Mỗi ngày 30 phút học Ngữ Pháp N3-N2
問題 ( )の中の正しい方を選びなさい。 |
とたん
次第
Bài Dịch |
ケーキを見た( 瞬間 )、子どもは泣きやんだ。 | Thoáng nhìn thấy bánh kem, đứa bé đã ngừng khóc. |
ボールを打った( 瞬間 )、ホームランとわかるような当たりでした。 | Vụt đánh quả bóng thì đã trúng, giống như biết nó là cú đánh chạy ghi điểm vậy. |
この間生まれた( かと思うと )、今は大学生ですか。 | Vừa mới thấy sinh hôm trước thì bây giờ đã là sinh viên đại học rồi hả? |
この会議が終了し( 次第 )、次の会議の準備に入ります。 | Ngay khi buổi họp này kết thúc thì sẽ bắt tay vào chuẩn bị cho cuộc họp lần tới. |
この子どもは目が覚めた( とたん )、「おなかがすいた」を連発した。 | Đứa bé này ngay khi thức dậy đã liên tục kêu "Con đói quá!" |
あっ地震だと気付いた( 瞬間 )、ロッカーが倒れてきた。 | Thoáng nhận ra có động đất thì cái tủ có khóa đã đổ ập xuống. |
お支払いの確認ができ( 次第 )、商品を届けします。 | Chúng tôi sẽ giao hàng ngay khi xác nhận thanh toán. |
同点になった( かと思うと )、またシュートを決められ、リードされた。 | Vừa mới thấy đồng điểm thì bị quyết định cú phạt nên đã bị dẫn trước. |
Từ Vựng |
TT | Mục từ | Hán Tự | Nghĩa |
1 | ホームラン | cú đánh bóng chạy ghi điểm | |
2 | うつ | 打つ | Đánh |
3 | しゅうりょう | 終了 | Kết thúc |
4 | れんぱつ | 連発 | phát ra liên tục |
5 | きづく | 気付く | chú ý đến/nhận thấy |
6 | ロッカー | cái tủ có khóa | |
7 | おしはらい | お支払い | Chi trả |
8 | かくにん | 確認 | Xác nhận |
9 | しょうひん | 商品 | Sản phẩm, hàng hóa |
10 | とどける | 届ける | Chuyển đến |
11 | どうてん | 同点 | hòa |
12 | シュート | cú sút bóng | |
13 | リード | sự dẫn dắt; sự bứt phá |
Ngữ Pháp |
Mẫu câu | ~とたん(に) |
Cấu trúc | Vた とたん(に) |
Ý nghĩa & Cách dùng | Ngay khi ~ 「たら、すぐに・・・ということが起こった」という意味。 話し手の意外な感じ、驚きを表すので、後文に自分の意思を表す文は来ない。 |
1. | 7月に入ったとたん、暑くなった。 Vừa mới sang tháng 7 trời đã trở nên nóng lên.
7月(しちがつ) 入った(はいった) 暑く(あつく) |
2. | 携帯電話が鳴ったとたん、仕事中なのに、彼は部屋を出て行った。 Trong lúc đang làm việc thế mà điện thoại di động vừa mới reo thì anh ấy đã rời khỏi phòng.
携帯電話(けいたいでんわ) 鳴る(なる) 仕事中(しごとちゅう) 彼(かれ) 部屋(へや) 出る(でる) 行く(いく) |
3. | どろぼうが金庫に手をかけたとたん、非常ベルが鳴りだした。
金庫(きんこ) 手(て) 非常(ひじょう) 鳴りだす(なりだす) Tên trộm vừa mới thò tay vào két bạc thì chuông báo động đã reo lên. |
Mẫu câu | ~かと思うと/~かと思ったら |
Cấu trúc | Vた かと思うと |
Ý nghĩa & Cách dùng | Vừa mới thấy ~ 「~したすぐ後に」という意味。 ほとんど同時と思われるぐらい、2つのことが続いて起こることを表す。 話し手の驚きを表すので、自分の行動については使わない。 |
1. | 赤ん坊はさっきまでニコニコしていたかと思うと、急に泣き出した。 Em bé lúc nãy vừa mới thấy cười toe toét bỗng đột nhiên khóc ào lên.
赤ん坊(あかんぼう) 思う(おもう) 急に(きゅうに) 泣き出す(なきだす) |
2. | 毎年、新しい店が開店したかと思うと、もう閉店になってる。 Mỗi năm có những cửa hàng mới vừa thấy khai trương thì đã đóng cửa.
毎年(まいとし) 新しい(あたらしい) 店(みせ) 開店する(かいてんする) 思う(おもう) 閉店(へいてん) |
3. | あの子は先週までカメラに夢中になっていたかと思うと、今はバイクに夢中だ。 Đứa bé đó tuần rồi vừa mới thấy mê mẩn với máy ảnh thì giờ đang say sưa với chiếc xe gắn máy.
あの子(あのこ) 先週(せんしゅう) 夢中(むちゅう) 思う(おもう) 今(いま)
|
Mẫu câu | ~か ~ ないか のうちに |
Cấu trúc | Vる か Vない かのうちに Vた |
Ý nghĩa & Cách dùng | Chưa kịp ~ 「~の後、すぐ・・・が起こる」という意味。 前のことがまだ終っていないのに、次のことがある。 2つの動詞は同じ動詞を使うことが多い。 |
1. | 食べ終わらないかのうちに、ウエイトレスは皿を持っていった。 Chưa kịp ăn xong thì cô phục vụ đã dọn đĩa đi.
食べ終わらない(たべおわらない) 皿(さら) 持っていった(もっていった) |
2. | 一つの戦争が終わるか終わらないかのうちに、また別の国で戦争が始まる。 Cuộc chiến này chưa kịp kết thúc thì lại có cuộc chiến bắt đầu ở một nước khác.
一つ(ひとつ) 戦争(せんそう) 終わる(おわる) 別(べつ) 国(くに) 始まる(はいまる) |
3. | 走ったか走らないかのうちに、着いてしまった。タクシーに乗る必要がなかった。 Chưa kịp chạy thì đã tới nơi rồi. Không cần phải đi tắc xi.
走る(はしる) 着く(つく) 乗る(のる) 必要(ひつよう) |
Mẫu câu | ~瞬間 |
Cấu trúc | Vた 瞬間 |
Ý nghĩa & Cách dùng | Thoáng ~ 「~とほんとんど同時に」「ちょうどその時」という意味。 2つのことがほとんど同時に起こったということを表す。 |
1. | めがねは床にと落ちた瞬間、こなごなにわれてしまった。 Mắt kính thoáng rơi xuống sàn nhà đã vỡ thành nhiều mảnh.
床(ゆか) 落ちる(おちる) 瞬間(しゅんか) |
2. | この花火は上がった瞬間、いろいろな色が出るタイプです。 Pháo hoa thoáng bắn lên sẽ thành kiểu đủ màu sắc.
花火(はなび) 上がる(あがる) 瞬間(しゅんか) 色(いろ) 出る(でる) |
3. | 10年ぶりだったが、会った瞬間、昔、近所にいた正夫君だとわかった。 Đã 10 năm nhưng vừa thoáng gặp lại tôi đã nhận ra đó là anh Masao ngày xưa ở gần bên.
10年(10ねん) 会う(あう) 瞬間(しゅんか) 昔(むかし) 近所(きんじょ) 正夫君(まさおくん) |
Mẫu câu | ~次第 |
Cấu trúc | Vます 次第
|
Ý nghĩa & Cách dùng | Ngay khi ~ 「~たら、すぐに・・・する」という意味。 「すぐにする」「すぐにしてほしい」という話し手の意思を伝える表現なので、過去形の「~た」、推量の「~だろう」などは使わない。 事務的な場面でよく使う。 |
1. | 田中はただ今留守にしております。戻り次第、お電話いたします。 Tanaka hiện giờ đi vắng. Ngay khi anh ấy quay về sẽ gọi lại cho ông.
田中(Tanaka) ただ今(ただいま) 留守(るす) 戻る(もどる) 次第(しだい) 電話(でんわ) |
2. | パーティーの詳細が決まり次第、皆さんにお知らせします。 Ngay khi quyết định cụ thể về bữa tiệc tôi sẽ thông báo cho mọi người
詳細(しょうさい) 決まる(きまる) 次第(しだい) 皆さん(みなさん) 知らせ(しらせ) |
3. | 注文の品物が入り次第、私に連絡していただけますか。 Ngay khi có hàng quý khách đặt, vui lòng liên hệ với tôi được không ạ?
注文(ちゅうもん) 品物(しなもの) 次第(しだい) 私(わたし) 連絡する(れんらくする)
|
Tham Khảo Thêm |
None