Free-Học Từ Vựng theo chủ đề - cấp độ N2
文型_家事
文型 |
洗濯機のホースが壊れて、水がもれてしまった。 |
いつの間にか、私の秘密がもれてしまった。 |
彼の机の引き出しの中は、いつもごちゃごちゃだ。 |
使ったものは元の場所に戻してください。 |
元は、ここも海だった。 |
この掃除機は自動的に部屋をきれいにしてくれる。 |
人が来たので、洗濯物をさっと隠した。 |
年末の掃除は清掃会社に依頼する。 |
掃除機のごみを取り除く。 |
洗濯の前に服の素材をチェックする。 |
この服には素材の表示がない。 |
表示を見ながら、洗濯物を分類する。 |
洗濯機で洗濯物をすすぐ。 |
歯医者に行く前に、口をすすぐ。 |
これはネットに入れて洗った方がいい。 |
このタオルは水分をよく吸収するが、乾きやすい。 |
靴についた泥が、なかなか落ちない。 |
家事には昔の人に知恵が生きている。 |
ここでは火曜日と金曜日が可燃ごみの日だ。 |
資源ごみはリサイクルできるごみのことだ。 |
粗大ごみを捨てるときは有料だ。 |
古新聞が、たくさんたまっている。 |
日本は、ごみの分別がとても大変だ。 |
スーパーでゴミ袋を買う。 |
台所のごみが生臭い。 |
テレビは大小に関係なく、ごみに出せない。 |
この子はまだ指をしゃぶっている。 |
そろそろおむつを取り替える時間だ。 |
双子が生まれると、育児も2倍大変だ。 |
暑くなってきたので、夏の衣類を出そう。 |
年に2回、夏物と冬物を入れ替える。 |
最近忙しすぎて、気が狂いそうだ。 |
時間が足りなくなって、予定が狂った。 |
Bài Dịch |
文型 | Nghĩa |
洗濯機のホースが壊れて、水がもれてしまった。 | Ống nước máy giặt bị hư nên bị rỉ nước. |
いつの間にか、私の秘密がもれてしまった。 | Bí mật của tôi đã bị tiết lộ từ lúc nào không biết. |
彼の机の引き出しの中は、いつもごちゃごちゃだ。 | Bên trong hộc bàn của anh ấy, lúc nào cũng lộn xộn. |
使ったものは元の場所に戻してください。 | Cái nào dùng xong thì vui lòng trả lại chỗ cũ. |
元は、ここも海だった。 | Ban đầu nơi đây cũng là biển. |
この掃除機は自動的に部屋をきれいにしてくれる。 | Cái máy hút bụi này tự động làm sạch phòng. |
人が来たので、洗濯物をさっと隠した。 | Vì có người đến nên tôi nhanh chóng giấu đồ giặt đi. |
年末の掃除は清掃会社に依頼する。 | Việc dọn dẹp vào cuối năm sẽ nhờ công ty vệ sinh. |
掃除機のごみを取り除く。 | Tôi loại bỏ rác trong máy hút bụi. |
洗濯の前に服の素材をチェックする。 | Trước khi giặt, tôi kiểm tra chất liệu quần áo. |
この服には素材の表示がない。 | Cái áo này không có nhãn biểu thị chất liệu. |
表示を見ながら、洗濯物を分類する。 | Tôi vừa xem nhãn vừa phân loại đồ giặt. |
洗濯機で洗濯物をすすぐ。 | Tôi xả đồ giặt bằng máy giặt. |
歯医者に行く前に、口をすすぐ。 | Trước khi đi nha sĩ, tôi súc miệng. |
これはネットに入れて洗った方がいい。 | Cái này nên cho vào túi lưới để giặt thì tốt hơn. |
このタオルは水分をよく吸収するが、乾きやすい。 | Cái khăn này hút nước tốt nhưng mau khô. |
靴についた泥が、なかなか落ちない。 | Bùn dính ở giày mãi không rớt ra. |
家事には昔の人の知恵が生きている。 | Trí tuệ của người xưa tồn tại trong việc nhà. |
ここでは火曜日と金曜日が可燃ごみの日だ。 | Ở đây, thứ ba và thứ sáu là ngày thu gom rác đốt được. |
資源ごみはリサイクルできるごみのことだ。 | Rác tái sinh là rác có thể tái sử dụng. |
粗大ごみを捨てるときは有料だ。 | Khi vứt rác cỡ lớn thì tốn phí. |
古新聞が、たくさんたまっている。 | Báo cũ dồn ứ nhiều. |
日本は、ごみの分別がとても大変だ。 | Ở Nhật Bản việc phân loại rác rất vất vả. |
スーパーでゴミ袋を買う。 | Tôi mua bao rác ở siêu thị. |
台所のごみが生臭い。 | Rác ở nhà bếp hôi tanh. |
テレビは大小に関係なく、ごみに出せない。 | Tivi dù lớn hay nhỏ cũng đều không thể bỏ rác. |
この子はまだ指をしゃぶっている。 | Đứa bé này vẫn còn bú tay. |
そろそろおむつを取り替える時間だ。 | Sắp sửa đến giờ thay tã rồi. |
双子が生まれると、育児も2倍大変だ。 | Nếu như sinh đôi thì việc nuôi con vất vả gấp 2 lần. |
暑くなってきたので、夏の衣類を出そう。 | Trời trở nóng nên hãy lấy quần áo mùa hè ra thôi. |
年に2回、夏物と冬物を入れ替える。 | Tôi thay đổi đồ mùa hè và đồ mùa đông mỗi năm 2 lần. |
最近忙しすぎて、気が狂いそうだ。 | Dạo này bận quá muốn khùng luôn. |
時間が足りなくなって、予定が狂った。 | Không đủ thời gian nên dự định bị xáo trộn hết. |
Từ Vựng |
TT | Mục từ | Hán Tự | Nghĩa |
1 | もれる |
| Rò rỉ, bị lộ |
2 | (~を)もらす |
| Làm rò rỉ, tiết lộ |
3 | ごちゃごちゃ〈な/する〉 |
| Lộn xộn, xáo trộn, lung tung |
4 | もと | 元 | Vốn, cũ, ban đầu |
5 | もともと |
| Vốn, cũ, ban đầu |
6 | じどうてきな | 自動的な | Tự động |
7 | さっと |
| Nhanh chóng |
8 | せいそう〈する〉 | 清掃 | Sự dọn dẹp, làm vệ sinh |
9 | はきそうじ | 掃き掃除 | Quét dọn |
10 | ふきそうじ | 拭き掃除 | Lau chùi |
11 | とりのぞく | 取り除く | Bỏ, lọc bỏ, loại trừ |
12 | そざい | 素材 | Chất liệu |
13 | ひょうじ〈する〉 | 表示 | Nhãn biểu thị, thể hiện |
14 | ひょうじかかく | 表示価格 | Bảng giá |
15 | ぶんるい〈する〉 | 分類 | Phân loại |
16 | すすぐ |
| Súc, xả |
17 | ネット |
| Lưới, túi lưới |
18 | あみ |
| Lưới |
19 | きゅうしゅう〈する〉 | 吸収 | Sự hấp thụ, hút |
20 | すいこむ | 吸い込む | Hút vào, hấp thụ vào |
21 | きゅうしゅうりょく | 吸収力 | Sức hấp thụ, sức hút vào |
22 | どろ | 泥 | Bùn |
23 | どろだらけ | 泥だらけ | Toàn bùn |
24 | どろんこ | 泥んこ | Bùn đất |
25 | ちえ | 知恵 | Trí tuệ |
26 | かねんごみ | 可燃ごみ | Rác đốt được |
27 | ⇔ふねんごみ | 不燃ごみ |
|
28 | しげんごみ | 資源ごみ | Rác tái sinh |
29 | アルミかん | アルミ缶 | Lon |
30 | そだいごみ | 粗大ごみ | Rác cỡ lớn |
31 | ふるしんぶん | 古新聞 | Báo cũ |
32 | ふるざっし | 古雑誌 | Tạp chí cũ |
33 | ぶんべつ | 分別〈する〉 | Sự phân loại, phân chia |
34 | ごみぶくろ | ごみ袋 | Bao rác, túi rác |
35 | なまくさい | 生臭い | Mùi hôi tanh |
36 | だいしょう | 大小 | Lớn nhỏ |
37 | しゃぶる |
| Mút, ngậm, bú |
38 | おむつ |
| Tã |
39 | かみおむつ | 紙おむつ | Tã giấy |
40 | ふたご | 双子 | Trẻ sinh đôi |
41 | いるい | 衣類 | Quần áo, y phục |
42 | いれかえる | 入れ替える | Thay đổi |
43 | くるう | 狂う | Điên khùng, loạn xạ, trục trặc, xáo trộn |
44 |
| ~用(~のための) |
|
45 | かていよう | 家庭用 | Dùng cho (dành cho) gia đình |
46 | じたくよう | 自宅用 | Dùng cho (dành cho) nhà riêng |
47 | がいしゅつよう | 外出用 | Dùng (dành) khi ra ngoài |
48 | ふじんよう | 婦人用 | Dùng cho (dành cho) phụ nữ, quý bà |
49 | じょせいよう | 女性用 | Dùng cho (dành cho) nữ giới |
50 | だんせいよう | 男性用 | Dùng cho (dành cho) nam giới |
51 | おとなよう | 大人用 | Dùng cho (dành cho) người lớn |
52 | こどもよう | 子供用 | Dùng cho (dành cho) trẻ em |
53 | こうよう | 公用 | Dùng vào việc công |
54 | しよう | 使用 | Dùng cho việc tư |
Test |
TT | Hán Tự | Hiragana |
---|---|---|
1 | 紙おむつ | Đáp án: かみおむつ |
2 | 使用 | Đáp án: しよう |
3 | 入れ替える | Đáp án: いれかえる |
4 | 泥だらけ | Đáp án: どろだらけ |
5 | 拭き掃除 | Đáp án: ふきそうじ |
6 | 泥 | Đáp án: どろ |
7 | 清掃 | Đáp án: せいそう |
8 | 自宅用 | Đáp án: じたくよう |
9 | 不燃ごみ | Đáp án: ふねんごみ |
10 | 吸収力 | Đáp án: きゅうしゅうりょく |
11 | 大小 | Đáp án: だいしょう |
12 | 分類 | Đáp án: ぶんるい |
13 | 狂う | Đáp án: くるう |
14 | 婦人用 | Đáp án: ふじんよう |
15 | 女性用 | Đáp án: じょせいよう |
16 | 自動的 | Đáp án: じどうてき |
17 | 資源ごみ | Đáp án: しげんごみ |
18 | 分別 | Đáp án: ぶんべつ |
19 | 男性用 | Đáp án: だんせいよう |
20 | 泥んこ | Đáp án: どろんこ |
21 | 家庭用 | Đáp án: かていよう |
22 | 吸い込む | Đáp án: すいこむ |
23 | 粗大ごみ | Đáp án: そだいごみ |
24 | ごみ袋 | Đáp án: ごみぶくろ |
25 | 可燃ごみ | Đáp án: かねんごみ |
26 | 吸収 | Đáp án: きゅうしゅう |
27 | 古新聞 | Đáp án: ふるしんぶん |
28 | 外出用 | Đáp án: がいしゅつよう |
29 | 双子 | Đáp án: ふたご |
30 | 公用 | Đáp án: こうよう |
31 | 生臭い | Đáp án: なまくさい |
32 | 子供用 | Đáp án: こどもよう |
33 | 元 | Đáp án: もと |
34 | 掃き掃除 | Đáp án: はきそうじ |
35 | 表示 | Đáp án: ひょうじ |
36 | 知恵 | Đáp án: ちえ |
37 | 素材 | Đáp án: そざい |
38 | 大人用 | Đáp án: おとなよう |
39 | 古雑誌 | Đáp án: ふるざっし |
40 | 表示価格 | Đáp án: ひょうじかかく |
41 | 取り除く | Đáp án: とりのぞく |
42 | 衣類 | Đáp án: いるい |