Mỗi ngày 30 phút học Ngữ Pháp N3-N2
| 問題 ( )の中の正しい方を選びなさい。 |
-
-
-
-
-
-
-
ないことにはないものなら-
-
| Bài Dịch |
| 各駅停車で行く( としたら )、どのぐらいかかりますか。 | Nếu đi bằng tàu dừng mỗi ga thì mất bao lâu? |
| 飛べる( ものなら )、一度自分で空を飛んでみたい。 | Nếu có thể bay thì tôi muốn một lần tự mình bay lên bầu trời. |
| 子供を塾に入れて、成績が( よくなる )ものなら、入れるけど。 | Nếu cho con học thêm mà thành tích trở nên tốt lên thì tôi sẽ cho con đi học nhưng... |
| そのことが事実かどうかは、ちゃんと調べて( みないことには )わからない。 | Sự thật của chuyện đó nếu không điều tra đàng hoàng thì sẽ không biết được. |
| たとえ親が反対しても、僕は彼女と( 結婚したい )。 | Cho dù ba mẹ có phản đối thì tớ cũng muốn kết hôn với cô ấy. |
| 彼が( 犯人だ )としたら、こんなところでのんびりしていないだろう。 | Nếu anh ấy là hung thủ thì có thể sẽ không thong dong ở chỗ như thế này. |
| たとえ大好物( でも )、そんなにたくさん食べられないよ。 | Dù cho có thích lắm thì tôi cũng không thể ăn nhiều như thế đâu. |
| 親が勉強しなさいと言っても、子供にやる気が( ないことには )しょうがない。 | Dù ba mẹ có bảo là hãy học đi nhưng đứa con không có ý muốn học thì cũng đành chịu thôi. |
| Từ Vựng |
| TT | Mục từ | Hán Tự | Nghĩa |
| 1 | かくえきていしゃ | 各駅停車 | Tàu dừng các ga |
| 2 | とぶ | 飛ぶ | bay |
| 3 | そら | 空 | Bầu trời |
| 4 | じゅく | 塾 | cơ sở học thêm |
| 5 | せいせき | 成績 | kết quả, thành tích |
| 6 | はんにん | 犯人 | phạm nhân |
| Ngữ Pháp |
| Mẫu câu | ~としたら |
| Cấu trúc | 普通形 としたら |
Ý nghĩa & Cách dùng | Giả sử như, nếu như ~ 「もし~という状況になった場合」。 現実にない状況を仮定して話す。 文末は「~た」にならない。 |
| 1. | 試験当日、遅れたとしたら、どうすればいいでしょうか。 Giả sử như ngay ngày thi đi trễ thì nên làm thế nào?
試験当日(しけんとうじつ) 遅れる(おくれる) |
| 2. | その日が雪だったとしたら、南国育ちの彼は車で行かなかったはずです。 Nếu ngày đó có tuyết thì anh ấy, người trưởng thành ở đất nước phía Nam chắc chắn sẽ không đi bằng xe hơi.
日(ひ) 雪(ゆき) 南国育ち(なんごくそだち) 彼(かれ) 車(くるま) 行く(いく) |
| 3. | そんな大きなダイヤモンドが安いとしたら、それは本物ではないでしょう。 Nếu viên kim cương lớn như thế mà lại rẻ thì có lẽ đó không phải là hàng thật.
大きい(おおきい) 安い(やすい) 本物(ほんもの) |
| 4. | もっと簡単な方法で送れるとしたら、郵便で送るのをやめますか。 Nếu có thể gửi bằng phương pháp đơn giản hơn thì bạn sẽ không gửi bằng đường bưu điện nữa phải không?
簡単(かんたん) 方法(ほうほう) 送る(おくる) 郵便(ゆうびん) |
| 5. | 今、環境問題の国際会議を開かないとしたら、いつ開くんですか。 Bây giờ nếu không mở hội nghị quốc tế về vấn đề môi trường thì khi nào sẽ mở?
今(いま) 環境問題(かんきょうもんだい) 国際会議(こくさいかいぎ) 開く(ひらく) |
| Mẫu câu | ~ものなら |
| Cấu trúc | Vる ものなら 可能形 |
Ý nghĩa & Cách dùng | nếu ~ (khả năng thực hiện thấp) 「実現の可能性は低いが、もしできるなら(たい)」という意味。 「~」には困難なものが来る。 |
| 1. | 手術をして治るものなら、どんな大変な手術でも受けます。 Nếu như chữa hết bệnh bằng phẫu thuật thì tôi sẽ chịu dù là phẫu thuật khó như thế nào đi nữa.
手術(しゅじゅつ) 治る(なおる) 大変(たいへん) 受ける(うける) |
| 2. | 一度はいた後でも返せるものなら、この靴を返したい。全然足に合わない。 Nếu mang một lần rồi có thể trả lại thì tôi muốn trả lại đôi giày này. Hoàn toàn không hợp với chân của tôi.
一度(いちど) 後(あと) 返す(かえす) 靴(くつ) 全然(ぜんぜん) 足(あし) 合う(あう) |
| 3. | 話せるものなら話してあげたいけど、実は僕も本当のことは知らないんだよ。 Nếu có thể nói thì tôi sẽ nói nhưng thực ra là tôi cũng không biết câu chuyện thật của nó đâu.
話す(はなす) 実(じつ) 僕(ぼく) 本当(ほんとう) 知る(しる) |
| 4. | 自分で解決できるものなら、自分でしたよ。君に相談しなかったよ。 Nếu có thể tự mình giải quyết thì tô đã tự mình làm rồi. Tôi đã không bàn bạc với cậu đâu.
自分(じぶん) 解決(かいけつ) 君(きみ) 相談する(そうだんする) |
| Mẫu câu | ~たとえ~ても |
| Cấu trúc | たとえ Vても Aいくても Aナ/N でも |
Ý nghĩa & Cách dùng | dù cho ~ 「例えばもし~ても」。 「~」にはあるかもしれない、起こるかもしれないことを例に挙げて言う。 |
| 1. | たとえ大学に合格しても、都会で一人暮らしができるかなあ。ちょっと不安だ。 Dù cho có đậu đại học thì có thể sống một ở thành phố không đây. Tôi cảm thấy hơi không yên tâm.
大学(だいがく) 合格する(ごうかくする) 都会(とかい) 一人暮らし(ひとりぐらし) 不安(ふあん) |
| 2. | たとえ店員が「よくお似合いです」と言っても、私は気に入らないものは買わない。 Dù cho nhân viên cửa hàng có nói "Rất hợp ạ." thì tôi cũng không mua thứ tôi không thích.
店員(てんいん) 似合う(にあう) 言う(いう) 私(わたし) 気に入る 買う(かう) |
| 3. | たとえお宅へ伺っても、社長は怒っているから、会ってはくれないだろう。 Vì giám đốc đang giận nên dù có ghé nhà thăm thì có lẽ ông ấy sẽ không gặp.
お宅(おたく) 伺う(うかがう) 社長(しゃちょう) 怒る(おこる) 会う(あう) |
| 4. | たとえ停電になっても、この自家発電の機械があれば大丈夫です。 Dù cho có cúp điện thì cũng không sao nếu có chiếc máy phát điện trong nhà này.
停電(ていでん) 自家発電(じかはつでん) 機械(きかい) 大丈夫(だいじょうぶ) |
| Mẫu câu | ~ ないことには ~ ない |
| Cấu trúc | Vない ことには ~ ない Aいくない Aナ/N→でない |
Ý nghĩa & Cách dùng | Nếu không ~ thì không ~ 「~なければ…できない」、「~なければ不可能だ」という意味。 |
| 1. | いい製品でも、その良さをお客さんにわかってもらえないことには、売れない。 Dù là sản phẩm tốt đi nữa nhưng nếu khách hàng không biết được độ tốt đó thì cũng không bán được.
製品(せいひん) 良さ(よさ) お客さん(おきゃくさん) 売れる(うれる) |
| 2. | 良質の米があっても、水がよくないことには、上質の日本酒はできない。 Dù có gạo chất lượng tốt nhưng nếu nước không tốt thì không thể làm ra loại rượu Nhật thượng hạng được.
良質(りょうしつ) 米(こめ) 水(みず) 上質(じょうしつ) 日本酒(にほんしゅ) |
| 3. | 健康でないことには、忙しいプロジェクトのリーダーはできない。 Nếu không có sức khỏe thì không thể làm người lãnh đạo dự án bận rộn được.
健康(けんこう) 忙しい(いそがしい) |
| 4. | 実験の結果が出ないことには論文は書けない。 Nếu không có kết quả của đợt thí nghiệm thì không thể viết được luận văn.
実験(じっけん) 結果(けっか) 出る(でる) 論文(ろんぶん) 書く(かく) |
| Tham Khảo Thêm |
None