Free-Mỗi ngày 30 phút học Từ Mới (N4-N3-N2)
言葉 |
ちょろちょろ(~する) 水などが少しずつ流れる音やようす。(~流れる、~出る)。小さいものが、すばしこく動きまわるようす。(~する、~動く) Miêu tả trạng thái hay âm thanh nhỏ từng giọt của nước hoặc chất lỏng gì đó( thường đi kèm với động từ ~流れる、~出る) Hoặc miêu tả trạng thái của sự việc nhỏ chuyển động xung quanh, thường đi kèm với ~する, hoặc động từ ~動く. | |
1. 水道の水がちょろちょろ流れている。 Nước máy đang rò rỉ. 2. 子供がちょろちょろしていて、仕事のじゃまだ。 Vì đứa con cứ chạy lăng xăng xung quanh nên làm phiền đến công việc của tôi. |
たらたら 液体が続けて、流れ落ちるようす。(~流れる、~だれる) Miêu tả trạng thái chất lỏng cứ tiếp tục chảy nhỏ giọt, không ngừng ( thường đi kèm với động từ ~流れる、~だれる. | |
1. あせがたらたら流れた。 Mồ hôi đổ từng giọt từng giọt. 2. うでから血がたらたらたれている。 Máu từ cánh tay chảy không ngừng. |
ぽたぽた 水などどが続けて、たれて落ちる音やようす。(~落ちる、~たれる) Miêu tả trạng thái hay âm thanh của nước hay chất lỏng cứ tiếp tục chảy nhỏ giọt không ngừng ( thường đi kèm với động từ ~落ちる、~たれる) | |
1. 洗濯物から水がぽたぽたたれている。 Nước từ quần áo mới giặt chảy nhỏ giọt. 2. ひたいから汗がぽたぽた落ちた。 Mồ hôi từ trán chảy nhỏ giọt xuống. |
ぽろぽろ 小さいものが、続けて、こぼれ落ちるようす。(~こぼれる、~落ちる) Miêu tả tình trạng nước hay những chất lỏng cứ tiếp tục rơi xuống, chảy xuống ( thường đi kèm với các động từ ~こぼれる、~落ちる) | |
1. 彼女の目から涙がぽろぽろこぼれた。 Nước mắt cô ấy cứ chảy ra đầm đìa. 2. はしの使い方がへたで、ご飯つぶがぽろぽろ落ちた。 Vì không biết cách cầm đũa nên những hột cơm cứ rơi xuống liên tục. |
ぱらぱら 雨のどが少し降ったり、ものが少し落ちてきたりする音やようす。(~降る、~落ちる) Miêu tả trạng thái hay âm thanh của những vật nhỏ rơi xuống nhẹ nhàng, chẳng hạn như mưa rơi li ti (thường sử dụng với động từ ~降る、~落ちる). | |
1. 雨がぱらぱら降ってきた。 Những hạt mưa rơi xuống tí tách. 2. 木の葉がぱらぱら落ちてきた。 Lá cây rơi xuống lác đác. |
練習問題 |
問題1. 適当なほうを選びなさい。 |
問題2. ( )に入れるのにもっとも適当なものを下から選びなさい。(一回ずつ使う事) |
[ A.たらたら B.ちょろちょろ C.ぱらぱら D.ぽたぽた E.ぽろぽろ]