Tra cứu

Free-Học Từ Vựng theo chủ đề - cấp độ N2


Thứ Hai  Thứ Ba  Thứ Tư  Thứ Năm  Thứ Sáu  Thứ Bảy  Chủ Nhật  
Thứ Hai  Thứ Ba  Thứ Tư  Thứ Năm  Thứ Sáu  Thứ Bảy  Chủ Nhật  
[Bài học hôm nay: Thứ Tư, 17/09/2025) – Miễn phí]

   Quay lại danh mục bài học

文型_知人・付き合い

文型

山田さんとは初対面だったので、あいさつした。

合コンでお互いに自己紹介をした。

朝、大家さんに会ったので、おじぎした

できるだけ近所付き合いを大切にしている。

私のアパートの大家さんは、とても親切な人だ。

犬の飼い主同士が公園でおしゃべりをしている。

近所の人達に会うと、笑顔であいさつを交わす

アパートの前で管理人さんに呼び止められた

後ろから名前を呼ばれて、振り返った

学生時代を振り返ると、なつかしい。

以前お世話になった人に再開した

田中さんとは会った覚えがない。

心当たりのない番号から電話が、かかってきた。

川田さんの名前と顔が結びつかない。

隣の人に会ったとき、とっさに名前が出てこなかった。(副)

てっきり彼らを兄弟だと思っていた。

私は木村さんが独身だと思い込んでいた。

いろいろな国の人とコミュニケーションを持ちたい。

将来のために、知り合いのネットワークを広げたい。

彼とは直接の友達ではない。(名)

敬語が下手なので、目上の人と接するのが苦手だ。

私のアパートは、隣のビルと接している。

先日、部長のお宅に招かれた

彼の言葉が大きな混乱を招いた

アルバイト先の先輩の気配りを見習いたい。

感謝の気持ちを込めて、先生へのプレゼントを選んだ。

彼は会社の同期と、とても仲がいい。

毎晩居酒屋で同期とぐちをこぼしている。

今日は大いに飲んで楽しもう。

Bài Dịch

文型Nghĩa

山田さんとは初対面だったので、あいさつした。

Vì lần đầu gặp anh Yamada nên tôi đã chào hỏi.

合コンでお互いに自己紹介をした。

Chúng tôi đã tự giới thiệu với nhau ở bữa gặp làm quen.

朝、大家さんに会ったので、おじぎした

Sáng gặp chủ nhà, tôi đã cúi chào.

できるだけ近所付き合いを大切にしている。

Tôi cố gắng hết sức gìn giữ mối quan hệ láng giềng.

私のアパートの大家さんは、とても親切な人だ。

Chủ căn hộ của tôi là người rất tử tế.

犬の飼い主同士が公園でおしゃべりをしている。

Những người chủ nuôi chó đang trò chuyện ở công viên.

近所の人達に会うと、笑顔であいさつを交わす

Mỗi khi gặp hàng xóm, chúng tôi cười chào nhau.

アパートの前で管理人さんに呼び止められた

Tôi bị người quản lý gọi chặn lại ở trước căn hộ.

後ろから名前を呼ばれて、振り返った

Bị gọi tên từ phía sau, tôi ngoảnh lại nhìn.

学生時代を振り返ると、なつかしい。

Tôi thấy nhớ mỗi khi nhớ lại thời sinh viên.

以前お世話になった人に再開した

Tôi gặp lại người mình đã mang ơn lúc trước.

田中さんとは会った覚えがない。

Tôi không nhớ mình đã gặp anh Tanaka.

心当たりのない番号から電話が、かかってきた。

Có cuộc điện thoại gọi đến từ số mà tôi không nghĩ ra.

川田さんの名前と顔が結びつかない。

Tên và khuôn mặt của anh Kawada chẳng liên quan nhau.

隣の人に会ったとき、とっさに名前が出てこなかった。(副)

Khi gặp người hàng xóm, tôi không thể nhớ ngay tên.

てっきり彼らを兄弟だと思っていた。

Tôi cứ đinh ninh bọn họ là anh em.

私は木村さんが独身だと思い込んでいた。

Tôi cứ tin chắc là anh Kimura còn độc thân.

いろいろな国の人とコミュニケーションを持ちたい。

Tôi muốn giao tiếp với người của nhiều nước khác nhau.

将来のために、知り合いのネットワークを広げたい。

Vì tương lai, tôi muốn mở rộng mạng lưới quen biết.

彼とは直接の友達ではない。(名)

Tôi không phải là bạn trực tiếp với anh ấy.

敬語が下手なので、目上の人と接するのが苦手だ。

Vì dở kính ngữ nên tôi ngại tiếp xúc với người trên.

私のアパートは、隣のビルと接している。

Căn hộ của tôi tiếp giáp với tòa nhà bên cạnh.

先日、部長のお宅に招かれた

Hôm trước, tôi được mời đến nhà trưởng phòng.

彼の言葉が大きな混乱を招いた

Lời nói của anh ấy dẫn đến lộn xộn lớn.

アルバイト先の先輩の気配りを見習いたい。

Tôi muốn học hỏi sự chu đáo của người đàn anh ở chỗ làm thêm.

感謝の気持ちを込めて、先生へのプレゼントを選んだ。

Tôi đã chọn quà cho thầy với tất cả lòng biết ơn.

彼は会社の同期と、とても仲がいい。

Anh ấy rất thân thiết với bạn bè cùng kì trong công ty.

毎晩居酒屋で同期とぐちをこぼしている。

Mỗi tối, tôi than vãn với bạn cùng kì ở quán rượu.

今日は大いに飲んで楽しもう。

Hôm nay uống thật nhiều cho vui nào.

Từ Vựng

TTMục từHán TựNghĩa

1

しょたいめん

初対面

Lần đầu gặp mặt

2

じこしょうかい

自己紹介

Sự tự giới thiệu

3

じこりゅう

自己流

Theo kiểu của mình

4

おじぎ〈する〉

 

Sự cúi chào

5

きんじょづきあい

近所付き合い

Mối quan hệ láng giềng

6

ともだちづきあい

友達付き合い

Mối quan hệ bạn bè.

7

おおや

大家

Chủ nhà

8

かいぬし

飼い主

Người chủ (nuôi thú cưng)

9

かわす

交わす

Trao đổi, trao qua lại

10

よびとめる

呼び止める

Gọi chặn lại

11

ふりかえる

振り返る

Ngoảnh lại, nhìn lại, quay lại

12

さいかい〈する〉

再会

Sự gặp lại

13

おぼえ

覚え

Nhớ, trí nhớ

14

きおく

記憶

Ký ức, trí nhớ

15

こころあたり

心当たり

Biết, ý kiến (về vấn đề gì đó)

16

むすびつく

結びつく

Liên tưởng, nhớ

17

とっさ[に]

 

Ngay lập tức

18

てっきり

 

Chắc chắn

19

おもいこむ

思い込む

Tin rằng, cho rằng

20

コミュニケーション

 

Giao tiếp

21

ネットワーク

 

Kết nối, mạng lưới

22

ちょくせつ

直接

Trực tiếp

23

せっする

接する

Tiếp xúc, tiếp giáp

24

まねく

招く

Mời, kéo theo, dẫn đến

25

きくばり〈する〉

気配り

Sự chu đáo, sự quan tâm

26

こめる

込める

Với, bao gồm

27

どうき

同期

Cùng kỳ, cùng thời gian

28

ぐち

 

Sự than vãn

29

おおいに

大いに

Nhiều, rất

 

Test

TTHán TựHiragana
1覚え Đáp án: おぼえ
2接する Đáp án: せっする
3初対面 Đáp án: しょたいめん
4自己紹介 Đáp án: じこしょうかい
5思い込む Đáp án: おもいこむ
6交わす Đáp án: かわす
7招く Đáp án: まねく
8大家 Đáp án: おおや
9直接 Đáp án: ちょくせつ
10呼び止める Đáp án: よびとめる
11結びつく Đáp án: むすびつく
12記憶 Đáp án: きおく
13友達付き合い Đáp án: ともだちづきあい
14込める Đáp án: こめる
15同期 Đáp án: どうき
16振り返る Đáp án: ふりかえる
17飼い主 Đáp án: かいぬし
18自己流 Đáp án: じこりゅう
19大いに Đáp án: おおいに
20心当たり Đáp án: こころあたり
21近所付き合い Đáp án: きんじょづきあい
22気配り Đáp án: きくばり
23再会 Đáp án: さいかい

Đang xử lý

Hướng dẫn nâng cấp VIP - Liên hệ qua Facebook - Điều khoản sử dụng - Chính sách quyền riêng tư

Click vào đây để đến phiên bản dành cho điện thoại.

Bản quyền thuộc về trường ngoại ngữ Việt Nhật
Đ/C: 8A - Cư xá Phan Đăng Lưu - P.3 - Q. Bình Thạnh - TP.HCM
ĐT: Hotline: 0933 666 720
Email: admin@lophoctiengnhat.com - lophoctiengnhat.com@gmail.com

Liên hệ qua Facebook
Đăng nhập
Dùng tài khoản mạng xã hội:
Dùng tài khoản lophoctiengnhat.com:
Bạn cần trợ giúp?
Kết quả kiểm tra
Bạn đã chia sẻ kế quả kiểm tra trên Facebook
Bạn chưa đăng nhập. Kết quả kiểm tra của bạn sẽ không được lưu lại.
Chia sẻ không thành công.
Kết quà kiểm tra:
Tổng số câu hỏi:
Số câu sai:
Điểm:
Số câu đã làm:
Số câu đúng:
Kết quả:
Chia sẻ kết quả trên Facebook:
Thông báo:
Vui lòng quay lại bài học trước và chờ 15 phút để làm lại.
Thời gian còn lại: 15 : 00
Đang xử lý...
Kết quả tra cứu cho từ khóa:
Click vào để xem thêm các kết quả tra cứu khác:
Các từ đã tra gần đây: (Click vào để xem)
Bạn cần đăng nhập để có thể xem được nội dung này.