Free-Mỗi ngày 30 phút học Từ Mới (N4-N3-N2)
言葉 |
しょんぼり(~する)- いやなことがあって、元気がないようす。 Diễn tả tâm trạng không khỏe, chán nản do gặp phải những chuyện bực mình. | |
1. 子どもがおかあさんにしかられて、しょんぼりしている。 Đứa trẻ vì bị la nên buồn chán. 2. 弟はお金をなくして、しょんぼりしている。 Em trai tôi vì bị mất tiền nên thẫn thờ. |
ぼんやり(~する) 注意力がなくなっているようす。ものごとを考えないでいるようす。また、形や色などがよく見えないようす。 Diễn tả trạng thái mất tập trung, không chú ý, không nghĩ đến chuyện gì. Và diễn tả trạng thái không thể nhìn rõ hình dạng, màu sắc. | |
1. たかしくんは授業中いつもぼんやりしている。 Anh Takahashi lúc nào cũng lơ đễnh trong giờ học. 2. 海の向こうに島がぼんやり見える。 Ở phía bên kia biển có thể nhìn thấy hòn đảo mờ mờ. |
にこにこ(~する)- ほほえんでいて、うれしそうなようす。 Diễn tả tâm trạng vui mừng với vẻ mặt tươi cười. | |
1. 高木さんはガールフレンドから電話をもらって、にこにこしている。 Anh Takagi nhận được điện thoại từ bạn gái nên cười tủm tỉm. 2. あの人はいつもにこにこしていて、楽しそうだ。 Người đó lúc đó lúc nào cũng cười mỉm, có vẻ vui lắm. |
けろりと(~する)- 大きなことが起こったのに、何もなかったように平気でいるようす。(「けろっと」ともいう) Diễn tả tâm trạng thản nhiên xem như không có chuyện gì xảy ra, mặc dù đã xảy ra chuyện lớn. | |
1. その子は先生にしかられたのに、けおりとしている。 Tuy bị cô giáo mắng nhưng đứa bé đó vẫn thản nhiên. 2. 松本さんは大学に落ちたのに、けろりとしている。 Anh Matsumoto tuy đã rớt đại học nhưng vẫn thản nhiên như không. |
ぴんぴん(~する)- 老人などが、何ごともなく、元気でいるようす。 Diễn tả tình trạng mạnh khỏe, chẳng hạn như người già, mặc dù già nhưng trông vẫn khỏe mạnh. | |
1. うちのおじいさんは90歳だが、まだぴんぴんしている。 Ông nội của tôi đã 90 tuổi rồi nhưng vẫn mạnh khỏe. 2. 小林さんは事故にあったと聞いたが、ぴんぴんしていた。 Anh Kobayashi vẫn khỏe mạnh dù nghe nói là đã gặp tai nạn.
|
練習問題 |
問題1. 適当なほうを選びなさい。 |
しょんぼりにこにこ
問題2. ( )に入れるのにもっとも適当なものを下から選びなさい。(一回ずつ使う事) |
[ A.けろりと B.しょんぼり C.にこにこ D.ぴんぴん E.ぼんやり]
ABCD