N1_Goi - Bài 01
Bài 01 Bài 02 Bài 03 Bài 04 Bài 05 Bài 06 Bài 07 Bài 08 Bài 09 Bài 10 Bài 11 Bài 12 Bài 13 Bài 14 Bài 15 Bài 16 Bài 17 Bài 18 Bài 19 Bài 20 Bài 21 Bài 22 Bài 23 Bài 24 Bài 25 Bài 26 Bài 27 Bài 28 Bài 29 Bài 30 Bài 31 Bài 32 Bài 33 Bài 34 Bài 35 Bài 36 Bài 37 Bài 38 Bài 39 Bài 40 Bài 41 Bài 42 Bài 43 Bài 44 Bài 45 Bài 46 Bài 47 Bài 48 Bài 49 Bài 50 Bài 51 Bài 52 Bài 53 Bài 54 Bài 55 Bài 56 Bài 57 Bài 58 Bài 59 Bài 60 Bài 61 Bài 62 Bài 63 Bài 64 Bài 65 Bài 66 Bài 67 Bài 68 Bài 69 Bài 70 Bài 71 Bài 72 Bài 73 Bài 74 Bài 75 Bài 76 Bài 77 Bài 78 Bài 79 Bài 80 Bài 81 Bài 82 Bài 83 Bài 84 Bài 85 Bài 86 Bài 87 Bài 88 Bài 89 Bài 90 Bài 91 Bài 92
- N1_Goi_GKK_JP_B01_P01
STT | Hán tự | Hiragana | Âm Hán Việt | 重要度 | Nghĩa |
1 | 維持 | いじ | DUY TRÌ | ★★★ | duy trì |
2 | 意図 | いと | Ý ĐỒ | ★★★ | ý đồ, mục đích, ý định |
3 | 寄附 | きふ | KÍ PHỤ | ★★★ | tặng cho, quyên góp |
4 | 拒否 | きょひ | CỰ PHỦ | ★★★ | cự tuyệt, bác bỏ |
5 | 処置 | しょち | XỬ TRÍ | ★★★ | xử trí, đối xử |
6 | 阻止 | そし | TRỞ CHỈ | ★★★ | cản trở, chướng ngại |
7 | 破棄 | はき | PHÁ KHÍ | ★★★ | hủy hoại, hủy bỏ |
8 | 保護 | ほご | BẢO HỘ | ★★★ | bảo hộ |
9 | 保守 | ほしゅ | BẢO THỦ | ★★★ | giữ gìn, duy trì, bảo thủ |
10 | 加味 | かみ | GIA VỊ | ★★ | nêm thêm, thêm vào |
11 | 寄与 | きよ | KÍ DỮ | ★★ | đóng góp |
12 | 指揮 | しき | CHỈ HUY | ★★ | chỉ huy |
13 | 支持 | しじ | CHI TRÌ | ★★ | nâng đỡ, duy trì |
14 | 自首 | じしゅ | TỰ THỦ | ★★ | tự thú |
15 | 所持 | しょじ | SỞ TRÌ | ★★ | sở hữu, tài sản |
16 | 補助 | ほじょ | BỔ TRỢ | ★★ | bổ trợ, trợ cấp |
17 | 麻痺 | まひ | MA TÝ | ★★ | tê liệt |
18 | 餓死 | がし | NGẠ TỬ | ★ | chết đói |
19 | 帰化 | きか | QUY HÓA | ★ | nhập quốc tịch, du nhập |
20 | 危惧 | きぐ | NGUY CỤ | ★ | sợ sệt |
21 | 起訴 | きそ | KHỞI TỐ | ★ | khởi tố |
22 | 忌避 | きひ | KỊ TỊ | ★ | né tránh, thoái thác |
23 | 挙手 | きょしゅ | CỬ THỦ | ★ | giơ tay |
24 | 駆使 | くし | KHU SỬ | ★ | tận dụng |
25 | 駆除 | くじょ | KHU TRỪ | ★ | loại bỏ |
26 | 固辞 | こじ | CỐ TỪ | ★ | từ chối |
27 | 誇示 | こじ | KHOA THỊ | ★ | phô trương |
28 | 示唆 | しさ | THỊ TOA | ★ | khơi gợi |
29 | 自負 | じふ | TỰ PHỤ | ★ | tự phụ, kiêu ngạo |
30 | 除去 | じょきょ | TRỪ KHỨ | ★ | loại trừ |
31 | 図示 | ずし | ĐỒ THỊ | ★ | đồ thị, biểu hiện |
32 | 打破 | だは | ĐẢ PHÁ | ★ | phá vỡ |
33 | 治癒 | ちゆ | TRỊ DŨ | ★ | chữa trị |
34 | 卑下 | ひげ | TI HẠ | ★ | khiêm tốn, nhún nhường |
35 | 補佐 | ほさ | BỔ TÁ | ★ | trợ lý, phụ tá |
36 | 拉致 | らち | LẠP TRÍ | ★ | bắt cóc, cuỗm đi |
37 | 濾過 | ろか | LỰ QUÁ | ★ | lọc, thấm qua |
38 | 意義 | いぎ | Ý NGHĨA | ★★★ | ý nghĩa |
39 | 異議 | いぎ | DỊ NGHỊ | ★★★ | phản đối, kháng nghị |
40 | 意地 | いじ | Ý ĐỊA | ★★★ | tâm địa |
41 | 過疎 | かそ | QUÁ SƠ | ★★★ | sự giảm dân số |
42 | 規模 | きぼ | QUY MÔ | ★★★ | quy mô |
43 | 義務 | ぎむ | NGHĨA VỤ | ★★★ | nghĩa vụ |
44 | 個々 | ここ | CÁ CÁ | ★★★ | từng cái |
45 | 誤差 | ごさ | NGỘ SAI | ★★★ | sai số, chênh lệch |
46 | 磁気 | じき | TỪ KHÍ | ★★★ | từ tính |
47 | 時期 | じき | THỜI KÌ | ★★★ | thời kì |
48 | 自己 | じこ | TỰ KỈ | ★★★ | tự mình |
49 | 視野 | しや | THỊ DÃ | ★★★ | tầm nhìn, tầm hiểu biết |
50 | 砂利 | じゃり | SA LỢI | ★★★ | sỏi |
51 | 趣旨 | しゅし | THÚ CHỈ | ★★★ | ý định, ý chính |
52 | 種々 | しゅじゅ | CHỦNG CHỦNG | ★★★ | đa dạng, nhiều loại |
53 | 措置 | そち | THỐ TRÍ | ★★★ | biện pháp |
54 | 墓地 | ぼち | MỘ ĐỊA | ★★★ | nghĩa trang, nơi chôn cất |
55 | 余地 | よち | DƯ ĐỊA | ★★★ | đất trống |
56 | 危機 | きき | NGUY CƠ | ★★ | khủng hoảng |
57 | 義理 | ぎり | NGHĨA LÍ | ★★ | tình nghĩa |
58 | 下痢 | げり | HẠ LỊ | ★★ | tiêu chảy |
59 | 語彙 | ごい | NGỮ VỊ | ★★ | từ vựng |
60 | 語句 | ごく | NGỮ CÚ | ★★ | cụm từ ngữ |
61 | 孤児 | こじ | CÔ NHI | ★★ | trẻ mồ côi, cô nhi |
62 | 詐欺 | さぎ | TRÁ KHI | ★★ | lừa đảo |
63 | 歯科 | しか | XỈ KHOA | ★★ | nha khoa |
64 | 自我 | じが | TỰ NGÃ | ★★ | tự mình |
65 | 磁器 | じき | TỪ KHÍ | ★★ | đồ gốm sứ |
66 | 時差 | じさ | THỜI SAI | ★★ | chênh lệch giờ |
67 | 自主 | じしゅ | TỰ CHỦ | ★★ | tự chủ |
68 | 守備 | しゅび | THỦ BỊ | ★★ | bảo vệ, trấn thủ |
69 | 助詞 | じょし | TRỢ TỪ | ★★ | trợ từ |
70 | 庶務 | しょむ | THỨ VỤ | ★★ | tổng vụ |
71 | 世辞 | せじ | THẾ TỪ | ★★ | nịnh, tâng bốc |
72 | 著書 | ちょしょ | TRỨ THƯ | ★★ | tác phẩm sách |
73 | 徒歩 | とほ | ĐỒ BỘ | ★★ | đi bộ |
74 | 秘書 | ひしょ | BÍ THƯ | ★★ | thư ký |
75 | 不意 | ふい | BẤT Ý | ★★ | bất chợt, không ngờ tới |
76 | 部下 | ぶか | BỘ HẠ | ★★ | cấp dưới |
77 | 捕虜 | ほりょ | BỘ LỖ | ★★ | tù binh |
78 | 未知 | みち | VỊ TRI | ★★ | chưa biết |
79 | 余暇 | よか | DƯ HẠ | ★★ | rảnh rỗi |
80 | 利子 | りし | LỢI TỬ | ★★ | lãi tức, tiền lời |
81 | 意気 | いき | Ý KHÍ | ★ | ý muốn |
82 | 囲碁 | いご | VI KÌ | ★ | cờ vây |
83 | 遺書 | いしょ | DI THƯ | ★ | di thư, di chúc |
84 | 歌詞 | かし | CA TỪ | ★ | lời bài hát |
85 | 過度 | かど | QUÁ ĐỘ | ★ | quá mức quy định |
86 | 可否 | かひ | KHẢ PHỦ | ★ | tốt và xấu, tán thành và phản đối |
87 | 飢餓 | きが | CƠ NGẠ | ★ | thiếu ăn, chết đói |
88 | 機器 | きき | KI KHÍ | ★ | thiết bị, máy móc |
89 | 季語 | きご | QUÝ NGỮ | ★ | từ ngữ theo mùa |
90 | 機種 | きしゅ | KI CHỦNG | ★ | loại máy |
91 | 旗手 | きしゅ | KÌ THỦ | ★ | người cầm cờ hiệu |
92 | 既知 | きち | KÍ TRI | ★ | đã biết rồi |
93 | 虚偽 | きょぎ | HƯ NGỤY | ★ | giả dối, sai sự thật |
94 | 虚無 | きょむ | HƯ VÔ | ★ | hư vô, không thực |
95 | 呼気 | こき | HÔ KHÍ | ★ | hơi thở |
96 | 誤字 | ごじ | NGỘ TỰ | ★ | chữ in sai, chữ sai |
97 | 語尾 | ごび | NGỮ VĨ | ★ | vĩ tố, âm cuối, chữ tận cùng |
98 | 差異 | さい | SAI DỊ | ★ | sự sai khác |
99 | 時価 | じか | THỜI GIÁ | ★ | giá hiện tại, giá thị trường |
100 | 時機 | じき | THỜI CƠ | ★ | cơ hội, thời cơ |
101 | 次期 | じき | THỨ KÌ | ★ | thời kì sau, thời tiếp theo |
102 | 私語 | しご | TƯ NGỮ | ★ | nói chuyện riêng, thì thầm |
103 | 死語 | しご | TỬ NGỮ | ★ | từ lỗi thời, tử ngữ |
104 | 事後 | じご | SỰ HẬU | ★ | xảy ra sau đó |
105 | 私費 | しひ | TƯ PHÍ | ★ | tự trả tiền |
106 | 自費 | じひ | TỰ PHÍ | ★ | tự trả tiền |
107 | 首位 | しゅい | THỦ VỊ | ★ | vị trí đứng đầu |
108 | 主旨 | しゅし | CHỦ CHỈ | ★ | lí do chính, ý chính |
109 | 種子 | しゅし | CHỦNG TỬ | ★ | hạt giống |
110 | 手話 | しゅわ | THỦ THOẠI | ★ | ra dấu, ngôn ngữ kí hiệu |
111 | 書記 | しょき | THƯ KÍ | ★ | ghi chép, thư kí |
112 | 齟齬 | そご | TRỞ NGỮ | ★ | mâu thuẫn, bất hòa |
113 | 地価 | ちか | ĐỊA GIÁ | ★ | giá đất |
114 | 致死 | ちし | TRÍ TỬ | ★ | chí mạng, gây chết |
115 | 覇者 | はしゃ | BÁ GIẢ | ★ | quán quân, vô địch |
116 | 馬車 | ばしゃ | MÃ XA | ★ | xe ngựa |
117 | 避暑 | ひしょ | TỊ THỬ | ★ | tránh nóng |
118 | 比喩 | ひゆ | BỈ DỤ | ★ | so sánh, ví von |
119 | 部署 | ぶしょ | BỘ THỰ | ★ | cương vị |
120 | 不和 | ふわ | BẤT HÒA | ★ | bất hòa |
121 | 簿記 | ぼき | BỘ KÍ | ★ | làm sổ sách |
122 | 母語 | ぼご | MẪU NGỮ | ★ | tiếng mẹ đẻ |
123 | 無期 | むき | VÔ KÌ | ★ | mập mờ, không hạn định |
124 | 路地 | ろじ | LỘ ĐỊA | ★ | đường đi |
125 | 和語 | わご | HÒA NGỮ | ★ | tiếng Nhật |
126 | 時下 | じか | THỜI HẠ | ★ | thời nay |
BÌNH LUẬN DÀNH CHO THÀNH VIÊN
Vui lòng đăng nhập để sử dụng chức năng này

Admin:
Đã có phần dịch và cột hán việt
2 tháng 1 ngày trước

nguyennhung:
Mong có thêm phần dịch ạ
05:01:28 ngày 20-01-1971

la ngoc kien:
ad ơi cho mình hỏi phần từ vụng có đủ 90 bài không thế?
05:04:02 ngày 13-04-1971

do:
them phan dich nghia
04:07:30 ngày 11-07-1972

loi tran:
Mong có thêm phần dịch.
04:05:39 ngày 25-05-1973
2

Thuỷ Vy:
kjj
04:09:43 ngày 06-09-1974

tran thi hoa hiep:
AD nên thêm ví dụ cho mỗi từ vựng mới sẽ dễ nhớ hơn
02:10:40 ngày 11-10-1974
1

haodinh:
Cột mức độ quan trọng nên thay thành Hán Việt. Từ vựng có thêm câu ví dụ nữa thì hay. Và có chức năng k làm full 100 điểm bài tự vựng cũ thì k next được bài sau nữa ạ. Mong ad tham khảo và cải thiện
04:11:48 ngày 16-11-1974
4

Võ thị mỹ quỳnh:
余地 よち ★★★ đất trống -> chổ này thiếu nghĩa admin ơi, từ này còn có nghĩ là có chổ thừa trống, không chỉ nói về đất đai
05:01:11 ngày 19-01-1975

Đào Tường:
Phần bộ thủ nên viết chữ hán ra AD à, viết phiên âm thế cũng ko có tác dụng gì cả
03:04:32 ngày 05-04-1975

Đồng Tấn Tài:
AD Bổ sung thêm âm hán việt được không ah
03:07:10 ngày 15-07-1975

Hà Phương Linh:
Mình xin đóng góp phần dịch
06:10:56 ngày 29-10-1975
2

nguyen duy phuong:
AD cho hỏi phần nay ko có dịch vậy ?
06:04:35 ngày 15-04-1976
1

Tang Ba Nhat:
In detail, trên đầu trang vẫn hiện đúng "N1_Goi - Bài XXX" (XXX là bài đã chọn), nhưng bên dưới là list các bài chứ ko phải nội dung bài XXX đó
11:07:39 ngày 17-07-1976

Tang Ba Nhat:
Hi admin, mình thấy có bug như sau: Khi đang học 1 bài, bấm vào "Chọn bài" để chọn bất kì bài nào, thay vì được chuyển tới bài đó thì người sử dụng lại được chuyển tới list các bài. Các bạn fix nhé!
11:07:07 ngày 17-07-1976
3
Xem tiếp Comment (admin Only)
BÌNH LUẬN THÔNG QUA TÀI KHOẢN FACEBOOK
Chú ý: Khi cần liên hệ hỏi đáp với ban quản trị, bạn không dùng comment facebook mà hỏi đáp thông qua Bình luận bên trên.