Mỗi ngày 30 phút học Ngữ Pháp N3-N2
| 問題 正しい文に○、そうでない分に×を選びなさい。 |
X
X
X
X
X
X
X
O
X
| Bài Dịch |
| ( O )インターネットは便利な反面、さまざまな問題を起こす危険性がある。 | Mặt trái của sự tiện lợi là internet có nguy cơ gây ra nhiều vấn đề. |
| ( X )私は歌うにくらべて、楽器を演奏することのほうが好きだ。 | |
| ( O )人口が増加し過ぎている地方がある一方、逆に減って困っている地域もある。 | Trong khi có một số địa phương dân số tăng quá nhiều thì ngược lại cũng có một số địa phương đang gặp khó khăn vì dân số giảm. |
| ( X )テレビが情報が早いに対して、新聞はじっくり読めるよさがある。 | |
| ( X )駅の南側は店が多く、にぎやかな反面、北側は住宅街で、大変静かだ。 | |
| ( X )朝は映画を見て一方、午後は友人と会って食事をした。 | |
| ( O )この辺は、昔に比べて、ずいぶんにぎやかになった。 | Vùng này đã trở nên nhộn nhịp hơn nhiều so với ngày xưa. |
| ( O )クリスマスが恋人や友人と過ごす人が多いのに対して、お正月は家族と家でゆっくりする人が多い。 | Trái ngược với nhiều người trải qua Giáng sinh cùng người yêu và bạn bè thì có nhiều người trải qua ngày Tết thong thả ở nhà cùng gia đình. |
| Từ Vựng |
| TT | Mục từ | Hán Tự | Nghĩa |
| 1 | きけんせい | 危険性 | Có tính nguy hiểm |
| 2 | えんそう | 演奏 | biểu diễn |
| 3 | ぞうか | 増加 | Thêm vào |
| 4 | きたがわ | 北側 | Phía bắc |
| 5 | みなみがわ | 南側 | Phía nam |
| 6 | このへん | この辺 | Vùng này |
| Ngữ Pháp |
| Mẫu câu | ~に比べて ~に比べ |
| Cấu trúc | N に比べて |
Ý nghĩa & Cách dùng | So với ~ 「AはBに比べて~」の形で、AとBを比較する。 |
| 1. | 田舎は都会に比べて、縁も多く、子供にはいいと思う。 So với đô thị thì vùng quê có nhiều cây xanh hơn, tôi nghĩ sẽ tốt cho trẻ con.
田舎(いなか) 都会(とかい) 緑(みどり) 多く(おおく) 子供(こども) 思う(おもう) |
| 2. | 年間輸出額は10.3億ドルと前年に比べ、6パーセント増加した。 Số lượng xuất khẩu trong năm tăng 6% so với năm trước là 10300000000 đô la.
年間輸出額(ねんかんゆしゅつがく) 億(おく) 前年(ぜんねん) 比べ(くらべ) 増加する(ぞうかする) |
| 3. | 喫煙者は、非喫煙者に比べて肺がんにかかる率が高くなると報告されている。 Những người hút thuốc được báo cáo là có tỷ lệ mắc bệnh ung thư phổi cao hơn những người không hút thuốc.
喫煙者(喫煙者) 非喫煙者(ひきつえんしゃ) 比べる(くらべる) 肺(はい) 率(りつ) 高い(たかい) 報告(ほうこく) |
| Mẫu câu | ~に対して |
| Cấu trúc | N に対して |
Ý nghĩa & Cách dùng | đối với ~, so với ~; ngược lại ~ 「Aに対してBは…」「Aが~のに対して、Bは…」の形で、AとBを対比させる時に使う。 ②~④のようにABが対照的、反対であることを示すことが多い。 |
| 1. | 先月は50万円の収入に対して、支出が40万だった。 Tháng rồi đã chi ra 400000 so với thu nhập 500000 yên.
先月(せんげつ) 万円(まんえん) 収入(しゅうにゅう) 対して(たいして) 支出(ししゅつ) |
| 2. | スポーツ万能で活動的な姉に対して、妹は勉強好きで、どちらかというと内向的だ。 Ngược lại với người chị hoạt động sôi nổi trong tất cả các môn thể thao thì em gái là người thích học, nói thuộc tuýp người nào thì đó là tuýp hướng nội.
万能(ばんのう) 活動的(かつどうてき) 姉(あね) 対して(たいして) 妹(いもうと) 勉強好き(べんきょうずき) 内向的(ないこうてき) |
| 3. | 日本海側は大雪が続いているのに対して、太平洋側は晴天の日が続いている。 Trong khi ở vùng biển Nhật Bản tuyết lớn vẫn tiếp tục rơi thì vùng biển Thái Bình Dương liên tục những ngày nắng đẹp.
日本海側(にほんかいがわ) 大雪(おおゆき) 続く(つづく) 対して(たいして) 太平洋側(たいへいようがわ) 晴天(せいてん) 日(ひ) |
| 4. | これまではメディアが一方的に情報を発信したのに対して、インターネットは情報のやり取りを可能にした。 Cho đến hiện tại, trong khi các phương tiện truyền thông đơn phương truyền tải thông tin thì internet lại cho phép trao đổi thông tin.
一方的(いっぽうてき) 情報(じょうほう) 発信する(はっしんする) 対して(たいして) やり取り(やり取り) 可能(かのう) |
| Mẫu câu | ~一方(で) |
| Cấu trúc | 名詞修飾形 一方 |
Ý nghĩa & Cách dùng | một mặt ~, ~ mặt khác ~, trong khi ~ 「A一方、B」の形で、AとBが対照的であることを表す。 また「~はA一方、B」の形で、「~」はAとBの2つの面があるということを表す(④)。 |
| 1. | 人手不足の産業がある一方、相変わらず就職できない人たちがいる。 Trong khi ngành sản xuất thiếu hụt lao động thì có số người vẫn không tìm được việc làm.
人手不足(ひとでぶそく) 産業(さんぎょう) 一方(いっぽう) 相変わらず(あいかわらず) 就職(しゅうしょく) 人たち(ひとたち) |
| 2. | 若者の間で、読書離れが進む一方で、インターネットの利用が増えている。 Trong số những người trẻ tuổi thì một mặt đang rời bỏ việc đọc sách, mặt khác đang gia tăng sử dụng internet.
若者(わかもの) 間(あいだ) 読書離れ(どくしょばなれ) 進む(すすむ) 一方(いっぽう) 利用(りよう) 増える(ふえる) |
| 3. | 私の結婚に、母親が熱心な一方で、父親はまだ早いと反対している。 Trong cuộc hôn nhân của tôi, ngược lại với sự nhiệt tình của mẹ tôi thì ba tôi đang phản đối rằng vẫn còn sớm.
私(わたし) 結婚(けっこん) 母親(ははおや) 熱心(ねっしん) 一方(いっぽう) 父親(ちちおや) 早い(はやい) 反対する(はんたいする) |
| 4. | 彼は俳優として映画やドラマに出演する一方、歌手としても活躍している。 Anh ấy trong khi diễn xuất trong các bộ phim hay vở kịch với tư cách là diễn viên thì cũng hoạt động như một ca sĩ.
彼(かれ) 俳優(はいゆう) 映画(えいが) 出演(しゅつえん) 一方(いっぽう) 歌手(かしゅ) 活動する(かつどうする) |
| Mẫu câu | ~反面 ~半面 |
| Cấu trúc | 名詞修飾形 反面 N・ Aナ → である |
Ý nghĩa & Cách dùng | ~ trái lại, ~ 「~はA反面、B」という形で。 「~」にはAとBの2つの対照的な面があるということを表す。 |
| 1. | 一人暮らしは自由である反面、掃除、洗濯など自分でする面倒なことも多い。 Cuộc sống một mình thì tự do nhưng trái lại cũng có nhiều điều phiền toái mà mình phải tự làm như dọn dẹp, giặt giũ...
一人暮らし(ひとりぐらし) 自由(じゆう) 反面(はんめん) 掃除(そうじ) 洗濯(せんたく) 自分(じぶん) 面倒(めんどう) 多い(おおい) |
| 2. | 新しい設備はコストがかかる反面、環境にやさしいという利点がある。 Những thiết bị mới thì tốn chi phí nhưng trái lại cũng có ưu điểm thân thiện với môi trường.
新しい(あたらしい) 設備(せつび) 反面(はんめん) 環境(かんきょう) 利点(りてん) |
| 3. | ネットショッピングは便利な半面、お金を払ったのに商品が届かないなどトラブルもある。 Việc mua sắm trên mạng trái lại với mặt tiện lợi thì cũng có những phiền phức như là đã trả tiền rồi mà hàng vẫn không đến...
便利(べんり) 半面(はんめん) お金(おかね) 払う(はらう) 商品(しょうひん) 届く(とどく) |
| 4. | あの大学は授業料が高い反面、環境や設備がいい。 Trường đại học đó mặt trái của tiền học phí cao là môi trường và thiết bị rất tốt.
大学(だいがく) 授業料(じゅぎょうりょう) 高い(たかい) 反面(はんめん) 環境(かんきょう) 設備(せつび) |
| Tham Khảo Thêm |
None