Tra cứu

Mỗi ngày 30 phút học Ngữ Pháp N3-N2


Thứ Hai  Thứ Ba  Thứ Tư  Thứ Năm  Thứ Sáu  Thứ Bảy  Chủ Nhật  
Thứ Hai  Thứ Ba  Thứ Tư  Thứ Năm  Thứ Sáu  Thứ Bảy  Chủ Nhật  
[Bài học hôm nay: Thứ Ba, 18/11/2025) – Miễn phí]

問題 正しい文に○、そうでない分に×を選びなさい。

Hướng dẫn

+ B1: Tự hoàn thành Mondai

+ B2: Học các mẫu ngữ pháp đã được liệt kê bên dưới

+ B3: Làm lại Mondai và chú ý các câu sai

+ B4: Xem qua danh sách từ vựng và phần dịch Mondai

O
X

O
X

O
X

O
X

O
X

O
X

O
X

OX

Bài Dịch

Dù nghĩ là phải viết sớm nhưng tôi vẫn chưa viết thư cho cô ấy.


Ba đã hứa mua đồ chơi cho tôi thế mà lại không mua.

Dù họ nghèo nhưng vẫn sống hạnh phúc.

Đã mua bộ Kimono nhưng chưa mặc lần nào.

Từ Vựng

TTMục từHán TựNghĩa
1あね
Chị
2いもうと
Em gái
3くらす暮すSống, sinh sống

Ngữ Pháp

C2_B5~ながら(も)

Mẫu câu~ながら(も)
Cấu trúc

Vます ながら

Vない

N

Aい

Aナ

Ý nghĩa &

Cách dùng

~ thế nhưng~

「~のに」という意味。

前文と後文の主語は同じ。

前文には状態を表す「ある」「いる」「~ている」などを使うことが多い。

1.

彼は学生でありながら、友人と会社を起こし、社長になった。

Anh ấy là học sinh thế mà đã lập công ty với bạn và trở thành giám đốc.

2.

たばこは体に悪いとわかっていながら、吸っている人が多い。

Tuy biết thuốc lá có hại cho cơ thể thế nhưng vẫn có nhiều người đang hút.

3.

会社に入って2ヵ月。自信がないながらも、毎日がんばっています。

Đã vào công ty hai tháng. Tuy không có tự tin nhưng mỗi ngày đều cố gắng.

4.

子供のころは走るのが嫌いで、いつも学校ではいやいやながら、走っていた。

Hồi nhỏ tôi rất ghét chạy vì vậy lúc nào ở trường tôi cũng chạy một cách miễn cưỡng.

5.

彼は入社3ヵ月ながらも、大事な仕事を任されている。

Tuy anh ấy mới vào công ty 3 tháng thế mà đã được giao cho những công việc quan trọng.

 

彼(かれ)   入社(にゅうしゃ)   3ヵ月(さんかげつ)   大事(だいじ)   仕事(しごと)   任す(まかす)

C2_B5~つつ(も)

Mẫu câu~つつ(も)
Cấu trúcVます つつも

Ý nghĩa &

Cách dùng

Dù vẫn~ thế nhưng ~

「~ているのに」という意味。

「ながら」と同じだが、少し硬い表現。

1.

悪いとは知りつつ、机の上に出ていた妹の日記を読んでしまった。

Dù vẫn biết là xấu thế nhưng tôi cũng đã lỡ đọc nhật ký của đứa em gái để trên bàn.

 

悪い(わるい)   知る(しる)  机(つくえ)   上(うえ)   出る(でる)   妹(いもうと)   日記(にっき)   読む(よむ)

2.

ダイエットが必要だと頭で理解しつつも、食べ物の誘惑には勝てない。

Dù vẫn hiểu trong đầu là cần phải ăn kiêng nhưng không thể cưỡng lại được sức hấp dẫn của đồ ăn.

 

必要(ひつよう)   頭(あたま)   理解する(りかいする)   食べ物(たべもの)   誘惑(ゆうわく)   勝つ(かつ)

3.

彼女は「いやだ、いやだ」と言いつつも、家の仕事を一所懸命手伝っている。

Dù cô ấy cứ nói "Không đâu, không đâu!" nhưng vẫn cố hết sức giúp việc nhà.

 

彼女(かのじょ)   言う(いう)   家(いえ)   仕事(しごと)   一所懸命(いっしょけんめい)   てつだう(てつだう)

C2_B5~くせに

Mẫu câu~くせに
Cấu trúc名詞修飾形  くせに

Ý nghĩa &

Cách dùng

~ thế mà ~

「のに」と同じ使い方だが、話し手の強い非難・軽蔑の気持ちを表す。

前文と後文の主語は同じで、ほとんどの場合「人」。

1.

子供のくせに、大人が読むようなそんな雑誌を読んではいけません。

Là trẻ con thế mà..., không được đọc những tạp chí người lớn đọc như thế này.

 

子供(こども)   大人(おとな)   読む(よむ)   雑誌(ざっし)

2.

「女のくせに料理もできないの」と言われ、頭に来た。

Bị nói là "Phụ nữ mà không biết cả nấu ăn sao?" tôi đã tức điên lên được.

 

料理(りょうり)   言う(いう)   頭(あたま)   来る(くる)

3.

リーさんは国に帰っても連絡をくれると言ったくせに、まだメールもくれない。

Mặc dù Ly nói là dẫu về nước cũng sẽ liên lạc thế mà cả thư cũng không gửi.

 

国(くに)   帰る(かえる)   連絡(れんらく)   言う(いう)

4.

プロのくせに、トレーニングをさぼりたがる。一流選手にはなれないね。

Chuyên nghiệp thế mà lại muốn bỏ luyện tập. Không thể trở thành cầu thủ hàng đầu đâu nhỉ.

 

一流選手(いちりゅうせんしゅ)

C2_B5~ものの

Mẫu câu~ものの
Cấu trúc

名詞修飾形  ものの

Nである

Ý nghĩa &

Cách dùng

Tuy là ~

「~けれども」「~ということは本当だけれども、でも・・・」という意味。

1.

使い方の説明書を読んでみたものの、難しすぎて、理解できなかった。

Tuy là đã thử đọc sách hướng dẫn sử dụng nhưng vì nó quá khó nên đã không hiểu được.

 

使い方(つかいかた)   説明書(せつめいしょ)  読む(よむ)   難しい(むずかしい)   理解(りかい)

2.

翻訳の仕事を頼まれ、引き受けたものの、ちゃんとできるか心配だ。

Tuy là đã được nhờ và đã đảm nhận công việc phiên dịch nhưng tôi đang lo là không biết có làm được đàng hoàng hay không?

 

翻訳(ほんやく)   仕事(しごと)   頼む(たのむ)   引き受ける(ひきうける)   心配(しんぱい)

3.

円高で輸出製品は厳しい状況であるものの、国内向け製品は少しずつ伸びてきた。

Tuy các sản phẩm xuất khẩu đang trong tình trạng khó khăn do giá yên cao nhưng các sản phẩm trong nước cũng đã dãn ra được chút ít.

 

円高(えんだか)   輸出製品(ゆしゅつせいひん)   厳しい(きびしい)   状況(じょうきょう)   国内向け(こくないむけ)   伸びる(のびる)

4.

娘は転校して初めは苦労したものの、慣れるにつれて、友達もできたようだ。

Con gái tôi khi chuyển trường thoạt đầu rất khó khăn nhưng dường như càng quen thì cũng có cả bạn bè rồi.

 

娘(むすめ)   転校(てんこう)   初め(はじめ)   苦労する(くろうする)   慣れる(なれる)   友達(ともだち)

Tham Khảo Thêm

None

Đang xử lý

Hướng dẫn nâng cấp VIP - Liên hệ qua Facebook - Điều khoản sử dụng - Chính sách quyền riêng tư

Click vào đây để đến phiên bản dành cho điện thoại.

Bản quyền thuộc về trường ngoại ngữ Việt Nhật
Đ/C: 8A - Cư xá Phan Đăng Lưu - P.3 - Q. Bình Thạnh - TP.HCM
ĐT: Hotline: 0933 666 720
Email: admin@lophoctiengnhat.com - lophoctiengnhat.com@gmail.com

Liên hệ qua Facebook
Đăng nhập
Dùng tài khoản mạng xã hội:
Dùng tài khoản lophoctiengnhat.com:
Bạn cần trợ giúp?
Kết quả kiểm tra
Bạn đã chia sẻ kế quả kiểm tra trên Facebook
Bạn chưa đăng nhập. Kết quả kiểm tra của bạn sẽ không được lưu lại.
Chia sẻ không thành công.
Kết quà kiểm tra:
Tổng số câu hỏi:
Số câu sai:
Điểm:
Số câu đã làm:
Số câu đúng:
Kết quả:
Chia sẻ kết quả trên Facebook:
Thông báo:
Vui lòng quay lại bài học trước và chờ 15 phút để làm lại.
Thời gian còn lại: 15 : 00
Đang xử lý...
Kết quả tra cứu cho từ khóa:
Click vào để xem thêm các kết quả tra cứu khác:
Các từ đã tra gần đây: (Click vào để xem)
Bạn cần đăng nhập để có thể xem được nội dung này.