Tra cứu

Mỗi ngày 30 phút học Ngữ Pháp N3-N2


[Bài học hôm nay: Thứ Sáu, 26/04/2024) – Miễn phí]

問題 (   )の中の正しい方を選びなさい。

Hướng dẫn

+ B1: Tự hoàn thành Mondai

+ B2: Học các mẫu ngữ pháp đã được liệt kê bên dưới

+ B3: Làm lại Mondai và chú ý các câu sai

+ B4: Xem qua danh sách từ vựng và phần dịch Mondai









Bài Dịch

Thoáng nhìn thấy bánh kem, đứa bé đã ngừng khóc.
Vụt đánh quả bóng thì đã trúng, giống như biết nó là cú đánh chạy ghi điểm vậy.
Vừa mới thấy sinh hôm trước thì bây giờ đã là sinh viên đại học rồi hả?
Ngay khi buổi họp này kết thúc thì sẽ bắt tay vào chuẩn bị cho cuộc họp lần tới.
Đứa bé này ngay khi thức dậy đã liên tục kêu "Con đói quá!"
Thoáng nhận ra có động đất thì cái tủ có khóa đã đổ ập xuống.
Chúng tôi sẽ giao hàng ngay khi xác nhận thanh toán.
Vừa mới thấy đồng điểm thì bị quyết định cú phạt nên đã bị dẫn trước.

Từ Vựng

TTMục từHán TựNghĩa
1ホームラン
cú đánh bóng chạy ghi điểm
2うつ打つĐánh
3しゅうりょう終了Kết thúc
4れんぱつ連発phát ra liên tục
5きづく気付くchú ý đến/nhận thấy
6ロッカー
cái tủ có khóa
7おしはらいお支払いChi trả
8かくにん確認Xác nhận
9しょうひん商品Sản phẩm, hàng hóa
10とどける届けるChuyển đến
11どうてん同点hòa
12シュートcú sút bóng
13リードsự dẫn dắt; sự bứt phá

Ngữ Pháp

C1_B3~とたん(に)

Mẫu câu~とたん(に)
Cấu trúc

Vた  とたん(に)

Ý nghĩa &

Cách dùng

Ngay khi ~

「たら、すぐに・・・ということが起こった」という意味。

話し手の意外な感じ、驚きを表すので、後文に自分の意思を表す文は来ない。

1.

7月に入ったとたん、暑くなった。

Vừa mới sang tháng 7 trời đã trở nên nóng lên.

 

7月(しちがつ)   入った(はいった)   暑く(あつく)

2.

携帯電話が鳴ったとたん、仕事中なのに、彼は部屋を出て行った。

Trong lúc đang làm việc thế mà điện thoại di động vừa mới reo thì anh ấy đã rời khỏi phòng.

 

携帯電話(けいたいでんわ)   鳴る(なる)   仕事中(しごとちゅう)   彼(かれ)   部屋(へや)   出る(でる)  行く(いく)

3.

どろぼうが金庫に手をかけたとたん、非常ベルが鳴りだした。

 

金庫(きんこ)   手(て)  非常(ひじょう)   鳴りだす(なりだす)

Tên trộm vừa mới thò tay vào két bạc thì chuông báo động đã reo lên.

C1_B3~かと思うと/~かと思ったら

Mẫu câu~かと思うと/~かと思ったら
Cấu trúc

Vた  かと思うと

Ý nghĩa &

Cách dùng

Vừa mới thấy ~

「~したすぐ後に」という意味。

ほとんど同時と思われるぐらい、2つのことが続いて起こることを表す。

話し手の驚きを表すので、自分の行動については使わない。

1.

赤ん坊はさっきまでニコニコしていたかと思うと、急に泣き出した。

Em bé lúc nãy vừa mới thấy cười toe toét bỗng đột nhiên khóc ào lên.

 

赤ん坊(あかんぼう)   思う(おもう)   急に(きゅうに)   泣き出す(なきだす)

2.

毎年、新しい店が開店したかと思うと、もう閉店になってる。

Mỗi năm có những cửa hàng mới vừa thấy khai trương thì đã đóng cửa.

 

毎年(まいとし)   新しい(あたらしい)   店(みせ)   開店する(かいてんする)   思う(おもう)   閉店(へいてん)

3.

あの子は先週までカメラに夢中になっていたかと思うと、今はバイクに夢中だ。

Đứa bé đó tuần rồi vừa mới thấy mê mẩn với máy ảnh thì giờ đang say sưa với chiếc xe gắn máy.

 

あの子(あのこ)   先週(せんしゅう)   夢中(むちゅう)   思う(おもう)   今(いま)

 

C1_B3~か~ないかのうちに

Mẫu câu~か  ~ ないか のうちに
Cấu trúc

Vる か Vない かのうちに

Vた

Ý nghĩa &

Cách dùng

Chưa kịp ~

「~の後、すぐ・・・が起こる」という意味。

前のことがまだ終っていないのに、次のことがある。

2つの動詞は同じ動詞を使うことが多い。

1.

食べ終わらないかのうちに、ウエイトレスは皿を持っていった。

Chưa kịp ăn xong thì cô phục vụ đã dọn đĩa đi.

 

食べ終わらない(たべおわらない)  皿(さら)   持っていった(もっていった)

2.

一つの戦争が終わるか終わらないかのうちに、また別の国で戦争が始まる。

Cuộc chiến này chưa kịp kết thúc thì lại có cuộc chiến bắt đầu ở một nước khác.

 

一つ(ひとつ)   戦争(せんそう)   終わる(おわる)   別(べつ)   国(くに)   始まる(はいまる)

3.

走ったか走らないかのうちに、着いてしまった。タクシーに乗る必要がなかった。

Chưa kịp chạy thì đã tới nơi rồi. Không cần phải đi tắc xi.

 

走る(はしる)   着く(つく)   乗る(のる)   必要(ひつよう)

C1_B3~瞬間

Mẫu câu~瞬間
Cấu trúcVた 瞬間

Ý nghĩa &

Cách dùng

Thoáng ~

「~とほんとんど同時に」「ちょうどその時」という意味。

2つのことがほとんど同時に起こったということを表す。

1.

めがねは床にと落ちた瞬間、こなごなにわれてしまった。

Mắt kính thoáng rơi xuống sàn nhà đã vỡ thành nhiều mảnh.

 

床(ゆか)   落ちる(おちる)  瞬間(しゅんか)

2.

この花火は上がった瞬間、いろいろな色が出るタイプです。

Pháo hoa thoáng bắn lên sẽ thành kiểu đủ màu sắc.

 

花火(はなび)   上がる(あがる)   瞬間(しゅんか)   色(いろ)  出る(でる)

3.

10年ぶりだったが、会った瞬間、昔、近所にいた正夫君だとわかった。

Đã 10 năm nhưng vừa thoáng gặp lại tôi đã nhận ra đó là anh Masao ngày xưa ở gần bên.

 

10年(10ねん)  会う(あう)   瞬間(しゅんか)   昔(むかし)   近所(きんじょ)   正夫君(まさおくん)

C1_B3~次第

Mẫu câu~次第
Cấu trúc

Vます 次第

 

Ý nghĩa &

Cách dùng

Ngay khi ~

「~たら、すぐに・・・する」という意味。

「すぐにする」「すぐにしてほしい」という話し手の意思を伝える表現なので、過去形の「~た」、推量の「~だろう」などは使わない。

事務的な場面でよく使う。

1.

田中はただ今留守にしております。戻り次第、お電話いたします。

Tanaka hiện giờ đi vắng. Ngay khi anh ấy quay về sẽ gọi lại cho ông.

 

田中(Tanaka)   ただ今(ただいま)  留守(るす)   戻る(もどる) 次第(しだい)  電話(でんわ)

2.

パーティーの詳細が決まり次第、皆さんにお知らせします。

Ngay khi quyết định cụ thể về bữa tiệc tôi sẽ thông báo cho mọi người

 

詳細(しょうさい)  決まる(きまる)   次第(しだい)   皆さん(みなさん) 知らせ(しらせ)

3.

注文の品物が入り次第、私に連絡していただけますか。

Ngay khi có hàng quý khách đặt, vui lòng liên hệ với tôi được không ạ?

 

注文(ちゅうもん)   品物(しなもの)  次第(しだい)  私(わたし)  連絡する(れんらくする)

 

Tham Khảo Thêm

None

Đang xử lý

Hướng dẫn nâng cấp VIP - Liên hệ qua Facebook - Điều khoản sử dụng - Chính sách quyền riêng tư

Click vào đây để đến phiên bản dành cho điện thoại.

Bản quyền thuộc về trường ngoại ngữ Việt Nhật
Đ/C: 8A - Cư xá Phan Đăng Lưu - P.3 - Q. Bình Thạnh - TP.HCM
ĐT: Hotline: 0933 666 720
Email: admin@lophoctiengnhat.com - lophoctiengnhat.com@gmail.com

Liên hệ qua Facebook
Đăng nhập
Dùng tài khoản mạng xã hội:
Dùng tài khoản lophoctiengnhat.com:
Bạn cần trợ giúp?
Kết quả kiểm tra
Bạn đã chia sẻ kế quả kiểm tra trên Facebook
Bạn chưa đăng nhập. Kết quả kiểm tra của bạn sẽ không được lưu lại.
Chia sẻ không thành công.
Kết quà kiểm tra:
Tổng số câu hỏi:
Số câu sai:
Điểm:
Số câu đã làm:
Số câu đúng:
Kết quả:
Chia sẻ kết quả trên Facebook:
Thông báo:
Vui lòng quay lại bài học trước và chờ 15 phút để làm lại.
Thời gian còn lại: 15 : 00
Đang xử lý...
Kết quả tra cứu cho từ khóa:
Click vào để xem thêm các kết quả tra cứu khác:
Các từ đã tra gần đây: (Click vào để xem)
Bạn cần đăng nhập để có thể xem được nội dung này.