Free-Mỗi ngày 30 phút học nghe (N2)
問題に何も印刷されていません。まず、文を聞いてください。それから、質問と せんたくしを 聞いて、1から4の中から、もっともよいものを一つ選んでください。 |
満腹ラーメン絹糸ラーメン焼き豚豚骨ラーメンチキンスープラーメン
TT | Mục từ | Hán Tự | Nghĩa |
1 | せんでん | 宣伝 | tuyên truyền |
2 | しんはつばい | 新発売 | vừa tung ra thị trường |
3 | めん | 麺 | mì |
4 | まんぷく | 満腹 | no bụng |
5 | きぬいと | 絹糸 | sợi tơ |
6 | あげる | 揚げる | chiên |
7 | すっきりとした | tươi mới | |
8 | ひかえめ | giảm về lượng | |
9 | あっさり | vị lạt, không béo | |
10 | こってり | vị đậm | |
11 | あぶらっこい | 脂っこい | béo ngậy |
12 | とんこつ | 豚骨 | xương heo |
13 | ひみつ | 秘密 | bí mật |
14 | スパイス | gia vị |
解説 | 覚えておきたい会話表現 Mẫu hội thoại cần nhớ ● 買った、買った。 =買ってください。 ● カロリー控えめ。 =カロリーがあまりない ● 最近おなか出てるよ。 =最近太って、おなかが大きくなっている。 ● 辛いってよ。 =「辛いそうです」の会話的な言い方 |
会話練習 |
♦ Hướng dẫn: Luyện nói trôi chảy với nội dung bên dưới.
* | Tại siêu thị, người nam và người nữ đang nghe nhân viên cửa hàng rao hàng. |
店の人: | Nào, mại dô mại dô. Trong các loại mì mới được tung ra thị trường trong năm nay, trước tiên loại được ưa chuộng nhất là loại mì sợi to với tên gọi "Mì no bụng". |
Loại mì sợi to chưa từng có trước đây rất được ưa chuộng. Những ai không thích mì sợi to thì đã có "Mì tơ sợi" ở đây. | |
Giống như tên gọi, sợi mì nhỏ như sợi tơ, chúng tôi sử dụng loại mì tươi, không chiên qua dầu. Mì với vị tươi ngon và ít calo. | |
"Mì no bụng" và "Mì tơ sợi" đều là những loại mì có vị nhè nhẹ của xì dầu, và rất ngon. Những ai muốn loại mì nhiều dầu hơn nữa, thì mì cọng vừa với tên gọi "Mì thịt quay và xương heo", thấy thế nào ạ? | |
Điểm được ưa chuộng là thịt heo quay đậm đà quyện với vị thơm ngon của nước xúp đậm đà. | |
Ai không ăn thịt heo thì tôi xin giới thiệu "Mì xúp gà" tăng thêm vị ngon chỉ nhờ sử dụng xương gà. | |
Nước xúp đã được nêm nếm gia vị và có vị hơi cay. Nào, xin mời, xin mời. | |
Số lượng có hạn nha. Nhanh tay thì còn nha. | |
M: | Nghe nói có mì ly mới ra kìa, đi mua nha. |
F: | Được đó, mua loại nào? |
M: | Anh chọn mì thịt heo quay vị đậm đà. |
F: | Anh coi chừng đó nha. Dạo này bụng anh to ra đấy. |
M: | Ừ...m, còn em? |
F: | Em thì chọn mì có xúp làm từ xương gà. |
M: | Nghe nói cay đó. Liệu có ổn không? |
F: | À, không được rồi. Vậy thì cái này. Ít calo. |
M: | Vậy thì anh sẽ chọn loại vị xì dầu làm no bụng. |
? | Người nữ sẽ mua cái gì? |
? | Người nam sẽ mua cái gì? |
1. | Mì no bụng |
2. | Mì tơ sợi |
3. | Mì thịt quay và xương heo |
4. | Mì xúp gà |