Free-Mỗi ngày một mẫu Ngữ Pháp N1
Mẫu câu | ~とはいえ |
Cấu trúc | N Vる/た + とはいえ Aい/かった A(だ)/だった |
Ý nghĩa & Cách dùng | ~だとはいっても Mặc dù… |
1. | 9月とはいえ、まだ暑い日が続いている。 Dù là tháng 9 nhưng vẫn còn những ngày nắng. 9月(くがつ) 厚い(あつい) 日(ひ) 続く(つづく)
|
2. | 台風は通過したとはいえ、まだ海上の波は高い。 Dù cơn bão đã đi qua nhưng sóng biển vẫn còn dâng cao. 台風(たいふう) 通過(つうか) 海上(かいじょう) 波(なみ) 高い(たかい) |
3. | 初めての決勝進出だったので、当然のこととは言え、緊張して体がうまく動かなかった。 Vì lần đầu tiên lọt vào bán kết nên dĩ nhiên là căng thẳng nên cơ thể không cử động được tốt.
初めて(はじめて) 決勝(けっしょう) 進出(しんしゅつ) 当然(とうぜん) 言う(いう) 緊張(きんちょう) 体(からだ) 働く(はたらく) |
4. | いくら体が丈夫(だ)とはいえ、あんな働き方をしていては体を壊しかねない。 Dù sức khỏe tốt nhưng nếu làm việc như thế kia thì sẽ tổn hại sức khỏe.
体(からだ) 丈夫(じょうぶ) 働き方(はたらきかた) 体(からだ) 壊し(こわし) |
5. | この旅行会社の料金は安い。とはいえ、2泊3日だから、2万円はするだろう。 Phí của công ty du lịch này thì rẻ. Dù là vậy nhưng vì ở 2 đêm 3 ngày nên chắc tốn 2 vạn yen.
旅行(りょこう) 会社(かいしゃ) 料金(りょうきん) 2泊3日(にはくさんにち) |
6. | 準備不足だったとはいえ、もう少しいいプレゼンテーションができると思ったのだが。 Mặc dù thiếu chuẩn bị, nhưng tôi nghĩ có thể trình bày tốt hơn chút nữa. 準備(じゅんび) 不足(ふそく) 少しい(すこしい)
|
7. | 年末とはいえ、デパートは予想以上の込みようだった。 Dù là cuối năm nhưng cửa hàng bách hóa dường như đông hơn dự tưởng. 年末(ねんまつ) 予想(よそう) 以上(いじょう)込む(こむ)
|
8. | アメリカへ留学したことがあるとは言え、彼の英語力はすごい。 Biết là anh ta đã từng đến Mỹ du học nhưng không ngờ khả năng tiếng Anh của anh ấy lại rất cừ như thế. 留学(りゅうがく) 言う(いう) 彼(かれ) 英語力(えいごりょく)
|