Free-Mỗi ngày một mẫu Ngữ Pháp N1
Mẫu câu | ~となると |
Cấu trúc | N Vる/た + となると Aい/かった Aな→だ/だった |
Ý nghĩa & Cách dùng | ~という段階になると→ 次のような状況が生じる Đến giai đoạn... (xảy ra tình trạng tiếp theo) ~という状況であるなら→ 次のように考えられる Nếu là tình trạng... (sẽ được nghĩ như sau) N+ となると ( ~という(上の)階段になると→ 次のような状況が生じる ) Đến giai đoạn (trên)... thì tình trạng sau sẽ xảy ra |
1. | 彼のことは好きだが、結婚となると考えてしまう。 Tôi yêu anh ấy, nhưng nếu kết hôn thì tôi sẽ suy nghĩ.
彼(かれ) 好き(すき) 結婚(けっこん) |
2. | Yêu cầu cập nhậtĐể nghe được file âm thanh bạn cần phải nâng cấp Flash plugin. 外国語は、意味は知っていても、使うとなると間違えることも多い。 Ngoại ngữ, từ thì biết nghĩa nhưng đến lúc sử dụng thì nhiều lúc nhầm lẫn.
外国語(がいこくご) 意味(いみ) 知る(しる) 使う(つかう) 間違う(まちがう) |
3. | 警察も、実際に被害が出たとなると、放置しておけないだろう。 Đến lúc thiệt hại thật sự xảy ra thì cảnh sát cũng không thể bỏ mặc. 警察(けいさつ) 実際(じっさい) 被害(ひがい) 出る(でる) 放置(ほうち)
|
4. | 彼がだめだとなると、他の人に頼まざるを得ない。 Nếu như anh ấy không được thì đành phải nhờ người khác. 彼(かれ) 彼(かれ) 頼む(たのむ) 得る(える)
|
5. | 最近の子どもは成長が早く、5年生ともなると、大人並みの体格の生徒もいる。 Trẻ em gần đây phát triển sớm, đến lớp năm là có em có vóc dáng như người lớn. 最近(さいきん) 成長(せいちょう) 年生(ねんせい) 大人(おとな) 並み(なみ) 体格(たいかく) 生徒(せいと)
|
6. | 3月ともなると、桜の便りがチラホラ聞こえ始める。 Đến tháng 3 là thi thoảng bắt đầu nghe tin về hoa anh đào. 桜(さくら) 便り(たより) 聞こえ始める(きこえはじめる)
|
7. | Yêu cầu cập nhậtĐể nghe được file âm thanh bạn cần phải nâng cấp Flash plugin. 一国の首相ともなれば、その発言も行動も国を代表するものと見なされる。 Đến chừng trở thành thủ tướng một nước thì lời nói và hành động được coi là đại điện cho đất nước. 一国(いっこく) 首相(しゅしょう) 発言(はつげん) 行動(こうどう) 代表(だいひょう)
|
8. | * 一人娘が結婚するともなれば、できるだけのことをしてやりたいと思うのが親というものだろう。 * Đến khi con gái một kết hôn thì có lẽ chỉ có cha mẹ mới muốn làm nhiều nhất cho con mình. 一人娘(ひとりむすめ) 結婚(けっこん) 思う(おもう) 親(おや)
|