Khóa Hán Tự 800 - Bài 05
開 | 開封 | KHAI PHONG | かいふう | mở thư |
開花 | KHAI HOA | かいか | nở hoa | |
開発 | KHAI PHÁT | かいはつ | phát triển | |
閉 | 閉店 | BẾ ĐIẾM | へいてん | đóng cửa hàng |
閉会 | BẾ HỘI | へいかい | bế mạc hội nghị | |
開閉 | KHAI BẾ | かいへい | đóng và mở | |
送 | 郵送 | BƯU TỐNG | ゆうそう | thư từ |
放送 | PHÓNG TỐNG | ほうそう | phát sóng | |
転送 | CHUYỂN TỐNG | てんそう | truyền đi | |
届 | ||||
発 | 発達 | PHÁT ĐẠT | はったつ | phát triển |
発行 | PHÁT HÀNH | はっこう | phát hành | |
活発 | HOẠT PHÁT | かっぱつ | hoạt bát | |
着 | 到着 | ĐÁO TRƯỚC | とうちゃく | đến nơi |
定着 | ĐỊNH TRƯỚC | ていちゃく | định hình | |
執着 | CHẤP TRƯỚC | しゅうじゃく | lưu luyến | |
点 | 弱点 | NHƯỢC ĐIỂM | じゃくてん | nhược điểm, điểm yếu |
沸点 | PHÍ ĐIỂM | ふってん | điểm sôi | |
終点 | CHUNG ĐIỂM | しゅうてん | trạm cuối cùng | |
消 | 消費 | TIÊU PHÍ | しょうひ | tiêu dùng, tiêu thụ |
消化 | TIÊU HÓA | しょうか | tiêu hóa | |
消極 | TIÊU CỰC | しょうきょく | tiêu cực | |
浮 | 浮力 | PHÙ LỰC | ふりょく | sức nổi |
浮沈 | PHÙ TRẦM | ふちん | chìm nổi, thịnh suy | |
浮標 | PHÙ TIÊU | ふひょう | cái phao | |
沈 | 沈黙 | TRẦM MẶC | ちんもく | trầm mặc, yên lặng |
沈積 | TRẦM TÍCH | ちんせき | đóng cặn, trầm tích | |
沈下 | TRẦM HẠ | ちんか | lún xuống | |
笑 | 微笑 | VI TIẾU | びしょう | mỉm cười |
笑話 | TIẾU THOẠI | しょうわ | truyện cười | |
談笑 | ĐÀM TIẾU | だんしょう | cười cười nói nói | |
泣 | 号泣 | HIỆU KHẤP | ごうきゅう | khóc lóc, than vãn |
感泣 | CẢM KHẤP | かんきゅう | mau nước mắt, dễ xúc động | |
天泣 | THIÊN KHẤP | てんきゅう | mưa bóng mây | |
捨 | 取捨 | THỦ SẢ | しゅしゃ | chọn lựa lấy hay bỏ |
喜捨 | HỶ SẢ | きしゃ | bố thí | |
四捨五入 | TỨ SẢ NGŨ NHẬP | ししゃごにゅう | làm tròn số | |
拾 | 拾得 | THẬP ĐẮC | しゅうとく | nhặt lên |
収拾 | THU THẬP | しゅうしゅう | thu thập, kiểm soát | |
命拾い | MỆNH THẬP | いのちびろい | thoát chết | |
引 | 索引 | SÁCH DẪN | さくいん | mục lục |
強引 | CƯỜNG DẪN | ごういん | cưỡng bức, ép buộc | |
引用 | DẪN DỤNG | いんよう | trích dẫn | |
押 | 押入 | ÁP NHẬP | おしいれ | tủ âm tường |
押収 | ÁP THÂU | おうしゅう | tịch thu, bắt giữ | |
押韻 | ÁP VẬN | おういん | gieo vần | |
付 | 付加 | PHÓ GIA | ふか | thêm vào |
付近 | PHÓ CẬN | ふきん | phụ cận | |
付録 | PHÓ LỤC | ふろく | phụ lục | |
解 | 理解 | LÝ GIẢI | りかい | hiểu, lĩnh hội |
解放 | GIẢI PHÓNG | かいほう | giải phóng | |
解剖 | GIẢI PHẪU | かいぼう | giải phẫu | |
愛 | 愛国 | ÁI QUỐC | あいこく | yêu nước |
愛情 | ÁI TÌNH | あいじょう | tình yêu | |
恋愛 | LUYẾN ÁI | れんあい | yêu thương, tình yêu | |
憎 | 憎悪 | TĂNG ÁC | ぞうお | căm ghét, căm thù |
愛憎 | ÁI TĂNG | あいぞう | yêu ghét | |
生憎 | SINH TĂNG | あいにく | không may, đáng tiếc | |
増 | 増減 | TĂNG GIẢM | ぞうげん | tăng giảm |
増大 | TĂNG ĐẠI | ぞうだい | mở rộng, tăng thêm | |
急増 | CẤP TĂNG | きゅうぞう | tăng đột ngột | |
減 | 減量 | GIẢM LƯỢNG | げんりょう | giảm về lượng |
減速 | GIẢM TỐC | げんそく | giảm tốc độ | |
加減 | GIA GIẢM | かげん | tăng giảm, điều chỉnh | |
投 | 投資 | ĐẦU TƯ | とうし | đầu tư |
投書 | ĐẦU THƯ | とうしょ | thư độc giả | |
投票 | ĐẦU PHIẾU | とうひょう | bỏ phiếu | |
打 | 打診 | ĐẢ CHẨN | だしん | chẩn đoán, thăm dò |
打撲 | ĐẢ BỘC | だぼく | vết bầm tím | |
殴打 | ẨU ĐẢ | おうだ | ẩu đả | |
叩 | ||||
掃 | 清掃 | THANH TẢO | せいそう | quét dọn |
掃除 | TẢO TRỪ | そうじ | dọn dẹp | |
一掃 | NHẤT TẢO | いっそう | quét sạch, tiêu trừ | |
指 | 指示 | CHỈ THỊ | しじ | chỉ dẫn |
指導 | CHỈ ĐẠO | しどう | hướng dẫn | |
指摘 | CHỈ TRÍCH | してき | chỉ trích | |
払 | 払底 | PHÁT ĐỂ | ふってい | thiếu xót, khan hiếm |
払暁 | PHÁT HIỂU | ふつぎょう | hừng sáng, rạng đông | |
支払い | CHI PHẤT | しはらい | thanh toán, chi trả | |
磨 | 研磨 | MA NGHIÊN | けんま | mài giũa, đánh bóng |
達磨 | ĐẠT MA | だるま | Daruma | |
磨耗 | MA HAO | まもう | mài mòn | |
研 | 研修 | NGHIÊN TU | けんしゅう | tu nghiệp |
研究 | NGHIÊN CỨU | けんきゅう | nghiên cứu | |
研磨 | NGHIÊN MA | けんま | mài bóng | |
石 | 磁石 | TỪ THẠCH | じしゃく | nam châm |
石炭 | THẠCH THAN | せきたん | than đá | |
石油 | THẠCH DU | せきゆ | dầu hỏa | |
岩 | 砂岩 | SA NHAM | しゃがん | sa thạch, đá silicat |
岩塩 | NHAM DIÊM | がんえん | muối khoáng | |
岩屋 | NHAM ỐC | いわや | hang động | |
花 | 花壇 | HOA ĐÀN | かだん | vườn hoa |
開花 | KHAI HOA | かいか | nở hoa | |
花祭 | HOA TẾ | はなまつり | lễ Phật đản | |
葉 | 葉芽 | DIỆP NHA | ようが | mầm lá |
干葉 | CAN DIỆP | ひば | lá khô | |
肺葉 | PHẾ DIỆP | はいよう | lá phổi | |
根 | 根気 | CĂN KHÍ | こんき | kiên nhẫn |
根拠 | CĂN CỨ | こんきょ | căn cứ | |
大根 | ĐẠI CĂN | だいこん | củ cải trắng | |
泥 | 泥沼 | NÊ CHIỂU | どろぬま | đầm lầy |
泥棒 | NÊ BỔNG | どろぼう | kẻ trộm | |
泥酔 | NÊ TÚY | でいすい | say bí tỉ | |
草 | 牧草 | MỤC THẢO | ぼくそう | cỏ cho gia súc ăn |
雑草 | TẠP THẢO | ざっそう | cỏ dại | |
草原 | THẢO NGUYÊN | くさはら | THẢO NGUYÊN | |
咲 | ||||
林 | 林業 | LÂM NGHIỆP | りんぎょう | lâm nghiệp |
農林 | NÔNG LÂM | のうりん | nông lâm | |
密林 | MẬT LÂM | みつりん | rừng rậm | |
森 | 森閑 | SÂM NHÀN | しんかん | yên lặng, tĩnh mịch |
森林 | SÂM LÂM | しんりん | rừng | |
森羅万象 | SÂM LA VẠN TƯỢNG | しんらばんしょう | vạn vật trong vũ trụ | |
BÌNH LUẬN DÀNH CHO THÀNH VIÊN
Vui lòng đăng nhập để sử dụng chức năng này

Xem tiếp Comment (admin Only)
BÌNH LUẬN THÔNG QUA TÀI KHOẢN FACEBOOK
Chú ý: Khi cần liên hệ hỏi đáp với ban quản trị, bạn không dùng comment facebook mà hỏi đáp thông qua Bình luận bên trên.