Tra cứu

Free-Mỗi ngày 30 phút học Dokkai N4-N3-N2


[Bài học hôm nay: Thứ Bảy, 03/05/2025) – Miễn phí]

Mondai

Hướng dẫn & Mục tiêu

+ B1: Hoàn thành trong 5 phút.

+ B2: Đọc hiểu hán tự, ngữ pháp.

+ B3: Đọc dịch trôi chảy.

+ B4: Nhìn cột Tiếng Việt, tự dịch sang Tiếng Nhật.

文章を読んで、文章全体の内容を考えて、[ 1 ]から[ 5 ]の中に入る最もよいものを、1・2・3・4から一つえらびなさい。

1.
2.
3.
4.
5.

 

Bài Dịch

Người có thể làm việc ở bất cứ nơi đâu trên thế giới là người như thế nào?
Tôi nghĩ đó là người vừa làm được những thế mạnh của mình, vừa trân trọng tập quán của đất nước đó.
Công ty mà người nước ngoài dễ dàng làm việc thì ngoài cách suy nghĩ và quy tắc, môi trường làm việc cũng cần giống với nước khác, chẳng hạn như người Nhật cũng sử dụng ngoại ngữ.
Tuy nhiên, người nước ngoài làm việc ở đó thì không chỉ cách làm ở đất nước mình, còn phải nên trân trọng suy nghĩ mang hồn Nhật nữa.
Đối với bạn, nước Nhật là nước ngoài.
Vì thế để thành công, điều quan trọng là tiếp thu cách làm ở công ty Nhật và có thể giao tiếp tốt với người Nhật.

Từ Vựng

TTMục từHán TựNghĩa
1かんきょう環境
môi trường, hoàn cảnh
2うけいれる受け入れる
tiếp nhận
3コミュニケーション

giao tiếp
4せかいじゅう世界中khắp thế giới
5しごと仕事Việc, công việc
6しゅうかん習慣Tập quán
7だいじ大事quan trọng
8じぶん自分bản thân, tự mình
9とくい得意Giỏi (một cái gì), Đắc ý, tâm đắc
10がいこくじん外国人Người nước ngoài
11おもう思うNghĩ
12かいしゃ会社Công ty
13かんがえかた考え方Cách suy nghĩ
14ルールluật lệ, quy tắc, quy định
15にほんじん日本人Người Nhật
16がいこくじん外国語Tiếng nước ngoài
17つかう使うsử dụng
18はたらく働くlàm việc
19ほかのくに他の国Đất nước khác
20おなじ同じCùng, đều
21ひつよう必要Cần thiết
22じぶん自分bản thân, mình
23にほんてき日本的mang phong cách Nhật
24たいせつ大切Quan trọng
25せいこう成功Thành công

Ngữ Pháp

C4_B3~べきだ/~べきではない

Mẫu câu

~べきだ

~べきではない

Cấu trúc

Vる  べきだ

*する→すべきだ

Ý nghĩa &

Cách dùng

nên, phải ~

「当然~しなければならないと思う」という話し手の強い意見を表す。




1.

借りたお金は返すべきだ。

Tiền đã mượn thì phải trả.

 

借りる(かりる)   お金(おかね)   返す(かえす)

2.

部屋に入る前に、一言「失礼します」と挨拶するべきだ。

Trước khi vào phòng thì nên lên tiếng chào một lời là "Xin lỗi!"

 

部屋(へや)   入る(はいる)   前(まえ)   一言(ひとこと)   失礼する(失礼する)   挨拶する(あいさつする)

3.

上司に対しても、悪いことは悪いとはっきり言うべきだ。

Dù là đối với cấp trên thì những chuyện không tốt cũng nên nói rõ ra là nó không tốt.

 

上司(じょうし)   対して(たいして)   悪い(わるい)   言う(いう)

4.

アルコールに弱い人は、勧められても酒を飲むべきではない。

Những người uống bia rượu kém thì không nên uống rượu dù được mời mọc thế nào đi nữa.

 

弱い(よわい)   人(ひと)   勧める(すすめる)   酒(さけ)   飲む(のむ)

5.

子供に1日に2時間以上も、テレビでゲームをさせるべきではない。

Không nên cho phép trẻ em chơi game điện tử hơn 2 giờ 1 ngày.

 

子供(こども)   1日(いちにち)  2時間(にじかん)   以上(いじょう)

C6_B4 ~はもちろん

Mẫu câu~はもちろん
Cấu trúc

N  はもちろん

Ý nghĩa &

Cách dùng

~đương nhiên ~

「AはもちろんB,C」の形で、「Aは当然だが、それだけでなくB,Cも」という意味。

1.

子供のころは、勉強の塾はもちろん、スポーツの塾にまで通った。

Khi còn nhỏ chuyện học thêm là đương nhiên nhưng tôi đã đi học thêm cả các môn thể thao nữa.

 

子供(こども)   勉強(べんきょう)   塾(じゅく)   通う(かよう)

2.

酒好きの課長はもちろん、新入社員も飲み会には参加する。

Trưởng nhóm thích rượu là đương nhiên thế nhưng cả nhân viên mới vào công ty cũng tham gia vô tiệc nhậu nữa.

 

酒好き(さけずき)   課長(かちょう)   新入社員(しんにゅうしゃいん)   飲み会(のみかい)   参加する(さんかする)

3.

晴れの日はもちろん、雨でも雪の日でもトレーニングは休まない。

Ngày đẹp trời thì đương nhiên rồi nhưng cả ngày mưa hay ngày tuyết rơi đều tập luyện không ngừng nghỉ.

 

晴れ(はれ)   日(ひ)   雨(あめ)   雪(ゆき)   休む(やすむ)

4.

田舎の商店では、食料品はもちろん、薬、ノートも買えます。

Ở các cửa tiệm ở vùng quê thì thực phẩm là đương nhiên nhưng bạn còn có thể mua cả thuốc men và tập vở nữa.

 

田舎(いなか)   商店(しょうてん)   食料品(しょくりょうひん)   薬(くすり)   買う(かう)

C9_B1 ~にとって

Mẫu câu~にとって
Cấu trúc

N  にとって

Ý nghĩa &

Cách dùng

đối với ~

「~には」「~の立場から見て」という意味。

後ろには判断や評価が来る。

1.

「あなたにとって、何が一番大切ですか」「私にとって、家族が一番です」

"Đối với bạn điều gì là quan trọng nhất?"  "Đối với tôi, gia đình là quan trọng nhất."

 

何(なに)   一番(いちばん)   大切(たいせつ)   私(わたし)   家族(かぞく)

2.

「僕にとっては、お金が一番大切です。」

"Đối với tôi, tiền là quan trọng nhất."

 

僕(ぼく)   お金(おかね)   一番(いちばん)   大切(たいせつ)

3.

だれにとっても、子供のころの思い出は忘れられないものだ。

Đối với bất kỳ ai thì những kỷ niệm về thuở ấu thơ là những điều không thể nào quên.

 

子供(こども)   思い出(おもいで)   忘れられる(わすれられる)

4.

政治家は国民にとっての利益を最優先に考えるべきだ。

Các chính trị gia nên xem xét ưu tiên hàng đầu đến lợi ích đối với người dân.

 

政治家(せいじか)   国民(こくみん)   利益(りえき)   最優先(さいゆうせん)   考える(かんがえる)

Tham Khảo Thêm

None

Đang xử lý

Hướng dẫn nâng cấp VIP - Liên hệ qua Facebook - Điều khoản sử dụng - Chính sách quyền riêng tư

Click vào đây để đến phiên bản dành cho điện thoại.

Bản quyền thuộc về trường ngoại ngữ Việt Nhật
Đ/C: 8A - Cư xá Phan Đăng Lưu - P.3 - Q. Bình Thạnh - TP.HCM
ĐT: Hotline: 0933 666 720
Email: admin@lophoctiengnhat.com - lophoctiengnhat.com@gmail.com

Liên hệ qua Facebook
Đăng nhập
Dùng tài khoản mạng xã hội:
Dùng tài khoản lophoctiengnhat.com:
Bạn cần trợ giúp?
Kết quả kiểm tra
Bạn đã chia sẻ kế quả kiểm tra trên Facebook
Bạn chưa đăng nhập. Kết quả kiểm tra của bạn sẽ không được lưu lại.
Chia sẻ không thành công.
Kết quà kiểm tra:
Tổng số câu hỏi:
Số câu sai:
Điểm:
Số câu đã làm:
Số câu đúng:
Kết quả:
Chia sẻ kết quả trên Facebook:
Thông báo:
Vui lòng quay lại bài học trước và chờ 15 phút để làm lại.
Thời gian còn lại: 15 : 00
Đang xử lý...
Kết quả tra cứu cho từ khóa:
Click vào để xem thêm các kết quả tra cứu khác:
Các từ đã tra gần đây: (Click vào để xem)
Bạn cần đăng nhập để có thể xem được nội dung này.