Tra cứu

Free-Mỗi ngày 30 phút học Dokkai N4-N3-N2


Thứ Hai  Thứ Ba  Thứ Tư  Thứ Năm  Thứ Sáu  Thứ Bảy  Chủ Nhật  
Thứ Hai  Thứ Ba  Thứ Tư  Thứ Năm  Thứ Sáu  Thứ Bảy  Chủ Nhật  
[Bài học hôm nay: Thứ Ba, 16/09/2025) – Miễn phí]

Mondai

Hướng dẫn & Mục tiêu

+ B1: Hoàn thành trong 5 phút.

+ B2: Đọc hiểu hán tự, ngữ pháp.

+ B3: Đọc dịch trôi chảy.

+ B4: Nhìn cột Tiếng Việt, tự dịch sang Tiếng Nhật.

問題(  )に入る正しい接続詞を1、2、3、4から選びなさい。

1.
2.
3.
4.
5.

Bài Dịch

Túi xách của bạn đựng những gì?
Vật dụng mang theo khác nhau tùy là nam hay nữ, độ tuổi và nghề nghiệp.
Tôi đã thử hỏi những người xung quanh rằng họ mang theo những thứ gì.
Vật dụng mà hầu hết mọi người đều mang theo là ví, chìa khóa, và điện thoại di động, còn phái nữ thì ai cũng mang theo khăn tay, khăn giấy.
Hơn nữa, không chỉ khăn giấy mà nhiều người còn mang theo cả khăn giấy ướt nữa.
Có nhiều loại, giỏ nhét đầy đồ em bé, giỏ nặng trịch đầy đồ như muốn tràn ra ngoài, giỏ sắp xếp gọn gàng những vật dụng cần thiết.
Bên trong những chiếc túi của người nhiều lần trải qua việc xe điện dừng lại trên đường đến chỗ làm, ngồi chờ hàng giờ ở nhà ga, chứa nào là bánh kẹo, tấm trải dùng khi đi dã ngoại, dây thun, giấy viết thư..., tôi cũng có lúc ngạc nhiên rằng họ mang theo đến cả những vật dụng như vậy sao.
Tôi có cảm giác như là cái đựng bên trong túi xách thể hiện lối sống của người đó, truyền tải tính riêng biệt của người đó.

Từ Vựng

TTMục từHán TựNghĩa
1ねんれい年齢
tuổi tác
2しょくぎょう職業
nghề nghiệp
3ウエットティッシュ

khăn giấy ướt
4つまる詰まる
nhồi nhét
5せいりする整理する
sắp xếp ngăn nắp
6わゴム輪ゴム
dây thun
7びんせん便せん
giấy viết thư
8なかみ中身
nội dung bên trong

Ngữ Pháp

C2_B3~によって

Mẫu câu~によって
Cấu trúcN  によって

Ý nghĩa &

Cách dùng

Do bởi ~

「~のために」「~が原因で」という意味。

1.

先輩は、30年勤めた会社の倒産によって、仕事を失った。

Đàn anh đã mất việc do bởi công ty anh đã làm việc 30 năm nay bị phá sản.

 

先輩(せんぱい)   勤める(つとめる)   会社(かいしゃ)   倒産(とうさん)   仕事(しごと)   失う(うしなう)

2.

二酸化炭素の増加によって、地球の温暖化が進むと言われている。

Người ta bảo rằng hiện tượng trái đất nóng lên tiến triển là do sự gia tăng của khí CO2.

 

二酸化炭素 (にさんかたんそ)   増加(ぞうか)   地球(ちきゅう)   おんだんか(おんだんか)  進む(すすむ)   言われる(いわれる)

3.

信号トラブルによって、今朝は電車が大幅に遅れた。

Do bởi trục trặc tín hiệu mà sáng nay xe điện đã bị trễ trên diện rộng.

 

信号(しんごう)   今朝(けさ)   電車(でんしゃ)   大幅(おおはば)  遅れる(おくれる)

4.

世界には、戦争によって、親や住む家を失った子供が大勢いる。

Trên thế giới có rất nhiều trẻ em đã bị mất nhà và ba mẹ do chiến tranh gây ra.

 

世界(せかい)  戦争(せんそう)  親(おや)   住む(すむ)   家(いえ)   失う(うしなう)   子供(こども)   大勢(おおぜい)

5.

引っ越したことによって、職場が遠くなってしまった。

Vì dọn nhà nên chỗ làm trở nên xa hơn.

 

引っ越す(ひっこす)   職場(しょくば)   遠い(とおい)

C8_B1 ~ようだ/~みたいだ

Mẫu câu

~ようだ

~みたいだ

Cấu trúc

名詞修飾型  ようだ

普通形    みたいだ

*Aナ・N

Ý nghĩa &

Cách dùng

Dường như ~

「~だと感じる」「~と思われる」という意味。

はっきりわからないが、たぶんそうだろうと断定を避ける時に使う表現。

1.

「山田さんに最近会わないけど、どうしたの」「仕事が忙しいようだよ」

"Gần đây không gặp Yamada, không biết cậu ấy có sao không?" "Dường như đang bận rộn công việc lắm đấy!"

 

山田(やまだ)   最近(さいきん)   会う(あう)   仕事(しごと)   忙しい(いそがしい)

2.

あの二人はここのところずっと口をきかない。どうもけんかしたみたいだ。

Hai người đó dạo gần đây không hề mở miệng nói chuyện với nhau. Dường như là đã cãi nhau.

 

二人(ふたり)  口(くち)

3.

部屋の電気が消えてるから、留守のようですね。

Vì đèn trong phòng tắt nên hình như là đang vắng nhà nhỉ.

 

部屋(へや)   電気(でんき)   消える(きえる)   留守(るす)

Tham Khảo Thêm

None

Đang xử lý

Hướng dẫn nâng cấp VIP - Liên hệ qua Facebook - Điều khoản sử dụng - Chính sách quyền riêng tư

Click vào đây để đến phiên bản dành cho điện thoại.

Bản quyền thuộc về trường ngoại ngữ Việt Nhật
Đ/C: 8A - Cư xá Phan Đăng Lưu - P.3 - Q. Bình Thạnh - TP.HCM
ĐT: Hotline: 0933 666 720
Email: admin@lophoctiengnhat.com - lophoctiengnhat.com@gmail.com

Liên hệ qua Facebook
Đăng nhập
Dùng tài khoản mạng xã hội:
Dùng tài khoản lophoctiengnhat.com:
Bạn cần trợ giúp?
Kết quả kiểm tra
Bạn đã chia sẻ kế quả kiểm tra trên Facebook
Bạn chưa đăng nhập. Kết quả kiểm tra của bạn sẽ không được lưu lại.
Chia sẻ không thành công.
Kết quà kiểm tra:
Tổng số câu hỏi:
Số câu sai:
Điểm:
Số câu đã làm:
Số câu đúng:
Kết quả:
Chia sẻ kết quả trên Facebook:
Thông báo:
Vui lòng quay lại bài học trước và chờ 15 phút để làm lại.
Thời gian còn lại: 15 : 00
Đang xử lý...
Kết quả tra cứu cho từ khóa:
Click vào để xem thêm các kết quả tra cứu khác:
Các từ đã tra gần đây: (Click vào để xem)
Bạn cần đăng nhập để có thể xem được nội dung này.