Mỗi ngày 30 phút học Ngữ Pháp N3-N2
| 問題 ( )の中の正しい方を選びなさい。 |
| Bài Dịch |
| 先生に、授業が終わったら研究室に( 来る )ように言われた。 | Tôi bị thầy giáo bảo rằng hãy đến phòng nghiên cứu sau giờ học. |
| うまく発表( できる )ように、何度も練習をした。 | Tôi đã luyện tập nhiều lần để sao cho có thể phát biểu trôi chảy. |
| 自転車を( 盗まれない )ように、かならず鍵をかけましょう。 | Nhất thiết chúng ta hãy khóa xe đạp lại để không bị mất trộm. |
| 最近いつでもどこでも世界の情報が得られるように( なった )。 | Gần đây đã có thể có được thông tin trên khắp thế giới bất kỳ lúc nào, bất cứ nơi đâu. |
| 最近の女性は結婚しても、出産しても仕事を辞めなく( なった )。 | Giới nữ gần đây dù đã lập gia đình, dù sinh con vẫn không từ bỏ công việc. |
| 私は医者に、十分な睡眠と栄養を取るように( 言われた )。 | Tôi bị bác sĩ bảo là hãy ăn uống đủ chất dinh dưỡng và ngủ đủ giấc. |
| 二酸化炭素を減らすため、車に乗らないように( している )。 | Tôi đang cố gắng không đi xe ô tô để làm giảm đi lượng CO2. |
| 祖父は、リハビリをして、やっと( 歩ける )ようになった。 | Ông tôi đã tập vật lý trị liệu và cuối cùng đã có thể đi được. |
| Từ Vựng |
| TT | Mục từ | Hán Tự | Nghĩa |
| 1 | ぬすまれる | 盗まれる | Mất trộm |
| 2 | かぎ | 鍵 | Chìa khóa |
| 3 | すいみん | 睡眠 | Giấc ngủ |
| 4 | にさんかたんそ | 二酸化炭素 | CO2 |
| 5 | リハビリ | Phục hồi chức năng |
| Ngữ Pháp |
| Mẫu câu | ~ように |
| Cấu trúc | Vる ように Vない 可能形 |
Ý nghĩa & Cách dùng | để sao cho ~ 「~ために」と同じように目的・目標を表す。 可能形や自動詞を使うことが多い。 |
| 1. | 大切なことは、忘れないように、ノートにメモをしてください。 Những việc quan trọng xin hãy ghi chú vào vở để bị không quên.
大切(たいせつ) 忘れる(わすれる) |
| 2. | すみません。聞こえるように、もう少し大きな声で話していただけますか。 Xin lỗi. Anh có thể nói lớn hơn chút nữa để có thể nghe rõ hơn được không ạ?
聞こえる(きこえる) もう少し(もうすこし) 大きな(おおきな) 声(こえ) 話す(はなす) |
| 3. | 早く上達するように、日本の新聞を読んだりニュースを聞いたりしている。 Để mau tiến bộ tôi đang đọc báo hay nghe tin tức, ... của Nhật.
早く(はやく) 上達する(じょうたつする) 日本(にほん) 新聞(しんぶ) 読む(よむ) 聞く(きく) |
| 4. | 10時には家を出られるように、準備をしてください。 Hãy chuẩn bị để có thể ra khỏi nhà lúc 10 giờ!
10時(じゅうじ) 家(いえ) 出られる(でられる) 準備(じゅんび) |
| Mẫu câu | ~ようにする |
| Cấu trúc | Vる ようにする Vない |
Ý nghĩa & Cách dùng | cố gắng ~ 「(できないかもしれないが)がんばってできるだけ~する」という努力を表す。 |
| 1. | 健康のために、歩いたり、運動をしたりするようにしている。 Vì sức khỏe tôi đang cố gắng nào là đi bộ nào là tập thể dục...
健康(けんこう) 歩く(あるく) 運動(うんどう) |
| 2. | 医者に言われたので、油っぽいものを食べないようにしている。 Vì bị bác sĩ nhắc nhở nên tôi đang cố gắng không ăn đồ nhiều dầu mỡ.
医者(いしゃ) 言われる(いわれる) 油っぽい(あぶらっぽい) 食べる(たべる) |
| 3. | 環境のために、買い物にはマイバックを持って行くようにしている。 Vì môi trường tôi đang cố gắng mang theo túi riêng của mình để đi mua sắm.
環境(かんきょう) 買い物(かいもの) 持つ(もつ) 行く(いく) |
| 4. | 明日の会議は、10時からです。遅れないようにしてください。 Cuộc họp ngày mai từ 10 giờ. Cố gắng đừng đến trễ nhé!
明日(あした) 会議(かいぎ) 10時(じゅうじ) 遅れる(おくれる) |
| Mẫu câu | ~ように(言う) |
| Cấu trúc | Vる ように言う Vない |
Ý nghĩa & Cách dùng | bảo là hãy ~ 「“~てください”、“~なさい”と言う」という意味。 お願しや要求を伝えていることを表す。 |
| 1. | 社長は、5時までに報告書を出すように言った。(=「出しなさい」と言った) Giám đốc bảo là hãy nộp bản báo cáo trước 5 giờ. (= đã nói là "Hãy nộp")
社長(しゃちょう) 5時(ごじ) 報告書(ほうこくしょ) 出す(だす) 言う(いう) |
| 2. | 警察が調べ終わるまで、その部屋にある物に触らないように言われた。 Tôi bị bảo là đừng sờ vào những vật ở trong căn phòng đó cho đến khi cảnh sát kết thúc điều tra.
警察(けいさつ) 調べ終わる(しらべおわる) 部屋(へや) 物(もの) 触る(さわる) 言われる(いわれる) |
| 3. | 部長が戻り次第、そちらにお電話するように申し伝えます。 Ngay khi trưởng phòng về tôi sẽ nhắn lại bảo anh ấy điện thoại lại cho công ty ông ạ.
部長(ぶちょう) 戻る(もどる) 次第(しだい) 電話する(でんわする) 申し伝える(もうしつたえる) |
| 4. | 田中さんに、忘年会の予約をするように頼んだ。 Tôi đã nhờ Tanaka đặt tiệc cuối năm.
田中(たなか) 忘年会(ぼうねんかい) 予約(よやく) 頼む(たのむ) |
| Mẫu câu | ~ようになる |
| Cấu trúc | 可能形 ようになる Vる Vない Vない くなる |
Ý nghĩa & Cách dùng | đã bắt đầu ~ 「~に変わった」。 「前は~しなかったが、その後は~する/しない」という変化を表す。 |
| 1. | 一人暮らしを始めて、料理をするようになりました。(=前はしなかったが、今は…) Tôi đã bắt đầu cuộc sống một mình, bắt đầu nấu ăn. (= Trước đây không nấu nhưng bây giờ...)
一人暮らし(ひとりぐらし) 始める(はじめる) 料理(りょうり) 前(まえ) 今(いま) |
| 2. | 学生時代は、よく山登りをしましたが、就職してから行かなくなりました。 Thời học sinh tôi thường đi leo núi nhưng sau khi đi làm tôi không đi nữa.
学生時代(がくせいじだい) 山登り(やまのぼり) 就職する(しゅうしょくする) 行く(いく) |
| 3. | 交通事故を経験してから、車を運転しないようになりました。 Sau khi trải qua tai nạn giao thông tôi đã không lái xe nữa.
交通事故(こうつうじこ) 経験する(けいけんする) 車(くるま) 運転する(うんてんする) |
| Tham Khảo Thêm |
None