Tra cứu

Mỗi ngày 30 phút học Ngữ Pháp N3-N2


[Bài học hôm nay: Thứ Bảy, 13/12/2025) – Miễn phí]

問題 正しい文にO、そうでない分にXを選びなさい。

Hướng dẫn

+ B1: Tự hoàn thành Mondai

+ B2: Học các mẫu ngữ pháp đã được liệt kê bên dưới

+ B3: Làm lại Mondai và chú ý các câu sai

+ B4: Xem qua danh sách từ vựng và phần dịch Mondai

O
X
-
-
O
X
-
-
O
X
-
-
O
X
-
-
O
X
-
-
O
X
-
-
O
X
-
-

Bài Dịch


Có nỗi lo là sẽ phá sản vì thua lỗ hàng năm.
Nó là khu giải trí chán phèo. Tôi nghĩ mình sẽ không đi lần thứ hai.


"Lần đầu tiên, làm được không đây ta." "Vì đơn giản nên chắc chắn là làm được đấy!"
Nếu hôm qua đã tìm hiểu rồi thì chắc chắn anh ấy đã biết.

Từ Vựng

TTMục từHán TựNghĩa
1しょうたいする招待するChiêu đãi
2あかじ赤字lỗ
3まいとし毎年Mỗi năm
4とうさんする倒産するPhá sản
5ゆうえんち遊園地Khu vui chơi
6いとう伊東Tên riêng

Ngữ Pháp

C5_B4 ~おそれがある/~おそれもある

Mẫu câu

~おそれがある

~おそれもある

Cấu trúc

Vる  おそれがある

N

Ý nghĩa &

Cách dùng

có nỗi lo là ~

「~(する・なる)心配がある」

「~(する・なる)かもしれない」と悪い結果になる可能性を表す。

1.

疲れていて、寝坊するおそれがあるから、目覚まし時計を3つセットした。

Sợ rằng mình sẽ thức dậy muộn do mệt nên tôi đã đặt 3 cái đồng hồ báo thức.

 

疲れる(つかれる)   寝坊する(ねぼうする)    目覚まし時計(めざましどけい)

2.

地震の後は津波のおそれもあるから、しばらく気をつけた方がいい。

Vì cũng có nỗi lo sóng thần sau động đất nên hãy chú ý một thời gian.

 

地震(じしん)   後(あと)   津波(つまみ)   気をつける(きをつける)

3.

今夜は寒くなるおそれがあるから、マフラーを持っていったほうがいいよ。

Vì không chừng tối nay trời sẽ lạnh nên mang theo khăn choàng đấy.

 

今夜(こんや)   寒い(さむい)   持つ(もつ)

4.

ストレスをためたままだと、病気になるおそれがある。

Có nỗi lo sẽ đổ bệnh nếu cứ để tích tụ stress.

 

病気(びょうき)

C5_B4~まい/~まいか

Mẫu câu

~まい

~まいか

Cấu trúc

Vる(Ⅰ・Ⅱ)  まい

Vない(Ⅱ)

*するまい・しまい・すまい・

くるまい・こまい

Ý nghĩa &

Cách dùng

tuyệt đối sẽ không ~

「絶対~ないだろう」という否定の推量を表す。


1.

「こんな大きな会社は倒産するまい」と思って入社したのに…。

Tôi đã nghĩ rằng "Công ty lớn thế này tuyệt đối sẽ không phá sản" nên vào làm thế mà...

 

大きな(おおきな)   会社(かいしゃ)   倒産(とうさん)   思う(おもう)   入社する(にゅうしゃする)

2.

大切なことだから忘れまいと思っていても、うっかり忘れることもある。

Mặc dù đã nhủ rằng sẽ tuyệt đối không quên vì nó là chuyện quan trọng nhưng cũng có khi đãng trí quên bén đi.

 

大切(たいせつ)   忘れる(わすれる)  思う(おもう)

3.

うそつきの彼がUFOを見たと言った。だれもそんな話を信じまい。

Anh ta, một kẻ nói dối, bảo rằng đã nhìn thấy UFO. Tuyệt đối sẽ không có ai tin vào chuyện đó.

 

彼(かれ)   見る(みる)   言う(いう)   話(はなし)   信じる(しんじる)

4.

時間に正確な田中さんがこんなに遅れるなんて、事故にでもあったのではあるまいか。

(=絶対にないとは思うけど、あったのではないだろうか。)

Người chính xác thời gian như anh Tanaka mà trễ như thế này, chẳng lẽ lại có chuyện gì như gặp tai nạn... hay sao.

(= Nghĩ rằng tuyệt đối sẽ không trễ nhưng chẳng phải là đã có chuyện gì hay sao.)

 

 

時間(じかん)   正確(せいかく)   田中(たなか)   遅れる(おくれる)   事故(じこ)

絶対(ぜったい)   思う(おもう)

C5_B4 ~に決まっている

Mẫu câu~に決まっている
Cấu trúc

普通形     に決まっている

Aナ/N

Ý nghĩa &

Cách dùng

chắc chắn, đương nhiên ~

「絶対~だと思う」「他の可能性はない」という話し手の気持ちを表す。

会話でよく使われる。



1.

100ページもある教科書を、1日で全部覚えるなんて無理に決まっている。

Chuyện nhớ hết cả cuốn giáo khoa 100 trang trong vòng 1 ngày chắc chắn là không thể.

教科書(きょうかしょ)   1日(いちにち)   全部(ぜんぶ)   覚える(おぼえる)   無理(むり)   決まる(きまる)

2.

こんな広い部屋なんだから、家賃は高いに決まっているよ。

Căn phòng rộng thế này nên đương nhiên giá thuê mắc đó.

 

広い(ひろい)   部屋(へや)   家賃(やちん)   高い(たかい)   決まる(きまる)

3.

すばらしい選手が大勢いるのだから、このチームが優勝に決まっている。

Vì có đông cầu thủ xuất sắc nên đội này chắc chắn sẽ thắng.

 

選手(せんしゅ)   大勢(おおぜい)   優勝(ゆうしょう)  決まる(きまる)

4.

こんな重要な仕事は、まじめな田中さんがするにきまっている。

Công việc quan trọng như thế này thì chắc chắn anh Tanaka, người nghiêm túc, sẽ làm.

 

重要(じゅうよう)   仕事(しごと)   田中(たなか)

C5_B4 ~に違いない/~に相違ない

Mẫu câu

~に違いない

~に相違ない

Cấu trúc

普通形     に違いない

Aナ/N

Aナ/Nである

Ý nghĩa &

Cách dùng

chắc là ~

「確かに~だと思う」という意味。話し手の確信を表す。

「~に相違ない」は、硬い表現。

1.

田中さんのおみやげは有名な店のケーキだから、おいしいに違いない。

Vì quà của anh Tanaka là bánh của tiệm nổi tiếng nên chắc là ngon.

 

田中(たなか)   有名(ゆうめい)   店(みせ)   違いない(ちがいない)

2.

左の薬指にリングをしているから、彼女は結婚しているに違いない。

Cô ấy đang đeo nhẫn ở ngón áp út trái nên chắc là đã kết hôn.

 

左(ひだり)   薬指(くすりゆび)   彼女(かのじょ)   結婚する(けっこんする) 違いない(ちがいない)

3.

大型台風が近づいているから、今晩はフェリーが欠航するに違いない。

Vì bão lớn đang đến gần nên chắc là chuyến phà tối nay sẽ bị hủy bỏ.

 

大型(おおがた)   台風(たいふう)   近づく(ちたづく)   今晩(こんばん)   欠航(けっこう)

4.

この写真の人物は、山田さん本人に相違ない。後ろ姿でもわかる。

Nhân vật trong tấm hình này chắc là chính là anh Yamada. Dù là dáng phía sau nhưng cũng nhận ra.

 

写真(しゃしん)   人物(じんぶつ)   山田(やまだ)   本人(ほんにん)   相違ない(そういない)   後ろ(うしろ)   姿(すがた)

Tham Khảo Thêm

None

Đang xử lý

Hướng dẫn nâng cấp VIP - Liên hệ qua Facebook - Điều khoản sử dụng - Chính sách quyền riêng tư

Click vào đây để đến phiên bản dành cho điện thoại.

Bản quyền thuộc về trường ngoại ngữ Việt Nhật
Đ/C: 8A - Cư xá Phan Đăng Lưu - P.3 - Q. Bình Thạnh - TP.HCM
ĐT: Hotline: 0933 666 720
Email: admin@lophoctiengnhat.com - lophoctiengnhat.com@gmail.com

Liên hệ qua Facebook
Đăng nhập
Dùng tài khoản mạng xã hội:
Dùng tài khoản lophoctiengnhat.com:
Bạn cần trợ giúp?
Kết quả kiểm tra
Bạn đã chia sẻ kế quả kiểm tra trên Facebook
Bạn chưa đăng nhập. Kết quả kiểm tra của bạn sẽ không được lưu lại.
Chia sẻ không thành công.
Kết quà kiểm tra:
Tổng số câu hỏi:
Số câu sai:
Điểm:
Số câu đã làm:
Số câu đúng:
Kết quả:
Chia sẻ kết quả trên Facebook:
Thông báo:
Vui lòng quay lại bài học trước và chờ 15 phút để làm lại.
Thời gian còn lại: 15 : 00
Đang xử lý...
Kết quả tra cứu cho từ khóa:
Click vào để xem thêm các kết quả tra cứu khác:
Các từ đã tra gần đây: (Click vào để xem)
Bạn cần đăng nhập để có thể xem được nội dung này.