Free-Học Từ Vựng theo chủ đề - cấp độ N2
文型_知人・付き合い
文型 |
山田さんとは初対面だったので、あいさつした。 |
合コンでお互いに自己紹介をした。 |
朝、大家さんに会ったので、おじぎした。 |
できるだけ近所付き合いを大切にしている。 |
私のアパートの大家さんは、とても親切な人だ。 |
犬の飼い主同士が公園でおしゃべりをしている。 |
近所の人達に会うと、笑顔であいさつを交わす。 |
アパートの前で管理人さんに呼び止められた。 |
後ろから名前を呼ばれて、振り返った。 |
学生時代を振り返ると、なつかしい。 |
以前お世話になった人に再開した。 |
田中さんとは会った覚えがない。 |
心当たりのない番号から電話が、かかってきた。 |
川田さんの名前と顔が結びつかない。 |
隣の人に会ったとき、とっさに名前が出てこなかった。(副) |
てっきり彼らを兄弟だと思っていた。 |
私は木村さんが独身だと思い込んでいた。 |
いろいろな国の人とコミュニケーションを持ちたい。 |
将来のために、知り合いのネットワークを広げたい。 |
彼とは直接の友達ではない。(名) |
敬語が下手なので、目上の人と接するのが苦手だ。 |
私のアパートは、隣のビルと接している。 |
先日、部長のお宅に招かれた。 |
彼の言葉が大きな混乱を招いた。 |
アルバイト先の先輩の気配りを見習いたい。 |
感謝の気持ちを込めて、先生へのプレゼントを選んだ。 |
彼は会社の同期と、とても仲がいい。 |
毎晩居酒屋で同期とぐちをこぼしている。 |
今日は大いに飲んで楽しもう。 |
Bài Dịch |
文型 | Nghĩa |
山田さんとは初対面だったので、あいさつした。 | Vì lần đầu gặp anh Yamada nên tôi đã chào hỏi. |
合コンでお互いに自己紹介をした。 | Chúng tôi đã tự giới thiệu với nhau ở bữa gặp làm quen. |
朝、大家さんに会ったので、おじぎした。 | Sáng gặp chủ nhà, tôi đã cúi chào. |
できるだけ近所付き合いを大切にしている。 | Tôi cố gắng hết sức gìn giữ mối quan hệ láng giềng. |
私のアパートの大家さんは、とても親切な人だ。 | Chủ căn hộ của tôi là người rất tử tế. |
犬の飼い主同士が公園でおしゃべりをしている。 | Những người chủ nuôi chó đang trò chuyện ở công viên. |
近所の人達に会うと、笑顔であいさつを交わす。 | Mỗi khi gặp hàng xóm, chúng tôi cười chào nhau. |
アパートの前で管理人さんに呼び止められた。 | Tôi bị người quản lý gọi chặn lại ở trước căn hộ. |
後ろから名前を呼ばれて、振り返った。 | Bị gọi tên từ phía sau, tôi ngoảnh lại nhìn. |
学生時代を振り返ると、なつかしい。 | Tôi thấy nhớ mỗi khi nhớ lại thời sinh viên. |
以前お世話になった人に再開した。 | Tôi gặp lại người mình đã mang ơn lúc trước. |
田中さんとは会った覚えがない。 | Tôi không nhớ mình đã gặp anh Tanaka. |
心当たりのない番号から電話が、かかってきた。 | Có cuộc điện thoại gọi đến từ số mà tôi không nghĩ ra. |
川田さんの名前と顔が結びつかない。 | Tên và khuôn mặt của anh Kawada chẳng liên quan nhau. |
隣の人に会ったとき、とっさに名前が出てこなかった。(副) | Khi gặp người hàng xóm, tôi không thể nhớ ngay tên. |
てっきり彼らを兄弟だと思っていた。 | Tôi cứ đinh ninh bọn họ là anh em. |
私は木村さんが独身だと思い込んでいた。 | Tôi cứ tin chắc là anh Kimura còn độc thân. |
いろいろな国の人とコミュニケーションを持ちたい。 | Tôi muốn giao tiếp với người của nhiều nước khác nhau. |
将来のために、知り合いのネットワークを広げたい。 | Vì tương lai, tôi muốn mở rộng mạng lưới quen biết. |
彼とは直接の友達ではない。(名) | Tôi không phải là bạn trực tiếp với anh ấy. |
敬語が下手なので、目上の人と接するのが苦手だ。 | Vì dở kính ngữ nên tôi ngại tiếp xúc với người trên. |
私のアパートは、隣のビルと接している。 | Căn hộ của tôi tiếp giáp với tòa nhà bên cạnh. |
先日、部長のお宅に招かれた。 | Hôm trước, tôi được mời đến nhà trưởng phòng. |
彼の言葉が大きな混乱を招いた。 | Lời nói của anh ấy dẫn đến lộn xộn lớn. |
アルバイト先の先輩の気配りを見習いたい。 | Tôi muốn học hỏi sự chu đáo của người đàn anh ở chỗ làm thêm. |
感謝の気持ちを込めて、先生へのプレゼントを選んだ。 | Tôi đã chọn quà cho thầy với tất cả lòng biết ơn. |
彼は会社の同期と、とても仲がいい。 | Anh ấy rất thân thiết với bạn bè cùng kì trong công ty. |
毎晩居酒屋で同期とぐちをこぼしている。 | Mỗi tối, tôi than vãn với bạn cùng kì ở quán rượu. |
今日は大いに飲んで楽しもう。 | Hôm nay uống thật nhiều cho vui nào. |
Từ Vựng |
TT | Mục từ | Hán Tự | Nghĩa |
1 | しょたいめん | 初対面 | Lần đầu gặp mặt |
2 | じこしょうかい | 自己紹介 | Sự tự giới thiệu |
3 | じこりゅう | 自己流 | Theo kiểu của mình |
4 | おじぎ〈する〉 |
| Sự cúi chào |
5 | きんじょづきあい | 近所付き合い | Mối quan hệ láng giềng |
6 | ともだちづきあい | 友達付き合い | Mối quan hệ bạn bè. |
7 | おおや | 大家 | Chủ nhà |
8 | かいぬし | 飼い主 | Người chủ (nuôi thú cưng) |
9 | かわす | 交わす | Trao đổi, trao qua lại |
10 | よびとめる | 呼び止める | Gọi chặn lại |
11 | ふりかえる | 振り返る | Ngoảnh lại, nhìn lại, quay lại |
12 | さいかい〈する〉 | 再会 | Sự gặp lại |
13 | おぼえ | 覚え | Nhớ, trí nhớ |
14 | きおく | 記憶 | Ký ức, trí nhớ |
15 | こころあたり | 心当たり | Biết, ý kiến (về vấn đề gì đó) |
16 | むすびつく | 結びつく | Liên tưởng, nhớ |
17 | とっさ[に] |
| Ngay lập tức |
18 | てっきり |
| Chắc chắn |
19 | おもいこむ | 思い込む | Tin rằng, cho rằng |
20 | コミュニケーション |
| Giao tiếp |
21 | ネットワーク |
| Kết nối, mạng lưới |
22 | ちょくせつ | 直接 | Trực tiếp |
23 | せっする | 接する | Tiếp xúc, tiếp giáp |
24 | まねく | 招く | Mời, kéo theo, dẫn đến |
25 | きくばり〈する〉 | 気配り | Sự chu đáo, sự quan tâm |
26 | こめる | 込める | Với, bao gồm |
27 | どうき | 同期 | Cùng kỳ, cùng thời gian |
28 | ぐち |
| Sự than vãn |
29 | おおいに | 大いに | Nhiều, rất |
Test |
TT | Hán Tự | Hiragana |
---|---|---|
1 | 覚え | Đáp án: おぼえ |
2 | 接する | Đáp án: せっする |
3 | 初対面 | Đáp án: しょたいめん |
4 | 自己紹介 | Đáp án: じこしょうかい |
5 | 思い込む | Đáp án: おもいこむ |
6 | 交わす | Đáp án: かわす |
7 | 招く | Đáp án: まねく |
8 | 大家 | Đáp án: おおや |
9 | 直接 | Đáp án: ちょくせつ |
10 | 呼び止める | Đáp án: よびとめる |
11 | 結びつく | Đáp án: むすびつく |
12 | 記憶 | Đáp án: きおく |
13 | 友達付き合い | Đáp án: ともだちづきあい |
14 | 込める | Đáp án: こめる |
15 | 同期 | Đáp án: どうき |
16 | 振り返る | Đáp án: ふりかえる |
17 | 飼い主 | Đáp án: かいぬし |
18 | 自己流 | Đáp án: じこりゅう |
19 | 大いに | Đáp án: おおいに |
20 | 心当たり | Đáp án: こころあたり |
21 | 近所付き合い | Đáp án: きんじょづきあい |
22 | 気配り | Đáp án: きくばり |
23 | 再会 | Đáp án: さいかい |