Free-Mỗi ngày một mẫu Ngữ Pháp N1
Mẫu câu | ~だに |
Cấu trúc | Vる + だに |
Ý nghĩa & Cách dùng | ただ~するだけでも Dù chỉ… |
1. | Yêu cầu cập nhậtĐể nghe được file âm thanh bạn cần phải nâng cấp Flash plugin. 親が子どもを虐待するなんて、考えるだに恐ろしい。 Việc cha mẹ ngược đãi con cái, chỉ mới nghĩ thôi đã thấy hãi rồi.
|
2. | お見合いの時の大失敗は、思い出すだに恥ずかしい。 Đại bại ở lần gặp trước chỉ nghĩ tới thôi đã thấy ngượng.
|
3. | 私にとっては口にするだにはばかられるような言葉を、今の若者は平気で使う。 Giới trẻ bây giờ thản nhiên sử dụng những từ mà đối với tôi chỉ cần nói ra là sẽ bị coi thường.
|