Free-Mỗi ngày một mẫu Ngữ Pháp N1
Mẫu câu | ~であれ |
Cấu trúc | N Aな + であれ / であれ…であれ nghi vấn từ |
Ý nghĩa & Cách dùng | ~でも、であっても Dù là… ~であれ…であれ( ~でも…でも、どちらの場合でも ) Dù là .. hay là đi nữa |
1. | たとえ社長であれ、会社の金を自由にはできない。 Dù là giám đốc đi nữa cũng không thể tự do xài tiền của công ty. 社長(しゃちょう) 会社(かいしゃ) 金(かね) 自由(じゆう)
|
2. | Yêu cầu cập nhậtĐể nghe được file âm thanh bạn cần phải nâng cấp Flash plugin. いかに不満であれ、決定したことには従わなければならない。 Cho dẫu bất mãn thì vẫn phải làm theo điều đã quyết định. 不満(ふまん) 決定(けってい) 従う(したがう)
|
3. | きっかけは何であれ、勉強したいという気持ちは大事にしたほうがいい。 Dù là cơ duyên gì đi nữa thì cũng nên trân trọng cảm xúc muốn được học. 勉強(べんきょう) 気持ち(きもち) 大事(だいじ)
|
4. | 結果はどう(で)あれ、最後まで最善を尽くしたい。 Dù kết quả có thế nào đi nữa thì tôi cũng muốn làm hết sức mình đến cùng. 結果(けっか) 最後(さいご) 最善(さいぜん) 尽くす(つくす)
|
5. | Yêu cầu cập nhậtĐể nghe được file âm thanh bạn cần phải nâng cấp Flash plugin. 出席であれ欠席であれ、早めに連絡するべきだ。 Dù có tham gia hay không thì cũng nên liên lạc sớm. 出席(しゅっせき) 欠席(けっせき) 早め(はやめ) 連絡(れんらく)
|
6. | 大人であれ子どもであれ、それぞれに悩みはあるものだ。 Người lớn hay trẻ em gì cũng đều có nỗi lo riêng. 大人(おとな) 子ども(こども) 悩み(なやみ)
|
7. | このカードがあれば、国内であれ海外であれ、サイン一つで買い物ができる。 Nếu có thẻ này thì dù là trong nước hay nước ngoài cũng có thể mua sắm với 1 chữ kí. 国内(こくない) 海外(かいがい) 買い物(かいもの)
|