Mỗi ngày 30 phút học Ngữ Pháp N3-N2
| 問題 ( )の中の正しい方を選びなさい。 |
-
-
-
-
-
-
| Bài Dịch |
| 小さなミスなのに、大失敗を( した )かのようなさわぎになった。 | Chỉ là lỗi nhỏ thế mà làm ầm lên cứ như là đã phạm lỗi sai gì to tát lắm. |
| 元気がないところを見ると、合格( できなかった )みたいだ。 | Dường như là nếu nhìn thấy chỗ nào không khỏe thì đã không đạt rồi. |
| (ダンスクラスで)先生が( する )ように踊るのは難しい。 | (Trong lớp học khiêu vũ) Việc nhảy theo giáo viên thật khó. |
| 人事部に( 言われた )ように、会社を辞めるしかない。 | Chỉ còn cách nghỉ việc theo như phòng nhân sự bảo. |
| 私は妹の( ように )音楽が得意ではない。 | Tôi không giỏi môn âm nhạc giống như em gái tôi. |
| 彼は日本人の( ように )上手に日本語を話す。 | Anh ấy nói tiếng Nhật giỏi giống như người Nhật. |
| Từ Vựng |
| TT | Mục từ | Hán Tự | Nghĩa |
| 1 | ミス | Lỗi, sai phạm | |
| 2 | だいしっぱい | 大失敗 | Thất bại lớn |
| 3 | じんじぶ | 人事部 | Phòng nhân sự |
| 4 | やめる | 辞める | Từ bỏ |
| 5 | いもうと | 妹 | Em gái |
| 6 | とくい | 得意 | đắc ý, tâm đắc, Giỏi (một cái gì) |
| Ngữ Pháp |
| Mẫu câu | ~ようだ ~みたいだ |
| Cấu trúc | 名詞修飾型 ようだ 普通形 みたいだ *Aナ・Nだ |
Ý nghĩa & Cách dùng | Dường như ~ 「~だと感じる」「~と思われる」という意味。 はっきりわからないが、たぶんそうだろうと断定を避ける時に使う表現。 |
| 1. | 「山田さんに最近会わないけど、どうしたの」「仕事が忙しいようだよ」 "Gần đây không gặp Yamada, không biết cậu ấy có sao không?" "Dường như đang bận rộn công việc lắm đấy!"
山田(やまだ) 最近(さいきん) 会う(あう) 仕事(しごと) 忙しい(いそがしい) |
| 2. | あの二人はここのところずっと口をきかない。どうもけんかしたみたいだ。 Hai người đó dạo gần đây không hề mở miệng nói chuyện với nhau. Dường như là đã cãi nhau.
二人(ふたり) 口(くち) |
| 3. | 部屋の電気が消えてるから、留守のようですね。 Vì đèn trong phòng tắt nên hình như là đang vắng nhà nhỉ.
部屋(へや) 電気(でんき) 消える(きえる) 留守(るす) |
| Mẫu câu | ~ようだ ~みたいだ |
| Cấu trúc | Nの ようだ N みたいだ |
Ý nghĩa & Cách dùng | giống như, như là, hệt như là ~ 「~と同じに」という意味。 似ていることを表す。 また、「例えば~」と例を挙げる時にも使う(④)。 |
| 1. | 飛行機から見た町は、まるでおもちゃの国のようだ。 Thành phố nhìn từ trên máy bay hệt như là vương quốc đồ chơi vậy.
飛行機(ひこうき) 見る(みる) 町(まち) 国(くに) |
| 2. | 手が氷のように冷たい。はやくお風呂に入ってあったまろう。 Tay lạnh như băng. Nhanh ngâm mình vào bồn nước làm ấm cơ thể đi.
手(て) 氷(こおり) 冷たい(つめたい) お風呂(おふろ) 入る(はいる) |
| 3. | 彼女はモデルみたいな人だ。スタイルもセンスもいい。 Cô ấy hệt như người mẫu. Thân hình thì cân đối mà khiếu thẩm mỹ cũng tốt nữa.
彼女(かのじょ) 人(ひと) |
| 4. | アジアには日本や中国のように、米を主食とする国が多い。 Ở Châu Á có nhiều quốc gia sử dụng cơm làm bữa ăn chính, giống như Nhật Bản hay Trung Quốc,...
日本(にほん) 中国(ちゅうごく) 米(こめ) 主食(しゅしょく) 国(くに) 多い(おおい) |
| Mẫu câu | ~かのようだ |
| Cấu trúc | 普通形 かのようだ *Aナ・Nだ →である |
Ý nghĩa & Cách dùng
| cứ như là ~ 「本当は~ではないが、~に似ている」という意味。 |
| 1. | もう秋なのに、今日は夏がもどったかのような暑さだ。 Đã là mùa thu rồi thế mà hôm nay trời nóng cứ như là mùa hè đã quay trở lại.
秋(あき) 今日(きょう) 夏(なつ) 暑さ(あつさ) |
| 2. | 彼女は、ただの友達なのに、みんなに恋人であるかのように話している。 Cô ấy chỉ là bạn thôi thế mà nói với mọi người cứ như là người yêu vậy.
彼女(かのじょ) 友達(ともだち) 恋人(こいびと) 話す(はなす) |
| 3. | 山田さんは、いつも得意そうに話している。何でも知っているかのようだ。 Yamada lúc nào cũng nói với vẻ đắc ý. Cứ như là biết hết mọi thứ vậy.
山田(やまだ) 得意(とくい) 話す(はなす) 何(なん) 知る(しる) |
| Mẫu câu | ~ように |
| Cấu trúc | 名詞修飾型 ように |
Ý nghĩa & Cách dùng | giống như, theo như ~ 「~と同じに」「~とおり」。 |
| 1. | (見せながら)野菜は、このように切ってください。 (Vừa cho xem vừa nói) Rau thì cắt giống như vầy!
見せる(みせる) 野菜(やさい) 切る(きる) |
| 2. | この説明書をよく読んで、例のように記入して申し込んでください。 Hãy đọc kỹ sách hướng dẫn, điền vào và đăng ký như ví dụ!
説明書(せつめいしょ) 読む(よむ) 例(れい) 記入する(きにゅうする) 申し込む(もうしこむ) |
| 3. | ご存知のように、現在、わが国の経済状況はよくありません。 Theo như tôi biết thì hiện tại tình hình kinh tế nước tôi không được tốt.
存知(ぞんじ) 現在(げんざい) 国(くに) 経済状況(経済状況) |
| 4. | 人生は、思っていたようにならないことが多い。 Cuộc sống thường không như ta nghĩ.
人生(じんせい) 思う(おもう) 多い(おおい) |
| 5. | 父親がいい教師だったように、息子も学生に人気があるいい教師だ。 Giống như cha mình là một giáo viên giỏi, người con trai cũng là một giáo viên giỏi được học sinh yêu mến.
父親(ちちおや) 教師(きょうし) 息子(むすこ) 学生(がくせい) 人気(にんき) |
| 6. | 彼は周りの人のことは考えず、好きなように自由に生きている。 Anh ta sống tự do như mình thích mà không hề nghĩ đến những người quanh mình.
彼(かれ) 周りの人(まわりのひと) 考える(かんがえる) 好き(すき) 自由(じゆう) 生きる(いきる) |
| Tham Khảo Thêm |
None