Tra cứu

Mỗi ngày 30 phút học Ngữ Pháp N3-N2


Thứ Hai  Thứ Ba  Thứ Tư  Thứ Năm  Thứ Sáu  Thứ Bảy  Chủ Nhật  
Thứ Hai  Thứ Ba  Thứ Tư  Thứ Năm  Thứ Sáu  Thứ Bảy  Chủ Nhật  
[Bài học hôm nay: Thứ Ba, 17/06/2025) – Miễn phí]

問題 (   )の中の正しい方を選びなさい。

Hướng dẫn

+ B1: Tự hoàn thành Mondai

+ B2: Học các mẫu ngữ pháp đã được liệt kê bên dưới

+ B3: Làm lại Mondai và chú ý các câu sai

+ B4: Xem qua danh sách từ vựng và phần dịch Mondai





Bài Dịch

Anh ấy có tài năng tuyệt vời trong vai trò là một cầu thủ nhưng có lẽ không thành công với tư cách là một huấn luyện viên.
Anh ấy là người vô địch năm trước vậy mà đã bị đánh bại khá dễ dàng.
Về mặt giáo dục thì nên cho xem những bộ phim nghiêm túc như thế này.
Nếu là trẻ con thì dù chỉ nhận được 1 viên kẹo nó cũng thấy vui mừng.
Đã quyết định lấy cây to và cổ làm biểu tượng cho thành phố này.
Ở người giám đốc có trách nhiệm của một nhà quản lý kinh doanh.

Từ Vựng

TTMục từHán TựNghĩa
1せんしゅ選手Tuyển thủ
2さいのう才能Tài năng
3ゆうしょうしゃ優勝者Người vô địch
4まじめ真面目Chăm chỉ
5せきにん責任Trách nhiệm
6けいえい経営Kinh doanh

Ngữ Pháp

C5_B2 ~として/~としては/~としても/~としての

Mẫu câu

~として

~としては

~としても

~としての

Cấu trúcN  として

Ý nghĩa &

Cách dùng

với tư cách là ~

「~という立場で」「~という役割で」という意味。

「として」の前には、立場、資格、役割を表す言葉が来る。

1.

田中さんのお母さんは、看護師として、老人ホームで働いている。

Mẹ của Tanaka đang làm việc ở viện dưỡng lão với vai trò y tá.

 

田中(たなか)   お母さん(おかあさん)   看護師(かんごし)   老人(ろうじん)   働く(はたらく)

2.

パソコンは仕事の道具としても、コミュニケーション手段としても、使われている

Máy tính đang được sử dụng như là công cụ làm việc cũng như là một phương tiện giao tiếp.

 

仕事(しごと)   道具(どうぐ)   手段(しゅだん)   使う(つかう)

3.

彼は俳優としては、成功できなかったが、映画監督としてすばらしい賞を受賞した。

Ông ấy đã không thành công trong vai trò một diễn viên nhưng đã nhận giải thưởng tuyệt vời với tư cách là đạo diễn của bộ phim.

 

彼(かれ)   俳優(はいゆう)   成功(せいこう)   映画監督(えいがかんとく)   賞(しょう)   受賞する(じゅしょうする)

4.

彼女は銀行の支店長としての仕事を、責任を持って果たした。

Cô ấy chịu trách nhiệm và hoàn thành công việc với tư cách giám đốc chi nhánh ngân hàng.

 

彼女(かのじょ)   銀行(ぎんこう)   支店長(してんちょう)   仕事(しごと)   責任(せきにん)   持つ(もつ)   果たす(はたす)

C5_B2~を~として/~を~とする

Mẫu câu~を~として/~を~とする
Cấu trúc

N Nと する

Ý nghĩa &

Cách dùng

(xem) ~ như là ~

「AをBとして」の形で、「AをBという役割に決めて」という意味。

1.

経験のある山本さんをこの店のチーフとして採用することにした。

Tôi đã quyết định tuyển định anh Yamamoto, một người có kinh nghiệm làm trưởng cửa hàng này.

 

経験(けいけん)   山本(やまもと)   店(みせ)   採用する(さいようする)

2.

珍しい切手をお世話になったお礼として、後輩にあげた。

Tôi đã tặng đàn anh con tem quý hiếm như là lời cảm ơn anh đã giúp đỡ tôi.

 

珍しい(めずらしい)   切手(きって)   世話(せわ)   お礼(おれい)   先輩(せんぱい)

3.

明治政府は江戸時代の中心だった江戸(東京)を日本の首都とすると決めた。

Chính phủ Minh Trị đã quyết định lấy Edo (Tokyo), nơi từng là trung tâm của thời đại Edo, làm thủ đô của Nhật Bản.

 

明治時代(めいじじだい)   江戸時代(えどじだい)   中心(ちゅうしん)   東京(とうきょう)   日本(にほん)   首都(しゅと)   決める(きめる)

4.

先生は大学院生をご自分の代理として、カンファレンスに出席させた。

Thầy giáo đã cho phép các em sinh viên cao học tham dự hội nghị như là đại diện của mình.

 

先生(せんせい)   大学院生(大学院生)   自分(じぶん)   代理(だいり)   出席する(しゅっせきする)

C5_B2~にしたら/~にすれば/~にしても

Mẫu câu~にしたら/~にすれば/~にしても
Cấu trúcN  にしたら

Ý nghĩa &

Cách dùng

Xét trên lập trường ~

「~の立場で考えると」という意味。

「~にしても」は、「~の立場で考えても」という意味になる(③)。

1.

専門家にしたら、丁寧に説明したつもりでも、素人の私には理解できなかった。

Đứng trên lập trường của nhà chuyên môn thì đối với tôi là kẻ nghiệp dư đã không thể hiểu được dù muốn giải thích cẩn thận đi nữa.

 

専門家(せんもんか)   丁寧(ていねい)   説明する(せつめいする)   素人(しろうと)   私(わたし)   理解(りかい)

2.

親にすれば、子供のためだろうが、他人から見るとただ甘やかしているだけだ。

Đứng trên lập trường của ba mẹ thì có lẽ là vì con cái nhưng xét trên góc độ của người khác thì chỉ là sự nuông chiều.

 

親(おや)   子供(こども)   他人(たにん)   見る(みる)   甘やかす(あまやかす)

3.

サービスが低下すると、客が来なくなるのは、どの店にしても同じことです。

Việc khách không đến nữa khi phục vụ sa sút thì dù cửa hàng nào cũng đều giống nhau.

 

低下する(ていかする)   客(きゃく)   来る(くる)   店(みせ)   同じ(おなじ)

4.

経験のない私にしたら、営業の仕事の大変さはよくわからない。

Đứng trên lập trường của tôi là người không có kinh nghiệm thì sẽ không hiểu rõ được sự vất vả của công việc kinh doanh.

 

経験(けいけん)   私(わたし)   営業(えいぎょう)   仕事(しごと)   大変さ(たいへんさ)

C5_B2 ~上

Mẫu câu~上
Cấu trúcN 

Ý nghĩa &

Cách dùng

Về mặt ~

「~について」「~の面で」「~的に」「~に関係することで」という意味。

前には漢語の名詞を使うことが多い。

1.

父は、表面上は元気だが、本当は一人娘が結婚してさびしいらしい。

Cha tôi mặt ngoài thì vui vẻ nhưng thực sự dường như rất buồn vì đứa con gái duy nhất đã kết hôn.

 

父(ちち)   表面上(ひょうめんじょう)   元気(げんき)   本当(ほんとう)   一人娘(ひとりむすめ)   結婚する(けっこんする)

2.

進行上の都合により、休憩時間10分とします。

Vì sự thuận lợi về mặt tiến độ nên thời gian giải lao sẽ là 10 phút.

 

進行上(しんこうじょう)   都合(つごう)   休憩時間(きゅうけいじかん)   10分(じゅっぷん)

3.

健康上の理由により、退職させていただきたいんですが。

Tôi xin phép nghỉ hưu vì lý do sức khỏe.

 

健康上(けんこうじょう)   理由(りゆう)   退職(たいしょく)

4.

会社のシステム上、この問題は今すぐには解決できない。

Vấn đề này không thể giải quyết ngay lúc này trên hệ thống của công ty.

 

会社(かいしゃ)   上(じょう)   問題(もんだい)   今(いま)   解決(かいけつ)

Tham Khảo Thêm

None

Đang xử lý

Hướng dẫn nâng cấp VIP - Liên hệ qua Facebook - Điều khoản sử dụng - Chính sách quyền riêng tư

Click vào đây để đến phiên bản dành cho điện thoại.

Bản quyền thuộc về trường ngoại ngữ Việt Nhật
Đ/C: 8A - Cư xá Phan Đăng Lưu - P.3 - Q. Bình Thạnh - TP.HCM
ĐT: Hotline: 0933 666 720
Email: admin@lophoctiengnhat.com - lophoctiengnhat.com@gmail.com

Liên hệ qua Facebook
Đăng nhập
Dùng tài khoản mạng xã hội:
Dùng tài khoản lophoctiengnhat.com:
Bạn cần trợ giúp?
Kết quả kiểm tra
Bạn đã chia sẻ kế quả kiểm tra trên Facebook
Bạn chưa đăng nhập. Kết quả kiểm tra của bạn sẽ không được lưu lại.
Chia sẻ không thành công.
Kết quà kiểm tra:
Tổng số câu hỏi:
Số câu sai:
Điểm:
Số câu đã làm:
Số câu đúng:
Kết quả:
Chia sẻ kết quả trên Facebook:
Thông báo:
Vui lòng quay lại bài học trước và chờ 15 phút để làm lại.
Thời gian còn lại: 15 : 00
Đang xử lý...
Kết quả tra cứu cho từ khóa:
Click vào để xem thêm các kết quả tra cứu khác:
Các từ đã tra gần đây: (Click vào để xem)
Bạn cần đăng nhập để có thể xem được nội dung này.