Free-Học Từ Vựng theo chủ đề - cấp độ N2
文型_日課
文型 |
日課を決めて、生活にめりはりをつけている。 |
一日に何度も歯をみがく。 |
ほぼ毎日、彼にSNSでメッセージを送る。 |
帰る途中でスーパに寄り道する。 |
食物アレルギーの表示を見ながら買い物する。 |
家に帰ったら、まず窓を開けて換気する。 |
いったん家に帰ってから、食事に出かける。 |
洗濯物を物干しから外して、中にしまう。 |
ご飯を食べる前に、食卓をきれいにふく。 |
食事を後回しにして、宿題を片付ける。 |
寝る時間を削って、受験勉強をしている。 |
弟は鉛筆が上手に削れない。 |
夢をかなえるために、毎日一生懸命勉強している。 |
エアコンの温度を調節する。 |
家に帰ったら、ゆったりした気分で過ごす。 |
このパジャマはゆったりしている。 |
毎日ネットのオークションで売り買いしている。 |
その日の出来事を思い浮かべて、日記を書く。 |
テレビを見ながら、つい独り言を言ってしまう。 |
毎晩、風呂場で歌を歌っている。 |
ハーブの匂いをかいで、リラックスする。 |
寝つきが悪いので、寝るときに薬を飲む。 |
一人暮らしなので、いつも用心している。 |
寝る前に、国の家族からメッセージが届いた。 |
Bài Dịch |
文型 | Nghĩa |
日課を決めて、生活にめりはりをつけている。 | Tôi tạo sự thăng trầm trong cuộc sống bằng cách quyết định công việc hàng ngày. |
一日に何度も歯をみがく。 | Tôi đánh răng nhiều lần một ngày. |
ほぼ毎日、彼にSNSでメッセージを送る。 | Hầu như mỗi ngày, tôi đều gửi tin nhắn SNS cho anh ấy. |
帰る途中でスーパに寄り道する。 | Trên đường về nhà, tôi ghé siêu thị. |
食物アレルギーの表示を見ながら買い物する。 | Tôi vừa nhìn hiển thị dị ứng của thực phẩm trong lúc mua. |
家に帰ったら、まず窓を開けて換気する。 | Về tới nhà, trước tiên tôi mở cửa sổ để thoáng khí. |
いったん家に帰ってから、食事に出かける。 | Tôi về nhà một chút rồi ra ngoài đi ăn. |
洗濯物を物干しから外して、中にしまう。 | Tôi rút đồ giặt từ dây phơi và cất vào trong. |
ご飯を食べる前に、食卓をきれいにふく。 | Trước khi ăn cơm, tôi lau bàn ăn cho sạch. |
食事を後回しにして、宿題を片付ける。 | Việc ăn uống để sau, tôi làm cho xong bài tập. |
寝る時間を削って、受験勉強をしている。 | Tôi cắt bớt thời gian ngủ để học thi đầu vào. |
弟は鉛筆が上手に削れない。 | Em trai tôi không thể gọt bút chì giỏi. |
夢をかなえるために、毎日一生懸命勉強している。 | Để đạt được ước mơ, ngày nào tôi cũng gắng sức học. |
エアコンの温度を調節する。 | Tôi điều chỉnh nhiệt độ của máy điều hòa. |
家に帰ったら、ゆったりした気分で過ごす。 | Về đến nhà, tôi sống với cảm giác thư thả. |
このパジャマはゆったりしている。 | Bộ pijama này rộng thùng thình. |
毎日ネットのオークションで売り買いしている。 | Hàng ngày tôi mua bán đấu giá trên mạng. |
その日の出来事を思い浮かべて、日記を書く。 | Tôi hồi tưởng những sự kiện trong ngày và viết nhật ký. |
テレビを見ながら、つい独り言を言ってしまう。 | Tôi có tật vừa xem tivi vừa nói chuyện một mình. |
毎晩、風呂場で歌を歌っている。 | Mỗi tối tôi đều hát trong phòng tắm. |
ハーブの匂いをかいで、リラックスする。 | Tôi ngửi mùi thảo mộc để thư giãn. |
寝つきが悪いので、寝るときに薬を飲む。 | Vì khó ngủ nên tôi uống thuốc khi ngủ. |
一人暮らしなので、いつも用心している。 | Vì sống một mình nên tôi luôn cẩn thận. |
寝る前に、国の家族からメッセージが届いた。 | Trước khi ngủ, có tin nhắn từ gia đình ở quê nhà. |
Từ Vựng |
TT | Mục từ | Hán Tự | Nghĩa |
1 | めりはり |
| Nhịp độ, sự rõ ràng, tách bạch |
2 | なんども | 何度も | Bao nhiều lần |
3 | ほぼ |
| Hầu như |
4 | よりみち〈する〉 | 寄り道 | Sự tiện đường, ghé ngang, ghé qua |
5 | しょくもつ | 食物 | Đồ ăn |
6 | かんき〈する〉 | 換気 | Sự thông gió |
7 | かんきせん | 換気せん | Quạt thông gió |
8 | いったん |
| Tạm, một chút |
9 | ものほし | 物干し | Dây, chỗ phơi đồ |
10 | ものほしざお | 物干しざお | Sào, mắc phơi đồ |
11 | しょくたく | 食卓 | Bàn ăn |
12 | あとまわし | 後回し | Sự để sau, hoãn |
13 | けずる | 削る | Cắt bớt, gọt |
14 | かなえる |
| Đạt nguyện vọng, mục đích |
15 | (~が)かなう |
| Đạt được |
16 | ちょうせつ〈する〉 | 調節 | Sự điều chỉnh |
17 | コントロール |
| Sự điều khiển |
18 | ゆったり[と]〈する〉 |
| Thong thả, chậm rãi, rộng rãi |
19 | うりかい〈する〉 | 売り買い | Sự mua bán |
20 | おもいうかべる | 思い浮かべる | Nhớ ra, hồi tưởng |
21 | (~が)おもいうかぶ | (~が)思い浮かぶ | Hiện ra, hồi tưởng, nảy ra |
22 | ひとりごと | 独り言 | Sự nỏi một mình |
23 | ふろば | 風呂場 | Phòng tắm |
24 | かぐ |
| Ngửi, hít |
25 | ねつき | 寝つき | Sự ngủ, dỗ giấc ngủ |
26 | ねおき | 寝起き | Tỉnh dậy, sự thức dậy |
27 | ようじん〈する〉 | 用心 | Sự chú ý, cẩn thận |
28 | ようじんぶかい | 用心深い | Chú ý kỹ |
29 | メッセージ |
| Thông điệp, tin nhắn |
Test |
TT | Hán Tự | Hiragana |
---|---|---|
1 | 何度も | Đáp án: なんども |
2 | 物干しざお | Đáp án: ものほしざお |
3 | 思い浮かぶ | Đáp án: おもいうかぶ |
4 | 換気 | Đáp án: かんき |
5 | 用心深い | Đáp án: ようじんぶかい |
6 | 調節 | Đáp án: ちょうせつ |
7 | 用心 | Đáp án: ようじん |
8 | 売り買い | Đáp án: うりかい |
9 | 後回し | Đáp án: あとまわし |
10 | 換気せん | Đáp án: かんきせん |
11 | 寝起き | Đáp án: ねおき |
12 | 食卓 | Đáp án: しょくたく |
13 | 削る | Đáp án: けずる |
14 | 食物 | Đáp án: しょくもつ |
15 | 独り言 | Đáp án: ひとりごと |
16 | 物干し | Đáp án: ものほし |
17 | 思い浮かべる | Đáp án: おもいうかべる |
18 | 風呂場 | Đáp án: ふろば |
19 | 寄り道 | Đáp án: よりみち |
20 | 寝つき | Đáp án: ねつき |