第1週_5日目(日本語総まとめN3_文法)
Bạn chưa đăng nhập. Kết quả kiểm tra của bạn sẽ không được lưu lại.
| Thời gian còn lại: | 60 : 59 |
| Số câu hỏi còn lại: |
| Tổng số câu hỏi: | 0 |
| Số câu đã chọn: | 0 |
| Số câu sai: | 0 |
| Tổng điểm: | 0 |
Luyện thi N3_タイトル

| Mẫu câu: | "~ご存じのように" |
| Cấu trúc: | VるV(普通形)/Nの+ように |
| Ý nghĩa | Như là ...., giống như là |
| Hướng dẫn | Thường dùng để làm lời mở đầu trước khi giải thích về vấn đề gì đó Ngoài ra còn dùng trong việc hướng dẫn người khác làm gì |
| Ví dụ: | ||
| 1. | 皆様ご存じのように、試験の内容が変わります。 | Như các vị đã biết, nội dung buổi thi sẽ thay đổi |
| 2. | ここに書いてあるように、今度の木曜日、授業は午前中だけです。 | Như có viết ở đây, thứ năm tới đây, tiết học sẽ chỉ có trong buổi sáng. |
| 3. | 前にお話したように、来年から授業料が値上がりします。 | Như đã nói trước, từ năm sau học phí sẽ tăng lên. |
| Mẫu câu: | "~早く来るように" |
| Cấu trúc: | Vる/Vない+ように |
| Ý nghĩa | Hãy...làm gì/ Không được làm gì |
| Hướng dẫn | Dùng để yêu cầu, chỉ định người khác (bậc dưới) làm gì |
| Ví dụ: | ||
| 1. | 「明日はもっと早く来るように。」 「わかりました。」 | Ngày mai hãy đến sớm hơn nữa. Tôi hiểu rồi |
| 2. | ここでたばこを吸わないように。 | Đừng hút thuốc ở đây. |
| Mẫu câu: | "~合格しますように" |
| Cấu trúc: | Vます/Vません/Vれます+ように |
| Ý nghĩa | Để, mong, cầu cho |
| Hướng dẫn | Thường dùng để thể hiện hi vọng, cầu mong về một việc gì đó |
| Ví dụ: | ||
| 1. | 合格しますように。 | Cầu cho đậu. |
| 2. | 母の病気が治りますように。 | Mong cho bệnh của mẹ mau khỏi. |
| 3. | インフルエンザにかかりませんように。 | Mong sao không bị cúm |
Luyện thi N3_練習
BÌNH LUẬN DÀNH CHO THÀNH VIÊN
Vui lòng đăng nhập để sử dụng chức năng này
Xem tiếp Comment (admin Only)
BÌNH LUẬN THÔNG QUA TÀI KHOẢN FACEBOOK
Chú ý: Khi cần liên hệ hỏi đáp với ban quản trị, bạn không dùng comment facebook mà hỏi đáp thông qua Bình luận bên trên.