Free-Mỗi ngày một mẫu Ngữ Pháp N1
Mẫu câu | ~ものを |
Cấu trúc | Vる/た Aい/かった + ものを Aな/だった |
Ý nghĩa & Cách dùng | ~のに→ 残念、不満、非難 … vậy mà (tiếc nuối, bất mãn, phê phán) |
1. | (あの学生は)もうちょっとがんばれば合格できたものを。 (Học sinh đó) Ráng thêm chút nữa là đã đậu rồi… 合格(ごうかく)
|
2. | Yêu cầu cập nhậtĐể nghe được file âm thanh bạn cần phải nâng cấp Flash plugin. 「連絡してくだされば、駅までお迎えに行きましたものを」 "Nếu như cậu liên lạc thì mình đã ra tận ga để đón rồi…" 連絡(れんらく) |
3. | 一言謝ってくれれば許してやるものを。あいつもまったく頑固だ。 Nói một lời xin lỗi thôi thì đãđược tha thứ rồi… Gã đó thật là cứng đầu. 一言(いちげん) 謝って(あやまって) 頑固(がんこ)
|
4. | 知っているなら教えてくれればいいものを、彼は私を困らせるためにわざと黙っていたらしい。 Nếu như biết chỉ cho mình thì đỡ rồi, hình như gã ấy cố tình im lặng để làm khó mình đây. 黙って(だまって)
|
5. | A社に任せれば安全確実なものを、安いからといってよく知らないB社に頼むから、手抜き工事をされたのだ。 Nhờ công ty A làm thì đã an toàn rồi vậy mà… do ham rẻ, nhờ công ty B không biết rõ nên làm công trình ẩu tả. 確実(かくじつ) 頼む(たのむ) 手抜き(てぬき) 工事(こうじ)
|