Mỗi ngày 30 phút học Ngữ Pháp N3-N2
問題 ( )の中の正しい方を選びなさい。 |
つつ
ながら
もらい
助け合うついでに
浴びている最中に
Bài Dịch |
パソコンでゲームを( している )最中に話しかけられると、腹が立つ。 | Tôi rất bực mình nếu bị bắt chuyện trong lúc đang chơi game trên máy tính. |
「ご飯を食べ( ながら )、漫画を読んではだめよ」 | "Không được vừa ăn cơm vừa đọc truyện tranh đâu!" |
彼女はよく家事をし( ながら )、歌を歌っている。 | Cô ấy thường vừa làm việc nhà vừa hát. |
レジで客から代金を( もらい )つつ、他の客の質問にも答えた。 | Tại quầy tính tiền vừa nhận tiền của khách lại vừa trả lời câu hỏi của khách hàng khác. |
京都に旅行に行ったついでに( 友達の家に寄った ) | Nhân tiện đi du lịch Kyoto tôi đã ghé nhà người bạn. |
人間はみんなお互いに( 助け合いつつ )生きている。 | Con người, tất cả đều vừa sống vừa giúp đỡ lẫn nhau. |
シャワーを( 浴びている最中に )、地震があった。 | Đang trong lúc tắm thì có động đất. |
Từ Vựng |
TT | Mục từ | Hán Tự | Nghĩa |
1 | さいちゅう | 最中 | trong lúc |
2 | はらがたつ | 腹が立つ | Nỗi nóng |
3 | まんが | 漫画 | truyện tranh |
4 | だいきん | 代金 | Tiền phí |
5 | よる | 寄る | ghé |
6 | おたがい | お互い | Hỗ trợ, lẫn nhau |
7 | たすけあう | 助け合う | giúp đỡ lẫn nhau |
8 | じしん | 地震 | động đất |
Ngữ Pháp |
Mẫu câu | ~ながら |
Cấu trúc | Vます ながら、 |
Ý nghĩa & Cách dùng | Vừa ~ , vừa ~ 同時に②つの動作を行うことを表す。 前文と後文の主語は同じ。 主な動作が後ろに来る。 |
1. | 友達と酒を飲みながら、昔の思い出を話した。 Vừa uống rượu với bạn bè vừa ôn lại những kỷ niệm ngày xưa.
友達(ともだち) 酒(さけ) 飲む(のむ) 昔(むかし) 思い出(おもいで) 話した(はなした) |
2. | 歩きながら、何か食べるなんてお行儀が悪いよ! Vừa đi bộ vừa ăn gì đó là hành vi không tốt đâu đấy!
歩き(あるき) 何(なに) 食べる(たべる) 行儀(ぎょうぎ) 悪い(わるい) |
3. | テレビで、家事をしながら、簡単にできる運動を紹介していた。 Trên tivi đang giới thiệu những bài thể dục có thể vừa làm việc nhà vừa tập một cách dễ dàng.
家事(かじ) 簡単(かんたん) 運動(うんどう) 紹介(しょうかい) |
4. | 留学した時、先生の話を聞きながら、メモを取るのが難しかった。 Khi đi du học, rất khó khi vừa nghe lời giáo viên giảng bài vừa ghi chú lại.
留学(りゅうがく) 時(とき) 先生(せんせい) 話(はなし) 聞く(きく) 取る(とる) 難しかった(むずかしかった) |
Mẫu câu | ~つつ |
Cấu trúc | Vます つつ |
Ý nghĩa & Cách dùng | Vừa ~ , vừa ~ 「~ながら」。 「ながら」よりも硬い表現。 |
1. | 政治の世界では、平和への話し合いを続けつつ、一方で戦いの準備をする。 Trong thế giới của chính trị, trong khi đang thảo luận cho hòa bình thì mặt khác lại chuẩn bị cho một cuộc chiến.
政治(せいじ) 世界(せかい) 平和(へいわ) 話し合い(はなしあい) 続け(つづけ) 一方(いっぽう) 戦い(たたかい) 準備(じゅんび) |
2. | 政府は地方を近代化させつつ、都市を整備する政策を取った。 Chính phủ đã đưa ra chính sách vừa hiện đại hóa các địa phương, vừa phát triển đô thị.
政府(せいふ) 地方(ちほう) 近代化(きんだいか) 都市(とし) 整備する(せいびする) 政策(せいさく) 取った(とった) |
3. | このスーパーは、増えすぎた支店を減らしつつ、この地方から撤退するつもりらしい。 Nghe nói siêu thị này có ý định giảm bớt số chi nhánh đã tăng quá nhiều trong khi rút khỏi khu vực.
増えすぎた(ふえすぎた) 支店(してん) 減らす(へらす) 地方(ちほう) 撤退する(てったいする) |
4. | カメラマンはいい写真を撮るために、モデルに話しかけつつ、シャッターを切る。 Nhiếp ảnh gia vừa nói chuyện với người mẫu, vừa nhấn nút để chụp được những tấm ảnh đẹp.
写真(しゃしん) 撮る(とる) 話しかける(はなしかける) 切る(きる)
|
Mẫu câu | ~ついでに |
Cấu trúc | Vる ついでに Vた Nの |
Ý nghĩa & Cách dùng | Nhân tiện ~ 「する機会を利用して・・・する」という意味。 「~するなら、一緒・・・すると都合がいい」ということを表す。 前文のことがもともとするつもりのこと。 |
1. | 図書館へ本を返しに行くついでに、車にガソリンを入れてくるね。 Nhân tiện đi đến thư viện trả sách tôi sẽ đổ xăng nha.
図書館(としょかん) 本(ほん) 返す(かえす) 行く(いく) 車(くるま) 入れて(いれて) |
2. | コンビニに行ったついでに、駅前の喫茶店でコーヒーを飲んだ。 Nhân tiện đi cửa hàng tiện lợi tôi đã uống cà phê ở tiệm giải khát trước nhà ga.
行った(いった) 駅前(えきまえ) 喫茶店(きっさてん) 飲んだ(のんだ) |
3. | 「外出のついでにちょっと寄りました」と言うのは、相手に失礼でしょ。 Với đối phương mà nói câu "Nhân tiện đi ra ngoài tôi ghé thăm một chút" thì có lẽ thất lễ.
外出(がいしゅつ) 寄る(よる) 言う(いう) 相手(あいて) 失礼(しつれい) |
4. | 報告書のコピーのついでに、このレポートもコピーしといて。5部ね。 Nhân tiện photo bản báo cáo thì hãy photo bản báo cáo này dùm tôi luôn nhé. 5 bản nhe.
報告書(ほうこくしょ) 部(ぶ) |
Mẫu câu | ~最中に/~最中は |
Cấu trúc | Vている 最中に Nの |
Ý nghĩa & Cách dùng | Trong khi, đang lúc, giữa lúc 「ちょうど~している時」という意味。 |
1. | 料理の最中に、友人から電話がかかってきた。 Đang lúc nấu ăn thì có điện thoại từ người bạn gọi đến.
料理(りょうり) 最中(さいちゅう) 友人(ゆうじん) 電話(でんわ) |
2. | 会議の最中に、あくびをして、上司ににらまれた。 Vì ngáp giữa lúc họp nên đã bị cấp trên lườm.
会議(かいぎ) 最中(さいちゅう) 上司(じょうし)
|
3. | 人が話している最中は、黙って聞きなさいと母は言った。 Mẹ tôi bảo là hãy im lặng lắng nghe khi người khác đang nói.
人(ひと) 話して(はなして) 最中(さいちゅう) 黙って(だまって) 聞きなさい( ききなさい) 母(はは) 言った(いった)
|
4. | 父が原稿を書いている最中は、だれが話しかけても返事がない。 Trong lúc ba tôi đang viết bản thảo thì dù ai có bắt chuyện đi nữa ba tôi cũng không trả lời.
父(ちち) 原稿(げんこう) 書いて(かいて) 最中(さいちゅう) 話しかけ(はなしかけ) 返事(へんじ) |
5. | 穴を掘っている最中に、土砂が崩れてきた。 Lở đất trong lúc đang đào lỗ.
穴(あな) 掘る(ほる) 最中(さいちゅう) 土砂(どしゃ) 崩れる(くずれる) |
Tham Khảo Thêm |
None