Tra cứu

Truyện 23

どうして女の人には、ひげがないの?
Tại sao phụ nữ lại không có râu?

ひげは、大人の男の人に生えています。
Râu mọc ở đàn ông trưởng thành.

ロのまわり、ほお、あごなどに生えます。
Nó mọc quanh miệng, má, cằm, v.v.

どうして女の人には、生えないのでしょうか。
Vậy tại sao phụ nữ lại không mọc râu?

実は、生えないとはいいきれません。
Thật ra, không thể nói là phụ nữ hoàn toàn không mọc râu.

女の人でも生える場合があります。
Phụ nữ cũng có trường hợp mọc râu.

たいていのほ乳類(赤ちゃんで產まれて、お乳で育つ動物)のからだには、毛が生えています。
Hầu hết các loài động vật có vú (sinh con và nuôi bằng sữa mẹ) đều có lông trên cơ thể.

人間の場合も、よく見ると細くて短い毛がからだ全体に生えています。
Con người cũng vậy, nếu nhìn kỹ sẽ thấy có những sợi lông mảnh và ngắn mọc khắp cơ thể.

顔にも生えています。
Trên mặt cũng có lông.

顔に生えている毛のうち、ロのまわり、ほお、あごなどで、太くなってのびるようになった毛が、ひげです。
Trong số những sợi lông mọc trên mặt, những sợi ở quanh miệng, má, cằm… trở nên to và dài ra thì gọi là râu.

では、どんなときに、ひげが生えるのでしょう。
Vậy, khi nào thì râu mọc?

それは、男性ホルモンがからだの中で出たときです。
Đó là khi hormone nam được tiết ra trong cơ thể.

人により量はちがいますが、男性ホルモンは女の人のからだの中でも出ないわけではありません。
Lượng hormone khác nhau tùy người, nhưng trong cơ thể phụ nữ cũng không phải là không có hormone nam.

ホルモンは血液に混じってからだ全体に運ばれますが、ごくわずかでもからたに変化をもたらします。
Hormone hòa vào máu và vận chuyển khắp cơ thể, chỉ một lượng rất nhỏ thôi cũng có thể gây ra thay đổi.

しかも決まった埸所に作用するという性質を持っています。
Hơn nữa, chúng có đặc tính tác động vào những vị trí nhất định.

男性ホルモンの出方を調整しているのは、脳の真ん中あたりにある「間脳」というところです。
Việc điều chỉnh sự tiết hormone nam được kiểm soát bởi một bộ phận gọi là “gian não” nằm ở giữa não.

間脳の下にある小さなでっぱりである「脳下垂体」が命令すると、男性ホルモンがつくられるようになっています。
Khi tuyến yên – một bộ phận nhỏ nằm dưới gian não – ra lệnh, thì hormone nam sẽ được tạo ra.

個人差はありますが、男の子の場合、男性ホルモンが出るのは、中学生くらいになったときが多いようです。
Tùy từng người, nhưng đối với con trai, hormone nam thường bắt đầu tiết ra nhiều khi lên cấp hai (khoảng tuổi dậy thì).

男性ホルモンだけではありません。
Không chỉ có hormone nam.

女性ホルモンや、からだを成長させるホルモン、エネルギーのもとを増やすホルモンなど、間脳はいろいろなホルモンを出す働きをしています。
Gian não còn tiết ra nhiều loại hormone khác như hormone nữ, hormone tăng trưởng, hormone giúp tăng cường năng lượng.

また、間脳は、ホルモンの量をおさえる働きもします。
Ngoài ra, gian não còn có chức năng kiềm chế lượng hormone.

つまり、男性ホルモンが血液の中に増えると、男性ホルモンをそれ以上出さないようにも命令します。
Nói cách khác, khi lượng hormone nam trong máu tăng lên, gian não sẽ ra lệnh ngừng tiết thêm.

そのため、ひげがやたらとたくさん生えることは、ふつうは、多くありません。
Do đó, việc râu mọc quá nhiều một cách bất thường thường là hiếm gặp.

ちなみに、男性ホルモンによって、なぜひげが生えるのか、はっきりしたことはわかりません。
Nhân tiện, tại sao hormone nam lại khiến râu mọc thì hiện nay vẫn chưa được hiểu rõ.

大昔、人間の祖先は野外で狩りを中心にした生活をしていました。
Ngày xưa, tổ tiên loài người sống chủ yếu bằng săn bắn ngoài trời.

おもに狩りをしていた大人の男の人が、大切な顔を守ることに、ひげが役立っていたのかもしれません。
Những người đàn ông trưởng thành – chủ yếu là thợ săn – có thể đã dùng râu như một cách để bảo vệ khuôn mặt quan trọng của mình.

また、ライオンのたてがみのように、ひげは男性らしさのシンボレだっこともいえるでしょう。
Ngoài ra, giống như bờm sư tử, râu cũng có thể được xem là biểu tượng của sự nam tính.

BÌNH LUẬN DÀNH CHO THÀNH VIÊN

Vui lòng đăng nhập để sử dụng chức năng này

Xem tiếp Comment (admin Only)

BÌNH LUẬN THÔNG QUA TÀI KHOẢN FACEBOOK

Chú ý: Khi cần liên hệ hỏi đáp với ban quản trị, bạn không dùng comment facebook mà hỏi đáp thông qua Bình luận bên trên.

Đang xử lý

Hướng dẫn nâng cấp VIP - Liên hệ qua Facebook - Điều khoản sử dụng - Chính sách quyền riêng tư

Click vào đây để đến phiên bản dành cho điện thoại.

Bản quyền thuộc về trường ngoại ngữ Việt Nhật
Đ/C: 8A - Cư xá Phan Đăng Lưu - P.3 - Q. Bình Thạnh - TP.HCM
ĐT: Hotline: 0933 666 720
Email: admin@lophoctiengnhat.com - lophoctiengnhat.com@gmail.com

Liên hệ qua Facebook
Đăng nhập
Dùng tài khoản mạng xã hội:
Dùng tài khoản lophoctiengnhat.com:
Bạn cần trợ giúp?
Kết quả kiểm tra
Bạn đã chia sẻ kế quả kiểm tra trên Facebook
Bạn chưa đăng nhập. Kết quả kiểm tra của bạn sẽ không được lưu lại.
Chia sẻ không thành công.
Kết quà kiểm tra:
Tổng số câu hỏi:
Số câu sai:
Điểm:
Số câu đã làm:
Số câu đúng:
Kết quả:
Chia sẻ kết quả trên Facebook:
Thông báo:
Vui lòng quay lại bài học trước và chờ 15 phút để làm lại.
Thời gian còn lại: 15 : 00
Đang xử lý...
Kết quả tra cứu cho từ khóa:
Click vào để xem thêm các kết quả tra cứu khác:
Các từ đã tra gần đây: (Click vào để xem)
Bạn cần đăng nhập để có thể xem được nội dung này.