Free-Mỗi ngày một mẫu Ngữ Pháp N1
| Mẫu câu | ~につけ |
| Cấu trúc | Vる + につけ |
Ý nghĩa & Cách dùng | ~した場合はいつも(それに関連して→ 感想表現) Khi làm… thì lúc nào cũng (liên quan đến cái đó, cách nói cảm tưởng) <何かにつけ(て)>何か理由になることがあるたびに Mỗi khi có việc gì làm lý do |
| 1. | Yêu cầu cập nhậtĐể nghe được file âm thanh bạn cần phải nâng cấp Flash plugin. 試験での失敗を思い出すにつけ、悔しさがよみがえる。 Mỗi lần nhớ về thất bại trong kì thi thì sự hối hận lại hiện về.
試験(しけん) 失敗(しっぱい) 出す(だす) 悔しい(くやしい) |
| 2. | 官僚の汚職事件を見るにつけ聞くにつけ腹が立つ。 Mỗi khi nghe hay nhìn thấy vụ việc tham ô của quan chức nhà nước thì tôi lại tức anh ách. 官僚(かんりょう) 汚職(おしょく) 事件(じけん) 見る( みる) 腹(おなか) |
| 3. | 母の苦労を見るにつけ、子ども心に胸が痛んだ。 Mỗi khi nhìn thấy nỗi khổ cực của mẹ thì lòng con lại đau xót.
苦労(くろう) 心(こころ) 胸(むね) 痛む(いたむ) |
| 4. | 私は幼いころから、何かにつけて優秀な姉と比べられ、嫌な思いをしてきた。 Từ lúc nhỏ, hễ có chuyện gì là tôi đều bị đem ra so sánh với người chị tài giỏi, nên tôi rất ghét.
幼い(おさない) 優秀(ゆうしゅう) 姉(あね) 比べる(くらべる) 嫌(いや) 思う(おもう) |
| 5. | Yêu cầu cập nhậtĐể nghe được file âm thanh bạn cần phải nâng cấp Flash plugin. 鈴木さんは友達と騒ぐのが好きで、何かにつけてパーティーを開いている。 Anh Suzuki rất thích quẩy với bạn bè, cứ hở ra là mở tiệc tùng. 鈴木(すずき) 友達(ともだち) 開く(あく)
|
| 6. | 課長は私のことが気に入らないらしく、何かにつけて嫌みを言う。 Trưởng nhóm hình như không thích tôi, cứ hở ra là mỉa mai. 課長(かちょう) 気に入る(きにはいる) 嫌み(いやみ)
|
| Mẫu câu | ~につけ…につけ |
| Cấu trúc | Vる/ Aい / N + につけ…につけ |
Ý nghĩa & Cách dùng | どちらの場合も、どんな場合も(それに関連して、それを言い訳として) Dù là trường hợp nào đi nữa (liên quan đến điều đó, lấy đó làm lý do) |
| 1. | 怠け者の彼は雨につけ風につけ学校を休みたがる。 Người lười nhác như anh ấy cứ mưa gió là lại muốn nghỉ học.
|
| 2. | Yêu cầu cập nhậtĐể nghe được file âm thanh bạn cần phải nâng cấp Flash plugin. うれしいにつけ悲しいにつけ、私は母に手紙を書いた。 Dù vui hay buồn tôi đều viết thư cho mẹ.
|
| 3. | 松田選手は試合の結果がいいにつけ悪いにつけ、そのビデオを見て研究しているそうだ。 Dù kết quả trận đấu tốt hay xấu, thì vận động viên Matsuda vẫn xem video đó để nghiên cứu.
|
| 4. | 本を読むにつけ、文章を書くにつけ、辞書は必需品だ。 Dù là đọc sách hay viết văn, thì từ điển là vật không thể thiếu.
|
| 5. | 友人がアメリカの大学院に留学することになった。それにつけても、私ももっと英語を勉強しておけばよかった。 Bạn tôi được sang Mỹ học lên cao học. Mặc dù vậy, tôi cũng nên học thêm tiếng Anh.
|