Free-Mỗi ngày 30 phút học Từ Mới (N4-N3-N2)
言葉 |
ばらばら(~だ、~な、~の) はじめひとつにまとまっていたものが、わかれてしまったようす。 Thể hiện tình trạng một vật bị đảo lộn trật tự chỉ trong giây lát. | |
1. かばんを落としたら、中のものがばらばらになってしまった。 Lúc làm rớt cái cặp xuống thì mọi thứ trong cặp bị văng tung tóe ra. 2. 卒業のあと、クラスメートはばらばらになった。 Sau khi tốt nghiệp, bạn bè chia cắt mỗi người một ngả. |
めちゃくちゃ(~だ、~な) こわれたり、乱れたりしていて、普通ではないようす。 Diễn tả trạng thái bị vỡ, bị đảo lộn, không bình thường. | |
1. おもちゃを落としたら、めちゃくちゃに壊れてしまった。 Sau khi làm rơi, món đồ chơi bị vỡ tung tóe. 2. 彼の話はめちゃくちゃで、よく分からない。 Vì câu chuyện của anh ấy quá lộn xộn nên tôi không hiểu gì cả. |
ごちゃごちゃ(~だ、~する) いろいろなものがいっしょになっていて、整理されていないようす。 Diễn tả tình trạng lộn xộn, bừa bộn, không được sắp xếp của nhiều vật. | |
1. へやの中がごちゃごちゃで、どこに何があるのか分からない。 Vì trong phòng bừa bộn, nên cái nào ở chỗ nào, tôi cũng không biết. 2. 机の上に、いろいろなものがごちゃごちゃ置いてある。 ở trên bàn nhiều vật để lung tung. |
でこぼこ(~だ、~の、~する) 高いところや低いところがあり、たいらでないようす。 Diễn tả trạng thái không bằng phẳng lúc cao lúc thấp. | |
1. 大雨で、グラウンドがどこぼこになってしまった。 Bởi vì trời mưa lớn nên mặt đất trở nên lồi lõm. 2. この道はでこぼこしていて、歩きにくい。 Vì con đường này lồi lõm nên khó đi. |
くしゃくしゃ(~だ、~な、~の) 紙や布などがしわだらけなようす。 Diễn tả tình trạng giấy, vải vóc bị nhăn nhúm. | |
1. ポケットからくしゃくしゃな千円札が出来た。 Tờ 1000 yên nhăn nhúm rớt ra từ trong túi quần. 2. 涙をふいたら、ハンカチくしゃくしゃになってしまった。 Sau khi lau nước mắt chiếc khan tay trở nên nhăm nhúm. |
練習問題 |
問題1. 適当なほうを選びなさい。 |
問題2. ( )に入れるのにもっとも適当なものを下から選びなさい。(一回ずつ使う事) |
[A.くしゃくしゃ B.ごちゃごちゃ C.でこぼこ D.ばらばら E.めちゃくちゃ]
ABCD