Mỗi ngày 30 phút học Ngữ Pháp N3-N2
| 問題 正しい文にO、そうでない分にXを選びなさい。 |
X
-
-
X
-
-
X
-
-
X
-
-
X
-
-
X
-
-
X
-
-
| Bài Dịch |
| ( X )今晩招待されていないけど、山田さんは行ったおそれがある。 | |
| ( O )毎年赤字ではそのうち倒産するおそれがある。 | Có nỗi lo là sẽ phá sản vì thua lỗ hàng năm. |
| ( O )つまらない遊園地だった。2度と行くまいと思った。 | Nó là khu giải trí chán phèo. Tôi nghĩ mình sẽ không đi lần thứ hai. |
| ( X )あんなにスピードをだして、事故でも起こしたまいか。 | |
| ( X )「伊東さんは元気かなあ」「彼女は元気だに決まってるよ」 | |
| ( O )「初めてだけど、できるかなあ」「簡単だから、できるに決まってるよ」 | "Lần đầu tiên, làm được không đây ta." "Vì đơn giản nên chắc chắn là làm được đấy!" |
| ( O )昨日調べていたから、彼はもう知っているに違いない。 | Nếu hôm qua đã tìm hiểu rồi thì chắc chắn anh ấy đã biết. |
| Từ Vựng |
| TT | Mục từ | Hán Tự | Nghĩa |
| 1 | しょうたいする | 招待する | Chiêu đãi |
| 2 | あかじ | 赤字 | lỗ |
| 3 | まいとし | 毎年 | Mỗi năm |
| 4 | とうさんする | 倒産する | Phá sản |
| 5 | ゆうえんち | 遊園地 | Khu vui chơi |
| 6 | いとう | 伊東 | Tên riêng |
| Ngữ Pháp |
| Mẫu câu | ~おそれがある ~おそれもある |
| Cấu trúc | Vる おそれがある Nの |
Ý nghĩa & Cách dùng | có nỗi lo là ~ 「~(する・なる)心配がある」 「~(する・なる)かもしれない」と悪い結果になる可能性を表す。 |
| 1. | 疲れていて、寝坊するおそれがあるから、目覚まし時計を3つセットした。 Sợ rằng mình sẽ thức dậy muộn do mệt nên tôi đã đặt 3 cái đồng hồ báo thức.
疲れる(つかれる) 寝坊する(ねぼうする) 目覚まし時計(めざましどけい) |
| 2. | 地震の後は津波のおそれもあるから、しばらく気をつけた方がいい。 Vì cũng có nỗi lo sóng thần sau động đất nên hãy chú ý một thời gian.
地震(じしん) 後(あと) 津波(つまみ) 気をつける(きをつける) |
| 3. | 今夜は寒くなるおそれがあるから、マフラーを持っていったほうがいいよ。 Vì không chừng tối nay trời sẽ lạnh nên mang theo khăn choàng đấy.
今夜(こんや) 寒い(さむい) 持つ(もつ) |
| 4. | ストレスをためたままだと、病気になるおそれがある。 Có nỗi lo sẽ đổ bệnh nếu cứ để tích tụ stress.
病気(びょうき) |
| Mẫu câu | ~まい ~まいか |
| Cấu trúc | Vる(Ⅰ・Ⅱ) まい Vない(Ⅱ) *するまい・しまい・すまい・ くるまい・こまい |
Ý nghĩa & Cách dùng | tuyệt đối sẽ không ~ 「絶対~ないだろう」という否定の推量を表す。 |
| 1. | 「こんな大きな会社は倒産するまい」と思って入社したのに…。 Tôi đã nghĩ rằng "Công ty lớn thế này tuyệt đối sẽ không phá sản" nên vào làm thế mà...
大きな(おおきな) 会社(かいしゃ) 倒産(とうさん) 思う(おもう) 入社する(にゅうしゃする) |
| 2. | 大切なことだから忘れまいと思っていても、うっかり忘れることもある。 Mặc dù đã nhủ rằng sẽ tuyệt đối không quên vì nó là chuyện quan trọng nhưng cũng có khi đãng trí quên bén đi.
大切(たいせつ) 忘れる(わすれる) 思う(おもう) |
| 3. | うそつきの彼がUFOを見たと言った。だれもそんな話を信じまい。 Anh ta, một kẻ nói dối, bảo rằng đã nhìn thấy UFO. Tuyệt đối sẽ không có ai tin vào chuyện đó.
彼(かれ) 見る(みる) 言う(いう) 話(はなし) 信じる(しんじる) |
| 4. | 時間に正確な田中さんがこんなに遅れるなんて、事故にでもあったのではあるまいか。 (=絶対にないとは思うけど、あったのではないだろうか。) Người chính xác thời gian như anh Tanaka mà trễ như thế này, chẳng lẽ lại có chuyện gì như gặp tai nạn... hay sao. (= Nghĩ rằng tuyệt đối sẽ không trễ nhưng chẳng phải là đã có chuyện gì hay sao.)
時間(じかん) 正確(せいかく) 田中(たなか) 遅れる(おくれる) 事故(じこ) 絶対(ぜったい) 思う(おもう) |
| Mẫu câu | ~に決まっている |
| Cấu trúc | 普通形 に決まっている Aナ/Nだ |
Ý nghĩa & Cách dùng | chắc chắn, đương nhiên ~ 「絶対~だと思う」「他の可能性はない」という話し手の気持ちを表す。 会話でよく使われる。 |
| 1. | 100ページもある教科書を、1日で全部覚えるなんて無理に決まっている。 Chuyện nhớ hết cả cuốn giáo khoa 100 trang trong vòng 1 ngày chắc chắn là không thể. 教科書(きょうかしょ) 1日(いちにち) 全部(ぜんぶ) 覚える(おぼえる) 無理(むり) 決まる(きまる) |
| 2. | こんな広い部屋なんだから、家賃は高いに決まっているよ。 Căn phòng rộng thế này nên đương nhiên giá thuê mắc đó.
広い(ひろい) 部屋(へや) 家賃(やちん) 高い(たかい) 決まる(きまる) |
| 3. | すばらしい選手が大勢いるのだから、このチームが優勝に決まっている。 Vì có đông cầu thủ xuất sắc nên đội này chắc chắn sẽ thắng.
選手(せんしゅ) 大勢(おおぜい) 優勝(ゆうしょう) 決まる(きまる) |
| 4. | こんな重要な仕事は、まじめな田中さんがするにきまっている。 Công việc quan trọng như thế này thì chắc chắn anh Tanaka, người nghiêm túc, sẽ làm.
重要(じゅうよう) 仕事(しごと) 田中(たなか) |
| Mẫu câu | ~に違いない ~に相違ない |
| Cấu trúc | 普通形 に違いない Aナ/Nだ Aナ/Nである |
Ý nghĩa & Cách dùng | chắc là ~ 「確かに~だと思う」という意味。話し手の確信を表す。 「~に相違ない」は、硬い表現。 |
| 1. | 田中さんのおみやげは有名な店のケーキだから、おいしいに違いない。 Vì quà của anh Tanaka là bánh của tiệm nổi tiếng nên chắc là ngon.
田中(たなか) 有名(ゆうめい) 店(みせ) 違いない(ちがいない) |
| 2. | 左の薬指にリングをしているから、彼女は結婚しているに違いない。 Cô ấy đang đeo nhẫn ở ngón áp út trái nên chắc là đã kết hôn.
左(ひだり) 薬指(くすりゆび) 彼女(かのじょ) 結婚する(けっこんする) 違いない(ちがいない) |
| 3. | 大型台風が近づいているから、今晩はフェリーが欠航するに違いない。 Vì bão lớn đang đến gần nên chắc là chuyến phà tối nay sẽ bị hủy bỏ.
大型(おおがた) 台風(たいふう) 近づく(ちたづく) 今晩(こんばん) 欠航(けっこう) |
| 4. | この写真の人物は、山田さん本人に相違ない。後ろ姿でもわかる。 Nhân vật trong tấm hình này chắc là chính là anh Yamada. Dù là dáng phía sau nhưng cũng nhận ra.
写真(しゃしん) 人物(じんぶつ) 山田(やまだ) 本人(ほんにん) 相違ない(そういない) 後ろ(うしろ) 姿(すがた) |
| Tham Khảo Thêm |
None