |
Ý nghĩa & Cách dùng | (đã trở nên ~), (sẽ trở nên ~) 変化が続いていることを表す。 「~てくる」は今までの変化。「~ていく」は今からの変化。 |
| 1. | まだちょっと寒いですが、3月になれば、暖かくなっていきます。 Trời vẫn còn hơi lạnh nhưng nếu đến tháng ba thì sẽ trở nên ấm áp hơn.
寒い(さむい) 3月(さんがつ) 暖かい(あたたかい) |
| 2. | 温暖化のせいか、台風が大型化してきた。 Không biết có phải do hiện tượng trái đất nóng lên hay không mà các cơn bão đã tăng lên thành quy mô lớn hơn.
温暖化(おんだんか) 台風(たいふう) 大型化(おおがたか) |
| 3. | 息子は背が高くなってきた。父の私より高くなった。 Con trai tôi đã cao lớn hơn. Cao hơn tôi là ba nó.
息子(むすこ) 背(せ) 高い(たかい) 父(ちち) 私(わたし) |
| 4. | 子供が大きくなっていくと、高校、大学と教育費がかかる。 Hễ con cái lớn lên thì sẽ tốn tiền học cấp 3, đại học và các chi phí giáo dục.
子供(こども) 大きい(おおきい) 高校(こうこう) 大学(だいがく) 教育費(きょういくひ) |
| Mẫu câu | ~ば~ほど |
| Cấu trúc | Vば Vる ほど Aいければ Aい Aナ・ N(なら・であれば) Aナ/Nである |
Ý nghĩa & Cách dùng | càng ~ càng ~ 「AばAほどB」の形で、「Aを繰り返せば、どんどんBになる」ということを表す。 また、形容詞の場合、Aの程度が高くなるとBの程度も高くなることを表す。 |
| 1. | 外国語は使えば使うほど、上手になると思う。 Tôi nghĩ ngoại ngữ càng sử dụng sẽ càng trở nên giỏi.
外国語(がいこくご) 使う(つかう) 上手(じょうず) 思う(おもう) |
| 2. | 「がんばって」と言われれば言われるほど、緊張してくる。 Càng bị nói "Cố lên!" càng cảm thấy căng thẳng hơn.
言う(いう) 緊張(きんちょう) |
| 3. | 外国語の勉強を始めるなら、若ければ若いほどいいと言われている。 Người ta bảo rằng ngoại ngữ bắt đầu học lúc càng trẻ càng tốt.
外国語(がいこくご) 勉強(べんきょう) 始める(はじめる) 若い(わかい) 言う(いう) |
| 4. | お年寄りが使う携帯電話は簡単なら簡単なほどいいはずだ。 Điện thoại di động dành cho người già chắc chắn càng đơn giản càng tốt.
お年寄り(おとしより) 使う(つかう) 携帯電話(けいたいでんわ) 簡単(かんたん) |
| Mẫu câu | ~につれて/~にしたがって |
| Cấu trúc | N につれて Vる |
Ý nghĩa & Cách dùng | cùng với ~ 「AにつれてB」の形で、Aが変化すると、一緒にBが変化することを表す。 する名詞は「変化」の意味を含む名詞だけ。 「~にしがって」は「~につれて」に比べて、硬い表現。 |
| 1. | 年を取るつれて、体力は低下し、記億力は衰えてくる。 Cùng với việc có tuổi thì không những thể lực kém đi mà trí nhớ cũng giảm sút.
年(とし) 取る(とる) 体力(たいりょく) 低下(ていか) 記憶力(きおくりょく) 衰える(おとろえる) |
| 2. | 夏休みが近づくにつれて、何だかわくわくしてきた。 Càng gần đến kỳ nghỉ hè thì không hiểu sao cứ thấy phấn khởi hẳn lên.
夏休み(なつやすみ) 近づく(ちかづく) 何(なん) |
| 3. | 高齢化が進み、人口の減少にしたがって、街に活気がなくなってきた。 Dân số già diễn tiến cùng với việc dân số giảm đã làm mất đi sự sôi động của thành phố.
高齢化(こうれいか) 進む(すすむ) 人口(じんこう) 減少(げんしょう) 街(まち) 活気(かっき) |
| Mẫu câu | ~一方だ |
| Cấu trúc | Vる 一方だ |
Ý nghĩa & Cách dùng | ngày càng ~ 「どんどん~していく」という意味。 ずっと変化が続いて、止まることがないようすを表す。 |
| 1. | この国の環境破壊は進む一方だ。 Sự phá hoại môi trường của đất nước này ngày càng tăng.
国(くに) 環境破壊(かんきょうはかい) 進む(すすむ) 一方(いっぽう) |
| 2. | 年末に向けて、仕事は忙しくなる一方だ。 Càng cuối năm công việc càng trở nên bận rộn.
年末(ねんまつ) 向ける(むける) 仕事(しごと) 忙しい(いそがしい) 一方(いっぽう) |
| 3. | 会社を辞めて以来、貯金は減る一方だ。早く次の仕事を見つけなければ。 Từ sau khi nghỉ việc công ty thì tiền để dành ngày càng giảm. Phải nhanh chóng tìm công việc tiếp theo.
会社(かいしゃ) 辞める(やめる) 以来(いらい) 貯金(ちょきん) 減る(へる) 一方(いっぽう) 早く(はやく) 次(つぎ) 仕事(しごと) 見つける(みつける) |
| Mẫu câu | ~つつある |
| Cấu trúc | Vます つつある |
Ý nghĩa & Cách dùng | đang dần dần ~ 「だんだん~してきている」。 変化が始まったけれども、まだ変化の途中であることを表す。 |
| 1. | 日本は超高齢化社会になりつつある。65歳以上の人が40%以上にもなる。 Nhật Bản đang dần dần trở thành siêu xã hội của người cao tuổi. Số người trên 65 tuổi cũng đã hơn 40 %.
日本(にほん) 超高齢化社会(ちょうこうれいかしゃかい) 歳(さい) 以上(いじょう) |
| 2. | デパートの商品の売れ方を見ると、景気は回復しつつあるようだ。 Hễ mà nhìn thấy cách bán hàng của cửa hàng bách hóa thì dường như nền kinh tế đang dần dần được hồi phục.
商品(しょうひん) 売れ方(うれかた) 見る(みる) 景気(けいき) 回復する(かいふくする) |
| 3. | 新しいアトラクションができてから、この遊園地は人気が戻りつつある。 Sau khi xây xong các công trình mới, hấp dẫn thì khu vui chơi này đang dần dần lấy lại sự yêu thích.
新しい(あたらしい) 遊園地(ゆうえんち) 人気(にんき) 戻る(もどる) |
| Tham Khảo Thêm |
None