Free-Mỗi ngày một mẫu Ngữ Pháp N1
Mẫu câu | ~と/にしたところで ~にしたって |
Cấu trúc | N Vる/た + と/にしたところで Aい + にしたって Aな |
Ý nghĩa & Cách dùng | ~の場合でも、~の立場からしても=にしても Dù là |
1. | Yêu cầu cập nhậtĐể nghe được file âm thanh bạn cần phải nâng cấp Flash plugin. A案にもB案にも賛成できないが、私としたところで名案があるわけではない。 Tôi không thể tán thành dự án A cũng như B, nhưng không có nghĩa tôi có dự án hay. 案(あん) 賛成(さんせい) 名案(めいあん)
|
2. | 経済大国日本にしたところで、援助できることは限られている。 Dù Nhật Bản là cường quốc về kinh tế nhưng khả năng viện trợ cũng có giới hạn. 経済(けいざい) 大国(だいこく) 援助(えんじょ) 限る(かぎる)
|
3. | Yêu cầu cập nhậtĐể nghe được file âm thanh bạn cần phải nâng cấp Flash plugin. 日本で働くにしたって勉強するにしたって、最低限の日本語が身についていなければ難しいだろう。 Dù làm việc hay học tập ở Nhật thì nếu không có tiếng Nhật tối thiểu cũng sẽ rất khó khăn. 働く(はたらく) 勉強(べんきょう) 最低限(さいていげん) 日本語(にほんご) 身につく(みにつく) 難しい(むずかしい)
|
4. | 1回で合格するのは無理にしたって、2回3回と挑戦すれば合格できるかもしれない。 Dù 1 lần không thể đậu nhưng nếu thử thách 2-3 lần thì có thể đậu. 一回(いっかい) 合格(ごうかく) 無理(むり) 挑戦(ちょうせん)
|