Tra cứu

Mỗi ngày 30 phút học Ngữ Pháp N3-N2


Thứ Hai  Thứ Ba  Thứ Tư  Thứ Năm  Thứ Sáu  Thứ Bảy  Chủ Nhật  
Thứ Hai  Thứ Ba  Thứ Tư  Thứ Năm  Thứ Sáu  Thứ Bảy  Chủ Nhật  
[Bài học hôm nay: Thứ Năm, 25/12/2025) – Miễn phí]

問題 (   )の中の正しい方を選びなさい。

Hướng dẫn

+ B1: Tự hoàn thành Mondai

+ B2: Học các mẫu ngữ pháp đã được liệt kê bên dưới

+ B3: Làm lại Mondai và chú ý các câu sai

+ B4: Xem qua danh sách từ vựng và phần dịch Mondai









Bài Dịch

Nơi đây quy định không hút thuốc. Vui lòng hút ở đằng kia ạ!
Ba tôi đã nhắc nhở tôi là "Nên lắng nghe kỹ lời của người khác."
Vì quyết định là tôi sẽ làm bánh nên thức uống thì mỗi người tự mang theo nhé!
Ở bệnh viện có viết là không được chạy hay nói lớn tiếng.
Từ năm ngoái tôi đều đặn viết thư cho mẹ mỗi ngày,
Công ty chúng tôi có quy định nhân viên mới vào sẽ được đào tạo ngay.
Vì nơi đây cấm hút thuốc nên không được phép hút thuốc.
Nếu bị mệt như thế thì ngày mai nên nghỉ ngơi thong thả.

Từ Vựng

TTMục từHán TựNghĩa
1喫煙
Hút thuốc
2各自
Mỗi người, mỗi
3研修
Tu nghiệp

Ngữ Pháp

C7_B1 ~こと

Mẫu câu~こと
Cấu trúc

Vる   こと

Vない

Ý nghĩa &

Cách dùng

hãy ~/ không được ~

「~しなさい」という意味で、ルールを伝える時などに使う表現。

「~ないこと」は「~してはいけない」という意味。

1.

図書館では静かにすること。

Hãy giữ yên lặng trong thư viện.

 

図書館(としょかん)   しずか(しずか)

2.

ごみはきちんと分別して、決められた日に出すこと。

Hãy phân loại rác đàng hoàng rồi đổ vào ngày được quy định.

 

分別する(ぶんべつする)   決められる(きめられる)   日(ひ)  出す(だす)

3.

試験中は、隣の人と話したり、教科書を見たりしないこと。

Trong lúc thi không được nói chuyện với người bên cạnh hay xem sách giáo khoa,...

 

試験中(しけんちゅう)   隣(となり)   人(ひと)   話す(はなす)   教科書(きょうかしょ)   見る(みる)

4.

最後に部屋を出る人は、エアコンを消すこと

Ai rời khỏi phòng sau cùng hãy tắt máy điều hòa.

 

最後(さいご)   部屋(へや)   出る(でる)   人(ひと)   消す(けす)

C7_B1 ~ことだ

Mẫu câu~ことだ
Cấu trúc

Vる   ことだ

Vない

Ý nghĩa &

Cách dùng

nên/ không nên ~

「~したほうがいい」という意味で、アドバイスしたり、注意したりする時に使う。

1.

疲れを取るためには、よく寝ることだ。

Nên ngủ thật ngon để xua tan mệt mỏi.

 

疲れ(つかれ)   取る(とる)   寝る(ねる)

2.

環境のことを考えるなら、電気や水の無駄づかいをやめることだ。

Nên dừng việc tiêu xài hoang phí điện và nước... nếu nghĩ đến môi trường.

 

環境(かんきょう)   考える(かんがえる)   電気(でんき)   水(みず)   無駄遣い(むだづかい)

3.

成功するためには、どんなに大変でも、最後まであきらめないことだ。

Để thành công thì cho đến lúc cuối cùng cũng không nên từ bỏ dù khó khăn thế nào đi nữa.

 

成功する(せいこうする)   大変(たいへん)   最後(さいご)

4.

駅で迷ったら、駅員に聞くことだ。親切に教えてくれるよ。

Nếu bị lạc ở ga thì nên hỏi nhân viên nhà ga. Họ sẽ tử tế chỉ cho đấy!

 

駅(えき)   迷う(まよう)   駅員(えきいん)   聞く(きく)   親切(しんせつ)   教える(おしえる)

C7_B1 ~ことになる

Mẫu câu~ことになる
Cấu trúc

Vる   ことになる

Vない

Vた

Vなかった

Ý nghĩa &

Cách dùng

dự định là ~, được quyết định là ~

「~予定だ」(①②)、「~という結果が教えられる」という意味(③④)。

「~ことになっている」は「~というルールだ」という意味を表す(⑤⑥)。



1.

病気の社長に代わり、部長が海外出張することになるかもしれない。

Dự định là trưởng phòng sẽ đi công tác nước ngoài thay cho giám đốc đang bị bệnh.

 

病気(びょうき)   社長(しゃちょう)   代わり(かわり)   部長(ぶちょう)   海外(かいがい)   出張する(しゅっちょうする)

2.

お買い上げの商品の保証期間は本日より5年間ということになります。

Thời hạn bảo hành của sản phẩm được mua sẽ là 5 năm tính từ ngày hôm nay.

 

買い上げ(かいあげ)   商品(しょうひん)   保証期間(ほしょうきかん)   本日(ほんじつ)   5年間(ごねんかん)

3.

遊んでばかりいると、あとで後悔することになりますよ。少しは勉強したら。

Nếu chơi hoài thì sau này sẽ hối hận đấy! Thử học một chút xem sao...

 

遊ぶ(あそぶ)   後悔する(こうかいする)   少し(すこし)   勉強する(べんきょうする)

4.

彼はその時間大阪にいたと考えると、殺人はできなかったことになります。

Nếu cho rằng anh ấy đã ở Osaka vào khoảng thời gian đó thì không thể là kẻ sát nhân được.

 

彼(かれ)   時間(じかん)  大阪(おおさか)   考える(かんがえる)   殺人(さつじん)

5.

予約の受付は1ヵ月前からということになっています。

Quy định tiếp nhận đặt phòng trước một tháng.

 

予約(よやく)   受付(うけつけ)   1ヵ月(いっかげつ)

6.

安売りの玉子はお一人様3パックまでということになっております。

Quy định mỗi khách hàng chỉ mua đến 3 hộp trứng giảm giá.

 

安売り(やすうり)   玉子(たまご)   一人様(ひとりさま)

 

C7_B1 ~ことにする

Mẫu câu~ことにする
Cấu trúc

Vる  ことにする

Vない

Ý nghĩa &

Cách dùng

「私が~ことに決める」という意味(①②③)。

「~ことにしている」は「(自分で決める)~という習慣にしている」という意味(④)。

1.

参加者が少ない場合は、中止することにします。

Trường hợp có ít người tham gia thì tôi quyết định sẽ dừng lại.

 

参加者(さんかしゃ)   少ない(すくない)   場合(ばあい)   中止する(ちゅうしする)

2.

それでは、本日の会議はこれで終わり、続きは来週ということにします。

Vậy thì cuộc họp hôm nay sẽ kết thúc ở đây, phần tiếp theo sẽ vào tuần sau.

 

本日(ほんじつ)   会議(かいぎ)   終わる(おわる)   続き(つづき)  来週(らいしゅう)

3.

買う人が少ないので、月刊誌は店に置かないことにしました。

Tôi đã quyết định không đặt tạp chí hàng tháng trong cửa hiệu nữa vì người mua ít.

 

買う(かう)   人(ひと)   少ない(すくない)   月刊誌(げっかんし)   店(みせ)   置く(おく)

4.

私は健康のため、毎朝6時には起きることにしています。

Tôi quyết định tập thức dậy vào lúc 6 giờ mỗi sáng vì sức khỏe.

 

私(わたし)   健康(けんこう)   毎朝(まいあさ)   6時(ろくじ)   起きる(おきる)

Tham Khảo Thêm

None

Đang xử lý

Hướng dẫn nâng cấp VIP - Liên hệ qua Facebook - Điều khoản sử dụng - Chính sách quyền riêng tư

Click vào đây để đến phiên bản dành cho điện thoại.

Bản quyền thuộc về trường ngoại ngữ Việt Nhật
Đ/C: 8A - Cư xá Phan Đăng Lưu - P.3 - Q. Bình Thạnh - TP.HCM
ĐT: Hotline: 0933 666 720
Email: admin@lophoctiengnhat.com - lophoctiengnhat.com@gmail.com

Liên hệ qua Facebook
Đăng nhập
Dùng tài khoản mạng xã hội:
Dùng tài khoản lophoctiengnhat.com:
Bạn cần trợ giúp?
Kết quả kiểm tra
Bạn đã chia sẻ kế quả kiểm tra trên Facebook
Bạn chưa đăng nhập. Kết quả kiểm tra của bạn sẽ không được lưu lại.
Chia sẻ không thành công.
Kết quà kiểm tra:
Tổng số câu hỏi:
Số câu sai:
Điểm:
Số câu đã làm:
Số câu đúng:
Kết quả:
Chia sẻ kết quả trên Facebook:
Thông báo:
Vui lòng quay lại bài học trước và chờ 15 phút để làm lại.
Thời gian còn lại: 15 : 00
Đang xử lý...
Kết quả tra cứu cho từ khóa:
Click vào để xem thêm các kết quả tra cứu khác:
Các từ đã tra gần đây: (Click vào để xem)
Bạn cần đăng nhập để có thể xem được nội dung này.