Mỗi ngày 30 phút học Ngữ Pháp N3-N2
| 問題 正しい文にO、そうでない分にXを選びなさい。 |
X
X
X
X
X
X
X
OX
| Bài Dịch |
| ( X )ここから見える景色はきれいでたまらない。 | |
| ( O )彼はホームシックにかかったらしく、国に帰りたくてしょうがないらしい。 | Hình như anh ấy nhớ nhà, rất muốn về nước. |
| ( O )入院中はすることがなくて、退屈でたまらなかった。 | Lúc nhập viện vì không có việc gì làm nên chán không chịu nổi. |
| ( O )こんなおもしろい話、友達に話さずにはいられない。 | Chuyện thú vị như vầy không thể không nói với bạn bè được. |
| ( X )彼の話はいつも短くてならない。 | |
| ( X )最近の若者は政治に対する意識が低いように思えてたまらない。 | |
| ( O )田中さんは毎日部屋の掃除をせずにいられない。 | Tanaka mỗi ngày không thể không dọn dẹp căn phòng. |
| ( X )きのうの地震は大きくてしょうがなかった。 |
| Từ Vựng |
| TT | Mục từ | Hán Tự | Nghĩa |
| 1 | けしき | 景色 | Cảnh sắc |
| 2 | たいくつ | 退屈 | Mệt mỏi, chán nản |
| 3 | せいじ | 政治 | Chính trị |
| 4 | いし | 意識 | Ý thức |
| 5 | じしん | 地震 | Động đất |
| Ngữ Pháp |
| Mẫu câu | ~てしょうがない |
| Cấu trúc | Vて しょうがない Aいくて Aナで |
Ý nghĩa & Cách dùng | ~hết biết 話し手の「とても~だ」という気持ちを強調する。 気持ちや感覚を表す言葉と一緒に使う。 |
| 1. | 昨夜は暑くて寝られなかったので、今日は眠くてしょうがない。(=とても眠い) Vì tối qua trời nóng không ngủ được nên hôm nay buồn ngủ hết sức. (= rất buồn ngủ)
昨夜(さくや) 暑い(あつい) 寝る(ねる) 今日(きょう) 眠い(ねむい) |
| 2. | 京子ちゃんは、夏休みのヨーロッパ旅行が楽しみでしょうがないようだ。 Kyoko dường như đang rất mong chờ chuyến du lịch Châu Âu vào kỳ nghỉ hè.
京子ちゃん(きょうこちゃん) 夏休み(なつやすみ) 旅行(りょこう) 楽しみ(たのしみ) |
| 3. | 何か忘れ物をしているような気がしてしょうがない。気のせいかなあ。 Có cảm giác quên đồ sao đó. Không biết có phải do cảm tính hay không?
何か(なにか) 忘れ物(わすれもの) 気がする(きがする) |
| Mẫu câu | ~てたまらない |
| Cấu trúc | Vて たまらない Aいくて Aナで |
Ý nghĩa & Cách dùng | ~ chết đi được 「がまんできないぐらい、とても~だ」という話し手の気持ちを表す。 気持ちや感覚を表す言葉と一緒に使う。 |
| 1. | 彼は生まれたばかりの娘がかわいくてたまらないらしい。 Dường như anh ấy vô cùng thương đứa con gái mới sinh của mình.
彼(かれ) 生まれる(うまれる) 娘(むすめ) |
| 2. | 頭が痛くてたまらないので、今日はもう仕事はやめることにした。 Vì cái đầu đau chết đi được nên tôi quyết định hôm nay không làm việc.
頭(あたま) 痛い(いたい) 今日(きょう) 仕事(しごと) |
| 3. | 高校生の一人娘が留学するなんて、心配でたまらないと父は言う。 Người cha nói rằng đang rất lo lắng việc đứa con gái học cấp 3 sẽ một mình đi du học.
高校生(こうこうせい) 一人(ひとり) 娘(むすめ) 留学する(りゅうがくする) 心配(しんぱい) 父(ちち) 言う(いう) |
| 4. | 夜中におにぎりが食べたくてたまらなくなって、コンビニに買いに走った。 Nửa đêm thèm ăn cơm nắm chết đi được, vì vậy tôi đã chạy ra cửa hàng tiện lợi mua.
夜中(よなか) 食べる(たべる) 買う(かう) 走る(はしる) |
| Mẫu câu | ~てならない |
| Cấu trúc | Vて ならない Aいくて Aナで |
Ý nghĩa & Cách dùng | ~hết sức, hết cỡ 「とても~だ」という気持ちを表す。 少し硬い表現。また、「思える・感じられる・気がする」などの動詞を使って、「どうしてもそんな感じがする」という気持ちを表す(③④)。 |
| 1. | 子供はお父さんと遊びに行けるのがうれしくてならないようだ。 Dường như đứa con đang hết sức hạnh phúc với việc có thể đi chơi với người bố.
子供(こども) お父さん(おとうさん) 遊ぶ(あそぶ) 行ける(いける) |
| 2. | 勉強嫌いの彼がどうしていつも良い点を取るのか不思議でならない。 Tôi đang thấy kỳ lạ làm sao với chuyện vì sao anh ta, một người ghét học hành lại lúc nào cũng đạt điểm tốt.
勉強嫌い(べんきょうぎらい) 彼(かれ) 良い(よい) 点(てん) 不思議(ふしぎ) |
| 3. | あの人は私のことを嫌っているように思えてならない。 Tôi cảm thấy giống như người đó đang ghét tôi lắm.
あの人(あのひと) 私(わたし) 嫌う(きらう) 思える(おもえる) |
| 4. | 最近、道を歩いていても、だれかに見られているような気がしてならない。 Gần đây dù đi bộ trên đường tôi rất hay có cảm giác giống như bị ai đó nhìn.
最近(さいきん) 道(みち) 歩く(あるく) 見られる(みられる) 気がする(きがする) |
| Mẫu câu | ~ないではいられない ~ずにはいられない |
| Cấu trúc | Vない ではいられない Vない ずにはいられない *する→せずに |
Ý nghĩa & Cách dùng | không thể không ~ 「どうしても~してしまう」という意味。 |
| 1. | 彼の話はいつ聞いてもおもしろく、笑わずにはいられない。 Những câu chuyện của anh ấy lúc nào nghe cũng thấy rất buồn cười, không thể không cười được.
彼(かれ) 話(はなし) 聞く(きく) 笑う(わらう) |
| 2. | 近くに似たような店ができれば、店長として意識しないではいられない。 Nếu có thể mở cửa hàng giống như chỗ gần đây thì với tư cách là một cửa hàng trưởng tôi không thể không ý thức được.
近く(ちかく) 似る(にる) 店(みせ) 店長(てんちょう) 意識する(いしきする) |
| 3. | 彼は、道路にごみを捨てている人をみると、一言言わないではいられないらしい。 Dường như anh ta hễ nhìn thấy người nào vứt rác trên đường thì không thể không nói một lời.
彼(かれ) 道路(どうろ) 捨てる(すてる) 人(ひと) 一言(ひとこと) 言う(いう) |
| Tham Khảo Thêm |
None