Free-Mỗi ngày một mẫu Ngữ Pháp N1
Mẫu câu | ~に足る |
Cấu trúc | Vる/ N + に足る |
Ý nghĩa & Cách dùng | ~する価値が十分にある(=~に値する)(書き言葉) Đủ để... (đáng để) (văn viết) |
1. | Yêu cầu cập nhậtĐể nghe được file âm thanh bạn cần phải nâng cấp Flash plugin. 彼が信頼に足る人物であることは、私がが保証します。 Anh ấy là người đáng tin cậy, tôi có thể cam đoan. 信頼(しんらい) 足る(たる) 人物(じんぶつ) 保証(ほしょう)
|
2. | インターネットなどによって情報が簡単に、しかも多量に入手できるようになったが、信用するに足る情報であるか否かを判断するのは難しい。 Thông qua internet có thể nắm bắt thông tin một cách dễ dàng và với số lượng nhiều, nhưng khó mà phán đoán coi thông tin đó có đủ tin tưởng hay không.
情報(じょうほう) 簡単(かんたん) 多量(たりょう) 入手(にゅうしゅ) 信用(しんよう) 否(いな) 判断はんだん) 難しい(むずかしい) |
3. | 中学生の意見ではあるが、その中には耳を傾けるに足るものもあった。 Tuy là ý kiến của học sinh trung học, nhưng trong đó cũng có ý kiến đáng để lắng nghe. 中学生(ちゅうがくせい) 意見(いけん) 傾ける(かたむける)
|
4. | 事故後、数々の障害を克服して社会復帰した彼の姿は、称賛に足るものだ。 Sau sự cố, việc anh ấy khắc phục nhiều chướng ngại và trở lại xã hội thật đáng tán thưởng. 事故後(じこご) 数々(かずかず) 克服(こくふく) 復帰する(ふっき) 姿(すがた) 称賛(しょうさん)
|
5. | 彼女が抱えている問題 So với vấn đề mà cô ấy đang mắc phải thì nỗi khổ của tôi chẳng nhằm nhò gì. 抱える(かかえる) 問題(もんだい)
に比べたら、私の悩みなんて取るに足りない。 比べる(くらべる) 悩む(なやむ) 取る(とる) |