Tra cứu

Mỗi ngày 30 phút học Ngữ Pháp N3-N2


[Bài học hôm nay: Thứ Bảy, 16/08/2025) – Miễn phí]

問題 (   )の中の正しい方を選びなさい。

Hướng dẫn

+ B1: Tự hoàn thành Mondai

+ B2: Học các mẫu ngữ pháp đã được liệt kê bên dưới

+ B3: Làm lại Mondai và chú ý các câu sai

+ B4: Xem qua danh sách từ vựng và phần dịch Mondai










Bài Dịch

Phong cảnh đẹp vậy mà là địa điểm có ít khách tham quan nhỉ.
Gia đình càng đông, nhộn nhịp thật tuyệt.
Dù là anh ấy nhưng vẫn mất thời gian nhỉ. Lúc nào cũng làm một cách dễ dàng thế mà...
Là sinh viên đại học khoa văn học vậy mà không đọc được chữ Hán sao ta?
Gần đây, trở nên không thể ăn được như lúc còn trẻ.
Mùa đông thế mà trời ấm cỡ như không cần áo khoác.
Nấu nhiều quá nhỉ. Đến độ 10 người ăn cũng còn dư.
So với việc lái xe ô tô nhiều năm thì lái dở quá nhỉ.
Làm tài xế taxi vậy mà không rành đường nhỉ.

Từ Vựng

TTMục từHán TựNghĩa
1かんこうきゃく
観光客Khách tham quan
2ぶんがくぶ
文学部Khoa văn
3わかい
若いtrẻ
4あまる余るBị bỏ lại, dư thừa

Ngữ Pháp

C3_B1~ほど/~くらい

Mẫu câu

~ほど

~くらい

Cấu trúc

名詞修飾形  くらい

N

Ý nghĩa &

Cách dùng

Cỡ, mức độ ~

「AくらいB」という形で、「Bの程度がAである」と、Bの程度がどのぐらいであるかを表す。

程度の「くらい」と「ほど」の使い方は、だいたい同じ。



1.

船の上から面白いくらい魚がつれた。また行きたい。

Từ trên thuyền có thể câu được những con cá rất thú vị. Tôi muốn đi nữa.

 

船(ふね)   上(うえ)   面白い(おもしろい)   魚(さかな)   行く(いく)

2.

この携帯電話は使ったことがない方でも、すぐ通話できるくらい簡単です。

Chiếc điện thoại di động này đơn giản đến mức cả những ai chưa từng sử dụng cũng có thể gọi điện được ngay.

 

携帯電話(けいたいでんわ)   使う(つかう)   方(かた)   通話(つうわ)   簡単(かんたん)

3.

まだ終わっていない宿題が山ほどある。(慣用的、×くらい)

Vẫn còn một đống bài tập chưa làm xong chất cao như núi. (thuộc câu thành ngữ, không sử dụng くらい)

 

終わる(おわる)  宿題(しゅくだい)   山(やま)   慣用的(かんようてき)

C3_B1~ほど

Mẫu câu~ほど
Cấu trúc

Vる   ほど

Aい

Aな

N

Ý nghĩa &

Cách dùng

càng ~ càng

「AほどBだ」の形で、「Aの程度が高くなると、Bの程度も高くなる」ということを表す。


1.

忙しい人ほど、仕事が速いそうだ。

Nghe nói càng là người bận rộn thì công việc càng nhanh.

 

忙しい(いそがしい)   人(ひと)   仕事(しごと)   速い(はやい)

2.

ヨーロッパの建物は古いほど価値があるらしい。

Nghe nói các tòa nhà ở Châu Âu càng cũ càng có giá trị.

 

建物(たてもの)   古い(ふるい)   価値(かち)

3.

年を取るほど、時間がたつのが速く感じられる。

Càng có tuổi càng cảm nhận thời gian trôi qua nhanh hơn.

 

年(とし)   取る(とる)   時間(じかん)   速く(はやく)   感じる(かんじる)

C3_B1~ほど~ない

Mẫu câu~ほど~ない
Cấu trúc

N ほど Aくない

Aではない

Vない

Nはない

Ý nghĩa &

Cách dùng

không ~ bằng ~

「AはBほど…ない」の形で、「AはBと同じ程度ではない、Bより程度が低い」ということを表す。

1.

うちのパソコンは学校のパソコンほど速くない。遅くて時間がかかる。

Máy tính ở nhà không nhanh bằng máy tính ở trường. Vừa chậm vừa mất thời gian.

 

学校(がっこう)   速い(はやい)   遅い(おそい)

2.

今年の夏は去年ほど雨が少なくないから、作物はよくできるだろう。

Vì hè năm nay mưa không ít như năm ngoái nên có lẽ hoa màu sẽ rất được mùa.

 

今年(ことし)   夏(なつ)   去年(きょねん)   雨(あめ)   少ない(すくない)   作物(さくもつ)

3.

父は入院前ほど元気ではないから、旅行には行けない。

Vì cha tôi không còn khỏe như lúc trước khi nhập viện nên không đi du lịch được.

4.

僕は田中君ほど速く走れない。

Tôi không chạy nhanh bằng Tanaka.

 

僕(ぼく)   田中君(たなかくん)   速く(はやく)   走る(はしる)

5.

渋谷ほど楽しい街はない。何でもある。

Không có khu phố nào vui bằng Shibuya. Bất cứ thứ gì cũng có.

 

渋谷(しぶや)   楽しい(たのしい)   街(まち)   何(なん)

C3_B1~にしては

Mẫu câu~にしては
Cấu trúc

普通形     にしては

A・N 

Ý nghĩa &

Cách dùng

(Là ~) vậy mà ~

「~という立場、状況から当然予想される程度と違って」という意味。

事実に対する感想なので、後文に未来の文は来ない。

1.

今回のテストは、彼にしてはよくできているなあ。

Là hắn ta vậy mà làm bài kiểm tra lần này tốt quá nhỉ.

 

彼(かれ)

2.

この部屋は、都心にしては、家賃が安い。

Phòng này, ở thành thị vậy mà giá thuê lại rẻ.

 

部屋(へや)   都心(としん)   家賃(やちん)   安い(やすい)

3.

デイスカウント店にしては、いいものも売っているなあ。

Là cửa hàng giảm giá vậy mà cũng có bán hàng tốt nữa.

 

店(みせ)   売る(うる)

C3_B1~わりに

Mẫu câu~わりに
Cấu trúc名詞修飾形  わりに

Ý nghĩa &

Cách dùng

so với ~ thì lại ~

「~から予想される程度と違って…」という意味。

「…の程度は~に合っていない」という気持ちがある。

1.

このビルは外見がきれいなわりに、中は昔の古いままだ。

Tòa nhà này so với bên ngoài sạch đẹp thì bên trong vẫn cũ như xưa.

 

外見(がいけん)   中(なか)   昔(むかし)   古い(ふるい)

2.

息子は、何でもよく食べるわりに、太らないねえ。うらやましいよ。

Con trai tôi bất cứ thứ gì đều ăn rất nhiều thế mà không mập nhỉ. Ghen tỵ ghê luôn đó.

 

息子(むすこ)   何(なん)   食べる(たべる)   太る(ふとる)

3.

70歳という年齢のわりには、考え方が新しいですね。

So với độ tuổi 70 thì cách suy nghĩ tân tiến nhỉ.

 

70歳(ななじゅっさい)  年齢(ねんれい)   考え方(かんがえかた)   新しい(あたらしい)

4.

天気が悪かったわりに、町内会のイベントに参加者がよく集まった。

Thời tiết xấu vậy mà số người tham gia sự kiện của hiệp hội khu phố lại tập trung khá đông.

 

天気(てんき)   悪い(わるい)   町内会(ちょうないかい)   参加者(さんかしゃ)   集まる(あつまる)

Tham Khảo Thêm

None

Đang xử lý

Hướng dẫn nâng cấp VIP - Liên hệ qua Facebook - Điều khoản sử dụng - Chính sách quyền riêng tư

Click vào đây để đến phiên bản dành cho điện thoại.

Bản quyền thuộc về trường ngoại ngữ Việt Nhật
Đ/C: 8A - Cư xá Phan Đăng Lưu - P.3 - Q. Bình Thạnh - TP.HCM
ĐT: Hotline: 0933 666 720
Email: admin@lophoctiengnhat.com - lophoctiengnhat.com@gmail.com

Liên hệ qua Facebook
Đăng nhập
Dùng tài khoản mạng xã hội:
Dùng tài khoản lophoctiengnhat.com:
Bạn cần trợ giúp?
Kết quả kiểm tra
Bạn đã chia sẻ kế quả kiểm tra trên Facebook
Bạn chưa đăng nhập. Kết quả kiểm tra của bạn sẽ không được lưu lại.
Chia sẻ không thành công.
Kết quà kiểm tra:
Tổng số câu hỏi:
Số câu sai:
Điểm:
Số câu đã làm:
Số câu đúng:
Kết quả:
Chia sẻ kết quả trên Facebook:
Thông báo:
Vui lòng quay lại bài học trước và chờ 15 phút để làm lại.
Thời gian còn lại: 15 : 00
Đang xử lý...
Kết quả tra cứu cho từ khóa:
Click vào để xem thêm các kết quả tra cứu khác:
Các từ đã tra gần đây: (Click vào để xem)
Bạn cần đăng nhập để có thể xem được nội dung này.