Free-Mỗi ngày một mẫu Ngữ Pháp N1
Mẫu câu | ~ つつある |
Cấu trúc | Vます + つつある |
Ý nghĩa & Cách dùng | 今、変化している状態である(書き言葉) Trạng thái đang dần thay đổi (văn viết) |
1. | Yêu cầu cập nhậtĐể nghe được file âm thanh bạn cần phải nâng cấp Flash plugin. 日本では子どもの数が急激に減りつつある。 Số trẻ em ở Nhật đang giảm mạnh. 日本(にほん) 数(すう) 急激(きゅうげき) 減る(へる) |
2. | 最近は田舎でも、伝統行事が廃れつつある。 Gần đây ở vùng quê, các sự kiện truyền thống cũng đang dần mai một.
最近(さいきん) 田舎(いなか) 伝統(でんどう) 工事(こうじ) 廃れる(すたれる) |
3. | この地域の大気汚染は改善されつつある。 Ô nhiễm không khí của vùng này đang dần được cải thiện. 地域(ちいき) 大気(たいき) 汚染(おせん) 改善(かいぜん)
|
4. | 若者の体格は向上しつつあるが、体力は落ちているという。 Tầm vóc của giới trả đang dần được nâng lên nhưng thể lực lại đang đi xuống. 若者(わかもの) 体格(たいかく) 向上し(こうじょうし) 体力(たいりょく) 落ちる(おちる)
|