中級から学ぶ - 第01課 [たとえる]
[聴解I]
A CDを聞いて、答えてください。
Đáp án a
Đáp án bĐáp án c
Đáp án aĐáp án bĐáp án c
Đáp án aĐáp án bĐáp án c
Đáp án aĐáp án bĐáp án c
Đáp án aĐáp án bĐáp án c
Đáp án aĐáp án bĐáp án c
Đáp án aĐáp án bĐáp án c
Đáp án aĐáp án bĐáp án c
B もう一度聞いて、書いてください。
A:あら、早いじゃない。 Đáp án: どうしたの。 Đáp án: 元気ないわね。
B:え、いや。
A: Đáp án: どこか悪いの。かぜ。ねつでもあるんじゃない。
B: Đáp án: どこも悪くなんかないよ。いいから、あっちへ行ってくれよ。
A:ははあん。分かった。 Đáp án: またゆき子さんとけんかでもしたんでしょう。ちがう。ねえ、そうなんでしょ。
B: Đáp án: いいじゃないか、もう。早くわすれようと思っているのに。
A:どうしたの。 Đáp án: また何か怒らせるようなこと言ったんでしょう。
B:ちがうよ。 Đáp án: 何も言ってないよ。
A:じゃ、どうしたの。 Đáp án: 何があったの。聞かせてよ。
B:知らないよ。あ~あ、 Đáp án: 女の心と秋の空って本当だったんだな。姉さんもそうなんだろう。
A:あら、失礼ね。 Đáp án: それは男の方でしょ。
C 会話でよく使われる言い方を練習しましょう。
① [ねつでもある]んじゃない?
A:あれ、あんな所に人がたくさん集まってる。どうしたんだろ。
B: Đáp án: 何か事故でもあったんじゃない?
A:そうかな、ちょっと見に行ってみようよ。
② [どこも悪く]なんか[ないよ。]
1 A:一人で生活するのはさびしいでしょ?
B: Đáp án: さびしくなんかないよ。一人の方が楽でいいよ。
2 A:この間一緒に歩いてた女の子、こいびと?
B:ちがうよ。 Đáp án: あの子はこいびとなんかじゃないよ。友だちだよ、友だち。
ー 分割 ー
HƯỚNG DẪN - SCRIPT
CD1
A:あら、早いじゃない。どうしたの。元気ないわね。 | A: Ủa, dậy sớm vậy. Bị sao thế? Không khỏe à? |
B:え、いや。 | B: À không. |
A:どこか悪いの。かぜ。ねつでもあるんじゃない。 | A: Chỗ nào không khỏe hả? Bị cảm hả? Hay là bị sốt? |
B:どこも悪くなんかないよ。いいから、あっちへ行ってくれよ。 | B: Em chẳng có chỗ nào không khỏe hết. Thôi được rồi. Chị ra đằng kia đi. |
A:ははあん。分かった。またゆき子さんとけんかでもしたんでしょう。ちがう。ねえ、そうなんでしょ。 | A: À, hiểu rồi heng. Lại cãi nhau với con bé Yukiko nữa chứ gì? Nè, đúng vậy không? |
B:いいじゃないか、もう。早くわすれようと思っているのに。 | B: Thôi đủ rồi đó. Em đang cố quên đi vậy mà... |
A:どうしたの。また何か怒らせるようなこと言ったんでしょう。 | A: Sao thế? Chắc em lại nói điều gì làm nó giận chứ gì? |
B:ちがうよ。何も言ってないよ。 | B: Không phải đâu. Em chẳng nói gì cả. |
A:じゃ、どうしたの。何があったの。聞かせてよ。 | A: Thế thì tại sao nào? Có chuyện gì? Kể cho chị nghe đi. |
B:知らないよ。あ~あ、女の心と秋の空って本当だったんだな。姉さんもそうなんだろう。 | B: Em chẳng biết. À, người ta nói lòng con gái như bầu trời mùa thu quả chẳng sai. Chị chắc cũng như thế. |
A:あら、失礼ね。それは男の方でしょ。 | A: Ủa, xin lỗi nhen, cái đó là con trai ấy chứ. |
質問
1 だれとだれが話していますか。 | 1 Ai với ai đang nói chuyện? | ||||
a 姉と弟 | b 兄と妹 | c 友だちと友だち | a Chị gái và em trai | b Anh trai và em gái | c Bạn bè |
2 二人は今どこで話していますか。 | 2 Hai người đang nói chuyện ở đâu? | ||||
a 友だちの家 | b 自分の家 | c 学校 | a Nhà người bạn | b Nhà của mình | c Trường học |
3 女の人はどうして男の人にいろいろ質問しているのですか。 | 3 Tại sao người nữ hỏi người nam nhiều thứ? | ||||
a 男の人はねつがあるから | b 男の人がかぜをひいているから | c 男の人が元気がないから | a Vì người nam bị sốt | b Vì người nam bị cảm | c Vì người nam không khỏe |
4 男の人は女の人の質問に答えましたか。 | 4 Người nam có trả lời câu hỏi của người nữ không? | ||||
a 答えた | b 答えなかった | c 女の人とけんかをした | a Có | b Không | c Cãi nhau với người nữ |
5 男の人は今どんなことを考えていますか。 | 5 Người nam đang nghĩ về điều gì? | ||||
a こいびととけんかしたことをわすれたい | b こいびとに会いたい | c こいびとにあやまりたい | a Muốn quên chuyện mình gây nhau với bạn gái | b Muốn gặp bạn gái | c Muốn xin lỗi bạn gái |
6 女の人は男の人がこいびとに何をしたと思っていますか。 | 6 Người nữ nghĩ người nam đã làm gì với bạn gái?. | ||||
a 何も言わなかったと思っている | b 悪いことをしたと思っている | c 悪いことを言ったと思っている | a Đã không nói gì | b Đã làm chuyện xấu | c Đã nói chuyện xấu |
7 変わりやすい物をたとえてどう言いますか。 | 7 Ví von những thứ dễ thay đổi như thế nào? | ||||
a 春の空 | b 夏の空 | c 秋の空 | a Bầu trời mùa xuân | b Bầu trời mùa hạ | c Bầu trời mùa thu |
8 女の人の考えでは心が変わりやすいのはどちらですか。 | 8 Theo suy nghĩ của người nữ, ai là người dễ thay lòng? | ||||
a 女 | b 男 | c 両方 | a Con gái | b Con trai | c Cả hai |
CD2
① [ねつでもある]んじゃない? | 1 Bị sốt hay gì rồi. |
(よくは分からないけれど、「きっと~だろう」と思っているとき使う女の「~んじゃない」、男の「~んじゃないか」。) | (Dùng khi không biết rõ nhưng lại nghĩ "Chắc chắn là như vậy", con gái thì dùng "~njanai", con trai thì dùng "njanaika") |
A:あれ、あんな所に人がたくさん集まってる。どうしたんだろ。 | A: Ủa? Đằng kia có nhiều người tụ tập nhỉ. Có chuyện gì vậy nhỉ? |
B:何か事故でもあったんじゃない? | B: Có tai nạn hay gì đó rồi. |
A:そうかな、ちょっと見に行ってみようよ。 | A: Phải vậy không ta, mình tới xem thử chút. |
② [どこも悪く]なんか[ないよ。] | 2 Chẳng có chỗ nào không khỏe cả. |
(「そうではない」と強く言いたいときの「なんか」。) | (Sử dụng khi muốn nhấn mạnh rằng "không phải vậy") |
1 A:一人で生活するのはさびしいでしょ? | 1 A: Sống một mình chắc là buồn lắm ha? |
B:さびしくなんかないよ。一人の方が楽でいいよ。 | B: Chẳng buồn tẹo nào cả. Một mình còn sướng hơn ấy chứ. |
2 A:この間一緒に歩いてた女の子、こいびと? | 2 A: Con bé bữa trước cậu đi chung là bạn gái hả? |
B:ちがうよ。あの子はこいびとなんかじゃないよ。友だちだよ、友だち。 | B: Không phải đâu. Nhỏ đó đâu phải bạn gái đâu. Chỉ là bạn, bạn thôi mà. |
ー 終了 ー
BÌNH LUẬN DÀNH CHO THÀNH VIÊN
Vui lòng đăng nhập để sử dụng chức năng này

Xem tiếp Comment (admin Only)
BÌNH LUẬN THÔNG QUA TÀI KHOẢN FACEBOOK
Chú ý: Khi cần liên hệ hỏi đáp với ban quản trị, bạn không dùng comment facebook mà hỏi đáp thông qua Bình luận bên trên.