Mỗi ngày 30 phút học Ngữ Pháp N3-N2
問題: [ ]の中から適当な言葉を選び、適当な形に変えて入れなさい。 |
〔 がち かけ 気味 げ たて だらけ 向け 向き 〕
1. 彼女はなつかし( Đáp án: げ )に、学生時代の写真を見ていた。
2. 炊き( Đáp án: たて )のご飯は温かくておいしい。
3. 私はたくさんの人の前で話すとき、緊張し( Đáp án: がち )だ。
4. 彼の性格は団体生活( Đáp án: 向き )ではない。
5. うちには編み( Đáp án: かけ )で、完成していないセーターがいっぱいある。
6. 締め切りが近いのに、レポートが全然進まず、少々あせり( Đáp án: 気味 )だ。
7. このクラスは上級者( Đáp án: 向け )のクラスです。
8. 新しく開発されたこのパソコンソフトはまだ問題( Đáp án: だらけ )だ。
[ がたい がる きる 次第だ っぱなし っぽい ぬく ]
9. 犯人は黒い( Đáp án: きる )ジャッケッとを着ていたと思います。
10. おじいさんが、孫をかわい( Đáp án: がる )ので、わがままになって困る。
11. ボランティアを募集主ているという記事を読んだので、連絡した( Đáp án: 次第だ )。
12. こわれてしまったが、思い出の品ので、捨て( Đáp án: がたい )。
13. 歯磨き粉を最後まで使い( Đáp án: きる )のは、難しい。
14. 始めたことは最後までやり( Đáp án: ぬく )べきだ。
15. 夕べまどを開け( Đáp án: っぽい )で、寝たので風邪をひいた。
Bài Dịch |
1. 彼女はなつかし( げ )に、学生時代の写真を見ていた。 | Cô ấy đang nhìn tấm hình thời học sinh với vẻ tiếc nhớ. |
2. 炊き( たて )のご飯は温かくておいしい。 | Cơm mới nấu vừa nóng vừa ngon. |
3. 私はたくさんの人の前で話すとき、緊張し( がち )だ。 | Tôi thường hay bị hồi hộp khi nói chuyện trước nhiều người. |
4. 彼の性格は団体生活( 向き )ではない。 | Tính cách của anh ấy không hợp sống theo tập thể. |
5. うちには編み( かけ )で、完成していないセーターがいっぱいある。 | Ở nhà tôi đầy những cái áo len còn đang đan dang dở chưa xong. |
6. 締め切りが近いのに、レポートが全然進まず、少々あせり( 気味 )だ。 | Đã gần đến hạn thế mà bản báo cáo không có tiến triển gì, tôi cảm thấy hơi sốt ruột. |
7. このクラスは上級者( 向け )のクラスです。 | Lớp này là lớp dành cho các bạn trình độ cao cấp. |
8. 新しく開発されたこのパソコンソフトはまだ問題( だらけ )だ。 | Phần mềm máy tính đã được phát triển mới này vẫn còn đầy vấn đề. |
9. 犯人は黒い( っぽい )ジャケットを着ていたと思います。 | Tôi nghĩ hung thủ mặc chiếc áo khoác màu đen đen. |
10. おじいさんが、孫をかわい( がる )ので、わがままになって困る。 | Thật khổ vì ông cứ yêu chìu cháu làm nó trở nên ương ngạnh. |
11. ボランティアを募集しているという記事を読んだので、連絡した( 次第だ )。 | Tôi liên lạc vì có đọc bài viết đăng tin tuyển dụng tình nguyện viên. |
12. こわれてしまったが、思い出の品ので、捨て( がたい )。 | Bị hư rồi nhưng khó vứt đi vì nó là đồ kỷ niệm. |
13. 歯磨き粉を最後まで使い( きる )のは、難しい。 | Thật khó để sử dụng hết kem đánh răng. |
14. 始めたことは最後までやり( ぬく )べきだ。 | Việc đã bắt đầu rồi thì nên làm cho đến cùng. |
15. 夕べまどを開け( っぱなし )で、寝たので風邪をひいた。 | Vì tối hôm qua tôi đã ngủ mà để cửa sổ mở nên đã bị cảm. |
Từ Vựng |
TT | Mục từ | Hán Tự | Nghĩa |
1 | |||
2 | |||
3 | |||
4 | |||
5 | |||
6 |
Ngữ Pháp |
Mẫu câu | ~だらけ |
Cấu trúc | N だらけ |
Ý nghĩa & Cách dùng | đầy rẫy ~ 「~でいっぱい」。 好ましくないものに使うことが多い。 |
1. | 彼の部屋はいつもゴミだらけで、足の踏み場もない。 Phòng của anh ta lúc nào cũng đầy rác, không có cả chỗ để đi nữa.
彼(かれ) 部屋(へや) 足(あし) 踏み場(ふみば) |
2. | この間違いだらけの書類はだれが書いたんですか。 Giấy tờ đầy lỗi sai này ai đã viết vậy?
間違い(まちがい) 書類(しょるい) 書く(かく) |
3. | 来日したばかりだから、わからないことだらけですが、よろしくお願いします。 Vì tôi vừa đến Nhật nên còn nhiều điều không biết mong anh giúp đỡ ạ.
来日する(らいにちする) お願い(おねがい) |
4. | 「ほこりだらけ 傷だらけ しわだらけ 血だらけ 矛盾だらけ」 "đầy bụi đầy vết xước đầy nết nhăn đầy máu đầy mâu thuẫn"
傷(きず) 血(ち) 矛盾(むじゅん) |
Mẫu câu | ~向き |
Cấu trúc | N 向き |
Ý nghĩa & Cách dùng | hợp, thích hợp với ~ 「~に合った、~に適当な」という意味。 |
1. | 彼女の性格は先生向きだね。 Tính cách của cô ấy thích hợp làm giáo viên nhỉ.
彼女(かのじょ) 性格(せいかく) 先生向き(せんせいむき) |
2. | このお酒は、甘口で女性向きの味かもしれない。 Rượu này có vị ngọt, có lẽ là vị thích hợp với giới nữ.
お酒(おさけ) 甘口(あまくち) 女性向き(じょせいむき) 味(あじ) |
3. | 部屋のインテリアを夏向きに変えました。 Đổi nội thất trong phòng cho hợp với mùa hè.
部屋(へや) 夏向き(なつむき) 変える(かえる) |
Mẫu câu | ~向け |
Cấu trúc | N 向け |
Ý nghĩa & Cách dùng | dành cho ~, làm đặc biệt cho ~ 「を対象にした」「~のために特別に作った」という意味。 |
1. | 日曜日の朝は、子供向けの番組が多い。 Sáng chủ nhật có nhiều chương trình dành cho trẻ em.
日曜日の朝(にちようびのあさ) 子供向け(こどもむけ) 番組(ばんぐみ) 多い(おおい) |
2. | この会社が作っている製品は8割が海外向けだ。 80 phần trăm sản phẩm công ty này sản xuất là cho nước ngoài.
会社(かいしゃ) 作る(つくる) 製品(せいひん) 割り(わり) 海外向け(かいがいむけ) |
3. | このパソコン雑誌は、初心者向けに作られたものです。 Tạp chí máy tính này là tạp chí được xuất bản dành cho người mới bắt đầu làm quen với máy tính.
雑誌(ざっし) 初心者向け(しょしんしゃむけ) 作られる(つくられる) |
Mẫu câu | ~っぽい |
Cấu trúc | Vます っぽい Aイ N |
Ý nghĩa & Cách dùng | 「~の感じが強い」という意味。 動詞に使う場合は、「よく~する」という意味になる。 |
1. | 彼女はまだ16歳だが、話し方が非常に大人っぽい。 Cô ấy vẫn mới 16 tuổi mà cách nói chuyện rất người lớn.
彼女(かのじょ) ~歳(~さい) 話し方(はなしかた) 非常(ひじょう) 大人っぽい(おとこっぽい) |
2. | 「この服、安っぽい感じがするね。」「本当は高かったのに」 "Bộ trang phục này có cảm giác rẻ tiền quá nhỉ." "Thực sự đắt tiền thế mà..."
服(ふく) 安っぽい(やすっぽい) 感じ(かんじ) 本当(ほんとう) 高かった(たかかった) |
3. | うちのおじいちゃん(は)、最近忘れっぽくて困る。 Ông tôi dạo này hay quên nên thật khổ.
最近(さいきん) 忘れっぽくて(わすれっぽくて) 困る(こまる) |
4. | 「子供っぽい 男っぽい 学生っぽい 黒っぽい 怒りっぽい 飽きっぽい うそっぽい」 "hơi trẻ con đầy vẻ nam tính dáng vẻ học sinh đen đen dễ nổi cáu dễ chán có vẻ dối dối"
子供っぽい(こどもっぽい) 男っぽい(おとこっぽい) 黒っぽい(くろっぽい) 怒りっぽい(おこりっぽい) 飽きっぽい(あきっぽい) |
Mẫu câu | ~がち |
Cấu trúc | Vます がち N |
Ý nghĩa & Cách dùng | thường hay ~, có khuynh hướng ~ 「~のことが多い、~しやすい」という意味。 悪いことに使うことが多い。 |
1. | いなかで一人暮らしをしている母が病気がちなので、彼はいつも心配している。 Vì người mẹ đang sống một mình ở quê thường hay bị bệnh nên anh ấy lúc nào cũng lo lắng.
一人暮らし(ひとりぐらし) 母(はは) 病気(びょうき) 彼(かれ) 心配する(しんぱいする) |
2. | 雨がやんだあとは、電車の中に傘を忘れがちだ。 Tôi thường hay quên dù trên xe điện sau khi mưa tạnh.
雨(あめ) 電車(でんしゃ) 中(なか) 傘(かさ) 忘れがち(わすれがち) |
3. | それは、初心者にありがちなミスだから、気を付けてください。 Vì đó là lỗi mà người mới bắt đầu hay mắc phải nên hãy chú ý.
初心者(しょしんしゃ) 気を付ける(きをつける) |
4. | 「曇りがち 留守がち 休みがち ありがち 起こりがち 遅れがち ~しがち」 "nhiều mây thường hay vắng nhà hay nghỉ hay có hay xảy ra hay trễ hay làm ~
曇りがち(くもりがち) 留守がち(るすがち) 休みがち(やすみがち) 起こりがち(おこりがち) 遅れがち(おくれがち) |
Mẫu câu | ~気味 |
Cấu trúc | Vます 気味 N |
Ý nghĩa & Cách dùng | hơi có cảm giác ~ 「少し~の感じがある」という意味。 |
1. | 風邪気味なので、今日は早く帰って寝ることにする。 Vì tôi thấy hơi cảm nên quyết định hôm nay về sớm ngủ.
風邪気味(かぜぎみ) 今日(きょう) 早く(はやく) 帰る(かえる) 寝る(ねる) |
2. | 最近ちょっと太り気味だから、ダイエットしなくちゃ。 Vì gần đây cảm thấy hơi mập nên phải ăn kiêng.
最近(さいきん) 太り気味(ふとりぎみ) |
3. | 父は、最近残業が多いので、疲れ気味のようだ。 Ba tôi gần đây tăng ca nhiều nên hình như hơi bị mệt.
父(ちち) 最近(さいきん) 残業(ざんぎょう) 多い(おおい) 疲れ気味(つかれぎみ) |
4. | 「不安気味 やせ気味 疲れ気味 遅れ気味 忘れられ気味」 "hơi bất an hơi gầy hơi mệt hơi trễ hơi bị quên"
不安気味(ふあんぎみ) やせ気味(やすぎみ) 疲れ気味(つかれぎみ) 遅れ気味(おくれぎみ) 忘れられ気味(わすれられぎみ) |
Mẫu câu | ~がたい |
Cấu trúc | Vます がたい |
Ý nghĩa & Cách dùng | khó ~ 「~するのが難しい」という意味。 能力的にできないのではなく、気持ちの面で「~しにくい」「ほとんど~できない」ということを表す。 |
1. | 彼がそんなばかなことをするなんて、とても信じがたい。 Khó tin chuyện anh ấy làm chuyện hồ đồ như thế.
彼(かれ) 信じる(しんじる) |
2. | 社長というのは、どこの会社でも近寄りがたいものです。 Chức giám đốc là chức khó tiếp cận cho dù là công ty nào đi nữa.
社長(しゃちょう) 会社(かいしゃ) 近寄る(ちかよる) |
3. | これだけ多くの貿易黒字が続けば、他国からの批判は避けがたい。 Nếu cứ tiếp tục nhiều thặng dư thương mại mức này thì sẽ khó tránh khỏi sự chỉ trích từ các nước khác.
多く(おおく) 貿易黒字(ぼうえきくろじ) 続ける(つづける) 他国(たこく) 批判(ひはん) 避ける(さける) |
4. | 「信じがたい 捨てがたい 引き受けがたい 許しがたい 別れがたい」 "khó tin khó vứt bỏ khó đảm trách khó tha thứ khó chia biệt"
信じがたい(しんじがたい) 捨てがたい(すてがたい) 引き受けがたい(ひきうけがたい) 許しがたい(ゆすしがたい) 別れがたい(わかれがたい) |
Mẫu câu | ~かけ |
Cấu trúc | Vます かけ |
Ý nghĩa & Cách dùng | đang làm ~dở dang 「~する途中で、まだ終わっていない」という意味。 「~かける」という動詞でも使う(③)。 |
1. | 今日は会社を休んでしまったが、やりかけの仕事が気になってしょうがない。 Hôm nay nghỉ làm nhưng hết sức lo về công việc đang làm dở dang.
今日(きょう) 会社(会社) 休む(やすむ) 仕事(しごと) 気になる(きになる) |
2. | この食べかけのパン、だれの? Bánh mì đang ăn dở này là của ai vậy?
食べる(たべる) |
3. | 閉まりかけた電車のドアに飛び込んだ。 Nhảy vào cửa xe điện đang sắp đóng.
閉まる(しまる) 電車(でんしゃ) 飛び込む(とびこむ) |
4. | 「飲みかけ 作りかけ 編みかけ 壊れかけ 腐りかけ」 "uống dở làm dở đan dở đang bị hỏng đang thối rữa"
飲みかけ(のみかけ) 作り方(つくりかた) 編みかけ(あみかけ) 腐りかけ(くさりかけ) |
Mẫu câu | ~たて |
Cấu trúc | Vます たて |
Ý nghĩa & Cách dùng | vừa mới ~ 「~したばかり」という意味。 何かができあがったばかりであることを表す。 新鮮さ、新しさを強調することが多い。 |
1. | このパンは焼きたてだから、まだ温かくておいしいよ。 Bánh mì này vừa mới nướng xong nên vẫn còn nóng và ngon đấy.
焼きたて(やきたて) 温かい(あたたかい) |
2. | ペンキに塗りたてのベンチに間違って、座ってしまった。 Tôi đã lỡ ngồi nhầm lên chiếc ghế dài vừa mới được sơn.
塗りたて(ぬりたて) 間違う(まちがう) 座る(すわる) |
3. | 「炊きたて 揚げたて とれたて(魚・野菜) できたて 入れたて(お茶) 産みたて(卵)」 "vừa mới nấu vừa mới chiên vừa mới bắt, hái (cá, rau củ) vừa mới xong vừa mới pha (trà) vừa mới đẻ (trứng)
焼きたて(やきたて) 揚げたて(あげたて) 魚(さかな) 野菜(やさい) 入れたて(いれたて) お茶(おちゃ) 産みたて(うみたて) 卵(たまご) |
Mẫu câu | ~きる ~きれる ~きれない |
Cấu trúc | Vます きる |
Ý nghĩa & Cách dùng | làm ~(hết) 「最後まで~する」「完全に~する」「~し終わる」という意味。 |
1. | (スプレーの注意書き)容器は中身を最後まで使いきってから、捨てて下さい。 (Lưu ý trên bình phun sương) Sau khi dùng hết bên trong bình xin hãy vứt đi.
注意書き(ちゅういがき) 容器(ようき) 中身(なかみ) 最後(さいご) 使いきる(つかいきる) 捨てて下さい(すててください) |
2. | 人気歌手のコンサートの切符は、発売1時間後には売りきれてしまった。 Vé xem buổi hòa nhạc của ca sĩ được yêu thích đã được bán sạch sau 1 giờ phát hành.
人気歌手(にんきかしゅ) 切符(きっぷ) 発売(はつばい) 1時間後(いちじかんご) 売り切れる(うりきれる) |
3. | 「いつも疲れきった顔をしているね。アルバイトのしすぎじゃない?」 "Khuôn mặt lúc nào cũng hết sức mệt mỏi nhỉ. Có phải cậu đã làm thêm quá nhiều không?
疲れきった(つかれきった) 顔(かお) |
4. | 一晩では試験の範囲の漢字250個は、覚えきれないよ。 Không thể nhớ hết 250 chữ Hán trong phạm vi bài thi trong vòng một đêm được đâu.
一晩(ひとばん) 試験(しけん) 範囲(はんい) 漢字(かんじ) ~個(~こ) 覚えきれない(おぼえきれない) |
5. | 「売りきる 信じきる 出しきる 食べきる 使いきる 逃げきる 読みきる」 "bán hết hoàn toàn tin tưởng nộp hết ăn hết sử dụng hết trốn thoát đọc hết"
売りきる(うりきる) 信じきる(しんじきる) 出しきる(だしきる) 食べきる(たべきる) 読みきる(よみきる) |
Mẫu câu | ~ぬく |
Cấu trúc | Vます ぬく |
Ý nghĩa & Cách dùng | cố gắng ~ hết sức 「(困難だが)最後までがんばって~する」という意味。 |
1. | その選手は、途中で足がつったにもかかわらず、100メートルを泳ぎぬいた。 Cầu thủ đó giữa đường bị chuột rút ở chân thế nhưng đã cố gắng chạy hết 100 mét.
選手(せんしゅ) 途中(とちゅう) 足(あし) 泳ぐ(およぐ) |
2. | 山の自然環境が変わり、えさも限られてきて、野生動物も生きぬくのは大変だ。 Vì môi trường tự nhiên trên núi thay đổi, thức ăn bị giới hạn nên cả việc các động vật hoang dã cố gắng sinh tồn cũng rất vất vả.
山(やま) 自然環境(しぜんかんきょう) 変わる(かわる) 限られる(かぎられる) 野生動物(やせいどうぶつ) 生きぬく(いきぬく) 大変(たいへん) |
3. | (選挙後)みなさまの応援のおかげで、がんばりぬくことができました。お礼を申し上げます。 (Sau bầu cử) Tôi đã cố gắng đến cùng nhờ vào sự ủng hộ của mọi người. Xin cảm ơn!
選挙後(せんきょご) 応援(おうえん) お礼(おれい) 申し上げる(もうしあげる) |
4. | 「生きぬく 泳ぎぬく 考えぬく 困りぬく 走りぬく やりぬく」 "Cố gắng sống cố hết sức bơi cố suy nghĩ hết sức bối rối cố sức chạy cố gắng làm"
生きぬく(いきぬく) 泳ぎぬく(およぎぬく) 考えぬく(かんがえぬく) 走りぬく(はしりぬく) やりぬく(やりぬく) |
Mẫu câu | ~っぱなし |
Cấu trúc | Vます っぱなし |
Ý nghĩa & Cách dùng | 「~したまま」という意味。 だらしない感じを表すことが多く、悪い意味で使われることが多い。 |
1. | 夕べ、電気をつけっぱなしで寝てしまった。 Tối qua tôi đã ngủ mà để nguyên đèn không tắt.
夕べ(ゆうべ) 電気(でんき) 寝る(ねる) |
2. | 夫はいつも服を脱ぎっぱなしにするので、腹が立つ。 Vì chồng tôi lúc nào cũng cởi quần áo rồi để nguyên nên tôi rất bực mình.
夫(おっと) 服(ふく) 脱ぎっぱなし(ぬぎっぱなし) 腹が立つ(はらがたつ) |
3. | 「開けっぱなし 脱ぎっぱなし 使いっぱなし 借りっぱなし 出しっぱなし 鳴りっぱなし」 "để nguyên cửa mở cởi rồi vứt nguyên đó sử dụng rồi để nguyên mượn suốt không trả lấy ra rồi để nguyên reo suốt"
開けっぱなし(あけっぱなし) 脱ぎっぱなし(ぬぎっぱなし) 使いっぱなし(つかいっぱなし) 借りっぱなし(かりっぱなし) 鳴りっぱなし(なりっぱなし) |
Mẫu câu | ~げ |
Cấu trúc | Aイ げ Aナ |
Ý nghĩa & Cách dùng | có vẻ ~ 「~そう」。 そのように見えるという意味で、人の様子を表すときに使う。 (×おいしげなケーキ→○おいしそうなケーキ) |
1. | 子供たちは楽しげに遊んでいた。 Bọn trẻ đã chơi với vẻ rất vui.
子供たち(こどもたち) 楽しげ(たのしげ) 遊ぶ(あそぶ) |
2. | 彼女は何か言いたげな顔をしていたが、結局何も言わないで帰ってしまった。 Cô ấy có vẻ mặt như muốn nói gì đó nhưng rốt cuộc đã ra về mà không nói gì hết.
彼女(かのじょ) 何か(なにか) 言いたげ(いいたげ) 結局(けっきょく) 何も(なにも) 言う(いう) 帰る(かえる) |
3. | 「悲しげ 寂しげ 懐かしげ 恥ずかしげ 怪しげ 忙しげ ~たげ(~たい)」 "có vẻ đau buồn có vẻ buồn có vẻ nhớ tiếc có vẻ xấu hổ có vẻ đáng ngờ có vẻ bận rộn có vẻ muốn ~
悲しげ(かなしげ) 寂しげ(さびしげ) 懐かしげ(なつかしげ) 恥ずかしげ(はずかしげ) 怪しげ(あやしげ) 忙しげ(いそがしげ) |
Mẫu câu | ~がる ~がっている |
Cấu trúc | Vたい がる ほしい Aい |
Ý nghĩa & Cách dùng | ~ muốn, cảm thấy ~(ngôi thứ ba) 「私」以外の第三者が「~たい/ほしい」という気持ちを見せていることを表す(①②)。 また、形容詞を使って第三者が「とてもそのように感じている」ということを表す(③)。 |
1. | 友人が富士山に登りたがっていたので、いい機会だから私も行くことにした。 Vì người bạn muốn leo núi Phú Sĩ nên tôi quyết định cũng đi vì nó là một cơ hội tốt.
|
2. | 母が長い間ほしがっている日本人形をおみやげに買いたいと思っている。 Tôi muốn mua con búp bê của Nhật, loại mẹ tôi rất muốn có lâu rồi, để làm quà lưu niệm.
母(はは) 長い間(ながいあいだ) 日本人形(にほんにんぎょう) 買いたい(かいたい) 思う(おもう) |
3. | あの子は知らない人が来ると、恥ずかしがって、すぐに母親の後ろにかくれてしまう。 Đứa bé đó hễ mà có người lạ đến thì mắc cỡ, lập tức nấp sau mẹ.
子(こ) 知らない人(しらないひと) 来る(くる) 恥ずかしがる(はずかしがる) 母親(ははおや) 後ろ(うしろ) |
4. | 「~たがる(~たい) ほしがる 暑がる 寂しがる 恥ずかしがる かわいがる おもしろがる」 "muốn ~ muốn có thấy nóng buồn xấu hổ trìu mến thích thú"
暑がる(あつがる) 寂しがる(さびしがる) 恥ずかしがる(はずかしがる) |
Mẫu câu | ~次第だ |
Cấu trúc | 名詞修飾型 次第だ |
Ý nghĩa & Cách dùng | do bởi; có nghĩa là ~ 「…から、~ということになった」説明する時使う表現。 |
~
1. | 我が社の製品を使用中に、けがをされたと聞いて、おわびにうかがった次第です。 Nghe rằng quý khách đã bị thương trong lúc sử dụng sản phẩm của công ty chúng tôi, chúng tôi đến để xin lỗi ạ.
我が社 製品(せいひん) 使用中(しようちゅう) 聞く(きく) 次第(しだい) |
2. | うちの子は、いつまでたっても子供で、あいさつもできず、お恥ずかしい次第です。 Con nhà tôi cho dù tới lúc nào đi nữa cũng vẫn là một đứa trẻ cả chào hỏi cũng không biết, do bởi nó rất rụt rè.
うちの子(うちのこ) 子供(こども) 恥ずかしい次第(はずかしいしだい) |
Mẫu câu | ~もの(です)か/~もん(です)か |
Cấu trúc | 名詞修飾型 ものか *Nな |
Ý nghĩa & Cách dùng | làm gì có chuyện ~ 「絶対に自分はしない!」(①②)、「絶対に~ない!」(③④)という話し手の強い否定の気持ちを表す時に使う。 主に親しい人との会話で使う。 |
1. | こんなにまずい店には二度と来るものか。 Cái tiệm dở như thế này làm gì có chuyện tôi đến lần thứ hai.
店(みせ) 二度(にど) 来る(くる) | |
2. | あんなやつ、頼まれても手伝ってやるもんか。 Cái gã ấy dù có nhờ thì làm gì có chuyện nó giúp cho.
頼まれる(たのまれる) 手伝う(てつだう) | |
3. | 「彼っていい人だよね」「いい人なもんですか。裏では人の悪口ばかり言ってるわよ」 "Anh ta là người tốt ấy nhỉ" "Làm gì có chuyện là người tốt. Mặt trái toàn nói xấu người khác không đấy!"
彼(かれ) 人(ひと) 裏(うら) 悪口(わるぐち) 言う(いう) |
|
Mẫu câu | ~というものではない/~というものでもない |
Cấu trúc | 普通形 というものではない *Aナ・ Nだ |
Ý nghĩa & Cách dùng | phải chăng là ~ 「~と思われるけど、これだ!と一つに決められない」という意味 |
1. | 運動したら、やせるというものではない。 Phải chăng là sẽ gầy đi nếu tập thể dục.
運動する(うんどうする) |
2. | 子供に防犯ベルを持たせたから、安全というものでもない。 Phải chăng là sẽ an toàn vì đã trang bị chuông báo động chống tội phạm cho trẻ em.
子供(こども) 防犯(ぼうはん) 持たせる(もたせる) 安全(あんぜん) |
3. | この仕事は経験がないから、できないというものでもない。 Phải chăng là không thể vì chưa có kinh nghiệm trong công việc này.
仕事(しごと) 経験(けいけん) |
4. | ありがとうと一回言ったから、お礼は済んだというものではない。 Không thể nói là đã xong việc cảm ơn vì đã một lần nói cảm ơn.
一回(いっかい) 言う(いう) お礼(おれい) 済む(すむ) |
Mẫu câu | ~というものだ |
Cấu trúc | 普通体 というものだ *Aナ・ Nだ |
Ý nghĩa & Cách dùng | chỉ có thể nói là ~ 「~は…というものだ」の形で「~は、…だとしか考えられない」と、話し手の主張や感想を言う時に使う。 |
1. | 50歳で社長を辞めるのは早すぎるというものだ。 Việc từ chức Giám Đốc ở độ tuổi 50 chỉ có thể nói là quá sớm.
50歳(ごじゅっさい) 社長(しゃちょう) 辞める(やめる) 早すぎる(はやすぎる) |
2. | 学生がファーストクラスに乗るのは、ぜいたくというものだ。 Việc học sinh lái chiếc xe hạng nhất chỉ có thể nói là quá xa xỉ.
学生(がくせい) 乗る(のる) |
Mẫu câu | ~ものの |
Cấu trúc | 名詞修飾型 ものの *Nである |
Ý nghĩa & Cách dùng | nhưng ~ 「~けれども」「~ということは本当だけれども、でも…」という意味。 |
1. | 高いブラウスを買ったものの、一度も着ていない。 Tôi đã mua một chiếc áo cánh đắt tiền nhưng vẫn chưa mặc một lần.
高い(たかい) 買う(かう) 一度(いちど) 着く(つく) |
2. | 大学に合格できて、うれしいものの、授業についていけるか心配だ。 Tôi rất vui mừng vì đã thi đậu đại học nhưng lại lo là không biết có theo kịp giờ học hay không.
大学(だいがく) 合格(ごうかく) 授業(じゅぎょう) 心配(しんぱい) |
Mẫu câu | ~ものなら |
Cấu trúc | Vる ものなら 可能形 |
Ý nghĩa & Cách dùng | nếu (có thể) ~ 「実現の可能性は低いが、もし~できるなら(~たい)」という意味。 「~」には困難なものが来る。 |
1. | 行けるものなら行きたいけど、仕事が溜まっているんだよ。 Nếu có thể đi thì tôi muốn đi nhưng công việc thì đang ứ lại đấy.
行く(いく) 仕事(しごと) 溜まる(たまる) |
2. | 修理しても治るものなら、高くても直したい。 Nếu sửa được thì dù đắt tôi cũng muốn sửa.
修理する(しゅうりする) 治る(なおる) 高い(たかい) 直す(なおす) |
3. | ただでもらえるものなら、なんでももらっちゃおう。 Nếu được nhận miễn phí thì tôi sẽ nhận bất cứ thứ gì. |
Tham Khảo Thêm |
None