Mỗi ngày 30 phút học Ngữ Pháp N3-N2
| 問題 ( )の中の正しい方を選びなさい。 |
| Bài Dịch |
| 店員は客が来たら、まず「いらっしゃいませ」と言う( に決まってる )。 | Nhân viên cửa hàng thì trước tiên chắc chắn phải chào là "Kính chào quý khách!" khi có khách đến. |
| 彼女はめずらしくきれいなドレスを着ているから、パーティーに行く( に違いない )。 | Vì cô ấy đang mặc chiếc váy đẹp và hiếm nên chắc là đi dự tiệc. |
| このバッグは輸入された( に相違ない )。 | Túi xách này chắc chắn là được nhập khẩu. |
| 血が落ちている。けがでもしたのでは、( あるまいか )。 | Máu đang chảy. Chẳng phải là bị thương hay sao? |
| 大雨が続くと、洪水( のおそれがある )。 | Nếu cứ tiếp tục mưa lớn thì có nỗi lo lũ lụt. |
| 現場に田中さんの指紋があったから、彼が犯人( に決まってる )。 | Vì có dấu vân tay của Tanaka ở hiện trường nên anh ấy chắc chắn là thủ phạm. |
| Từ Vựng |
| TT | Mục từ | Hán Tự | Nghĩa |
| 1 | てんいん | 店員 | Nhân viên bán hàng |
| 2 | ドレス | Váy | |
| 3 | こうずい | 洪水 | Lũ lụt |
| 4 | しもん | 指紋 | Dấu tay, vân tay |
| 5 | はんにん | 犯人 | Phạm nhân, thủ phạm |
| Ngữ Pháp |
| Mẫu câu | ~おそれがある ~おそれもある |
| Cấu trúc | Vる おそれがある Nの |
Ý nghĩa & Cách dùng | có nỗi lo là ~ 「~(する・なる)心配がある」 「~(する・なる)かもしれない」と悪い結果になる可能性を表す。 |
| 1. | 疲れていて、寝坊するおそれがあるから、目覚まし時計を3つセットした。 Sợ rằng mình sẽ thức dậy muộn do mệt nên tôi đã đặt 3 cái đồng hồ báo thức.
疲れる(つかれる) 寝坊する(ねぼうする) 目覚まし時計(めざましどけい) |
| 2. | 地震の後は津波のおそれもあるから、しばらく気をつけた方がいい。 Vì cũng có nỗi lo sóng thần sau động đất nên hãy chú ý một thời gian.
地震(じしん) 後(あと) 津波(つまみ) 気をつける(きをつける) |
| 3. | 今夜は寒くなるおそれがあるから、マフラーを持っていったほうがいいよ。 Vì không chừng tối nay trời sẽ lạnh nên mang theo khăn choàng đấy.
今夜(こんや) 寒い(さむい) 持つ(もつ) |
| 4. | ストレスをためたままだと、病気になるおそれがある。 Có nỗi lo sẽ đổ bệnh nếu cứ để tích tụ stress.
病気(びょうき) |
| Mẫu câu | ~まい ~まいか |
| Cấu trúc | Vる(Ⅰ・Ⅱ) まい Vない(Ⅱ) *するまい・しまい・すまい・ くるまい・こまい |
Ý nghĩa & Cách dùng | tuyệt đối sẽ không ~ 「絶対~ないだろう」という否定の推量を表す。 |
| 1. | 「こんな大きな会社は倒産するまい」と思って入社したのに…。 Tôi đã nghĩ rằng "Công ty lớn thế này tuyệt đối sẽ không phá sản" nên vào làm thế mà...
大きな(おおきな) 会社(かいしゃ) 倒産(とうさん) 思う(おもう) 入社する(にゅうしゃする) |
| 2. | 大切なことだから忘れまいと思っていても、うっかり忘れることもある。 Mặc dù đã nhủ rằng sẽ tuyệt đối không quên vì nó là chuyện quan trọng nhưng cũng có khi đãng trí quên bén đi.
大切(たいせつ) 忘れる(わすれる) 思う(おもう) |
| 3. | うそつきの彼がUFOを見たと言った。だれもそんな話を信じまい。 Anh ta, một kẻ nói dối, bảo rằng đã nhìn thấy UFO. Tuyệt đối sẽ không có ai tin vào chuyện đó.
彼(かれ) 見る(みる) 言う(いう) 話(はなし) 信じる(しんじる) |
| 4. | 時間に正確な田中さんがこんなに遅れるなんて、事故にでもあったのではあるまいか。 (=絶対にないとは思うけど、あったのではないだろうか。) Người chính xác thời gian như anh Tanaka mà trễ như thế này, chẳng lẽ lại có chuyện gì như gặp tai nạn... hay sao. (= Nghĩ rằng tuyệt đối sẽ không trễ nhưng chẳng phải là đã có chuyện gì hay sao.)
時間(じかん) 正確(せいかく) 田中(たなか) 遅れる(おくれる) 事故(じこ) 絶対(ぜったい) 思う(おもう) |
| Mẫu câu | ~に決まっている |
| Cấu trúc | 普通形 に決まっている Aナ/Nだ |
Ý nghĩa & Cách dùng | chắc chắn, đương nhiên ~ 「絶対~だと思う」「他の可能性はない」という話し手の気持ちを表す。 会話でよく使われる。 |
| 1. | 100ページもある教科書を、1日で全部覚えるなんて無理に決まっている。 Chuyện nhớ hết cả cuốn giáo khoa 100 trang trong vòng 1 ngày chắc chắn là không thể. 教科書(きょうかしょ) 1日(いちにち) 全部(ぜんぶ) 覚える(おぼえる) 無理(むり) 決まる(きまる) |
| 2. | こんな広い部屋なんだから、家賃は高いに決まっているよ。 Căn phòng rộng thế này nên đương nhiên giá thuê mắc đó.
広い(ひろい) 部屋(へや) 家賃(やちん) 高い(たかい) 決まる(きまる) |
| 3. | すばらしい選手が大勢いるのだから、このチームが優勝に決まっている。 Vì có đông cầu thủ xuất sắc nên đội này chắc chắn sẽ thắng.
選手(せんしゅ) 大勢(おおぜい) 優勝(ゆうしょう) 決まる(きまる) |
| 4. | こんな重要な仕事は、まじめな田中さんがするにきまっている。 Công việc quan trọng như thế này thì chắc chắn anh Tanaka, người nghiêm túc, sẽ làm.
重要(じゅうよう) 仕事(しごと) 田中(たなか) |
| Mẫu câu | ~に違いない ~に相違ない |
| Cấu trúc | 普通形 に違いない Aナ/Nだ Aナ/Nである |
Ý nghĩa & Cách dùng | chắc là ~ 「確かに~だと思う」という意味。話し手の確信を表す。 「~に相違ない」は、硬い表現。 |
| 1. | 田中さんのおみやげは有名な店のケーキだから、おいしいに違いない。 Vì quà của anh Tanaka là bánh của tiệm nổi tiếng nên chắc là ngon.
田中(たなか) 有名(ゆうめい) 店(みせ) 違いない(ちがいない) |
| 2. | 左の薬指にリングをしているから、彼女は結婚しているに違いない。 Cô ấy đang đeo nhẫn ở ngón áp út trái nên chắc là đã kết hôn.
左(ひだり) 薬指(くすりゆび) 彼女(かのじょ) 結婚する(けっこんする) 違いない(ちがいない) |
| 3. | 大型台風が近づいているから、今晩はフェリーが欠航するに違いない。 Vì bão lớn đang đến gần nên chắc là chuyến phà tối nay sẽ bị hủy bỏ.
大型(おおがた) 台風(たいふう) 近づく(ちたづく) 今晩(こんばん) 欠航(けっこう) |
| 4. | この写真の人物は、山田さん本人に相違ない。後ろ姿でもわかる。 Nhân vật trong tấm hình này chắc là chính là anh Yamada. Dù là dáng phía sau nhưng cũng nhận ra.
写真(しゃしん) 人物(じんぶつ) 山田(やまだ) 本人(ほんにん) 相違ない(そういない) 後ろ(うしろ) 姿(すがた) |
| Tham Khảo Thêm |
None